Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Nhân Tông
-
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc. Khi đó giữa AB và CD bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
-
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b) và có đạo hàm tại x∈(a;b), Δx là số gia của x. Khi đó vi phân của hàm số f(x) tại x , ứng với số giá Δx là:
A. f(x).Δx
B. f(x)dy
C. f′(x).Δx
D. f′(x)dy
-
Câu 3:
Hàm số y=cotx có đạo hàm là:
A. y′=−1sin2x
B. y′=1+cot2x
C. y′=−tanx
D. y′=sinxcos2x
-
Câu 4:
Đạo hàm của hàm số y=sinxcosx là:
A. y′=1cos2x
B. y′=−1cos2x
C. y′=−1sin2x
D. y′=sinxcos2x
-
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC,SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN?
A. PQ
B. CS
C. AB
D. CD
-
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm AC và H là hình chiếu vuông góc của B lên SC. Khi đó d(B;(SAC)) bằng:
A. BI
B. AB
C. BC
D. BH
-
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số y=1x3−1x2 bằng:
A. y′=−3x4+1x3
B. y′=−3x4−2x3
C. y′=−3x4+2x3
D. y′=3x4−1x3
-
Câu 8:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề đúng.
A. →GA+→GB+→GC=→GD
B. →AG+→BG+→CG=→DG
C. →DA+→DB+→DC=3→DG
D. →DA+→DB+→DC=3→GD
-
Câu 9:
Cho dãy số (un) có giới hạn limun=1. Tính lim(un−1).
A. 2001
B. 2000
C. 0
D. Không tồn tại giới hạn
-
Câu 10:
Kết luận nào sau đây sai? Với n là số nguyên dương
A. limx→−∞xn=+∞
B. limx→−∞1x=0
C. limx→+∞xn=+∞
D. limx→+∞1x=0
-
Câu 11:
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian. Khi đó:
A. 00≤α≤3600
B. α≥1800
C. 00≤α≤1800
D. 00≤α≤900
-
Câu 12:
Xét 2 mệnh đề sau:
(I): Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x=x0 thì y=f(x) liên tục tại điểm đó.
(II): Nếu hàm số y=f(x) liên tục tại điểm x=x0 thì y=f(x) có đạo hàm tại điểm đó.
(III): Nếu hàm số y=f(x) gián đoạn tại điểm x=x0 thì chắc chắn y=f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.
A. Cả 3 đều sai
B. Có 2 câu đúng 1 câu sai
C. Có 1 câu đúng 2 câu sai
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 13:
Nếu limun=+∞ và limvn=a>0 thì lim(unvn) bằng:
A. −∞
B. +∞
C. a
D. 0
-
Câu 14:
limx→+∞qn=0 nếu:
A. |q|>1
B. |q|≤1
C. q=1
D. |q|<1
-
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC) và AB⊥BC. Gọi I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
A. ∠SCB
B. ∠SCA
C. ∠SIA
D. ∠SBA
-
Câu 16:
Với giá trị nào của m thì hàm số f(x)={x2−2x−3x−3,x≠34x−2m,x=3 liên tục trên R?
A. 4
B. 3
C. 1
D. −4
-
Câu 17:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa AF và EG bằng:
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
-
Câu 18:
Đạo hàm của hàm số y=2x+31−4x bằng:
A. y′=14(1−4x)2
B. y′=11(1−4x)2
C. y′=−14(1−4x)2
D. y′=−11(1−4x)2
-
Câu 19:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là:
A. Trung điểm của đoạn thẳng AB
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
C. Điểm A
D. Điểm B
-
Câu 20:
Cho hàm số y=x−1x+1. Tính y″(0).
A. −2
B. −4
C. 2
D. 4
-
Câu 21:
Tính lim2n.3n−3.3n6n+4n ta được:
A. −4
B. 14
C. 4
D. 1
-
Câu 22:
Cho hàm số f(x)=x4−3x2+5. Tính f′(2).
A. −3
B. 5
C. 20
D. 0
-
Câu 23:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đạo hàm tại điểm x0=1 và f′(x0)=√2. Đạo hàm của hàm số y=√2.f(x)+1009x2 tại điểm x0=1 bằng:
A. 1011
B. 2019
C. 1010
D. 2020
-
Câu 24:
Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) thỏa mãn limx→x0f(x)=1,limx→x0g(x)=2019. Tính limx→x0[g(x)−2f(x)].
A. −2017
B. Không tồn tại giới hạn
C. 2017
D. 2018
-
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA=SC,SB=SD. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SD⊥AC
B. AC⊥SA
C. SA⊥BD
D. AC⊥BD
-
Câu 26:
lim[11.2+12.3+...+1n(n+1)] bằng:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 32
-
Câu 27:
Hàm số y=√2x+1 có đạo hàm là:
A. 12√x+1
B. √2x+1
C. 2
D. 1√2x+1
-
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,AB=BC=a và SA⊥(ABC). Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA .
A. a√2
B. 2a
C. a√3
D. 3a
-
Câu 29:
Tính limx→3(1x−13)1(x−3)3 bằng:
A. −∞
B. 0
C. không tồn tại
D. +∞
-
Câu 30:
Tính limx→2+x2+6x−8x2−4 bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. −1
-
Câu 31:
Cho hàm số f(x)=5(x+1)5−30(x+1)3+5. Số nghiệm âm của phương trình f″(x)=0 là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 32:
Hàm số y=x2−3x+4x2+x−2 có đạo hàm là:
A. 4x2−12x−2(x2+x−2)2
B. 4x2+12x+2(x2+x−2)2
C. 4x2−12x(x2+x−2)2
D. 4x2−12x+2(x2+x−2)2
-
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA⊥(ABCD), biết SA=a√3,AB=a, AD=a√6. Khoảng cách từ điểm A đến (SCD) bằng:
A. a√3
B. 3a
C. a√2
D. a√32
-
Câu 34:
Cho hàm số y=f(x)=sin2(1−x2). Giá trị lớn nhất của f′(x) bằng:
A. −1
B. 2
C. 12
D. 1
-
Câu 35:
limx→01−cos23x2x2 bằng giá trị nào sau đây?
A. −4,5
B. 29
C. 4,5
D. −29
-
Câu 36:
Cho hàm số f(x)={2x3−2xkhix≥2x3+3xkhix<2 là hàm số liên tục trên R. Tính limx→2+f(x).
A. 12
B. 14
C. 8
D. −12
-
Câu 37:
Cho hàm số y=f(x)−cos2x với f(x) là hàm số liên tục trên R. Nếu y′=1 và f(π4)=0. Khi đó f(x) là:
A. x+sin2x
B. x+12cos2x−π4
C. x−12cos2x
D. x−sin2x
-
Câu 38:
Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp 2 là 6x.
A. y=2x3
B. y=x2
C. y=x3
D. y=3x2
-
Câu 39:
limx→0sin2xsin3x bằng:
A. 1
B. 0
C. 32
D. 23
-
Câu 40:
Cho hàm số f(x)=(x+2)√x−1x4+x2+1. Chọn kết quả đúng của limx→+∞f(x).
A. Không tồn tại
B. 0
C. 2
D. 1