Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022
Trường THCS Hoàng Diệu
-
Câu 1:
Phân tích đa thức thành nhân tử : \( 2xy + 3zy + 6y + xz \)
A. \(( 2 y + z ) ( x - 3 y )\)
B. \(( 2 y + z ) ( x + 3 y )\)
C. \(( 2 y - z ) ( x - 3 y )\)
D. \(( 2 y - z ) ( x + 3 y )\)
-
Câu 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử : \(4x-8y \)
A. \(4\left( {x + 2y} \right)\)
B. \(4\left( {x - 2y} \right)\)
C. \(\left( {x - 2y} \right)\)
D. \(4\left( {x - y} \right)\)
-
Câu 3:
Tính: \( (2x+1)(3x+4)\)
A. \( 6{x^2} + 11x + 4\)
B. \( 6{x^2} - 11x + 4\)
C. \({x^2} + 11x + 4\)
D. \( 6{x^2} + 11x -4\)
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \( \mathrm{A}=-\frac{2 \mathrm{x}}{3}(15 \mathrm{x}-6 \mathrm{y}) \)
A. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
B. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
C. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{xy} \)
D. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy} \)
-
Câu 5:
Tính: \( \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\)
A. \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)
B. \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)
C. \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)
D. \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)
-
Câu 6:
Tìm số nguyên a sao cho \(x^3+3x^2−8x+a−2038\) chia hết cho x+2
A. 2016
B. 2015
C. 2018
D. 2017
-
Câu 7:
Tính \( \left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x} \right):2x\)
A. \( {x^2} - \frac{5}{2}x\)
B. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 5\)
C. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 4\)
D. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 3\)
-
Câu 8:
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)
A. n>2
B. n<2
C. n=2
D. n=0
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\left(-\frac{10}{3} x^{2} y z^{3}+\frac{15}{2} x y^{3} z^{4}-5 x y z^{2}\right):\left(\frac{5}{3} x y z^{2}\right) \end{aligned}\)
A. \(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
B. \(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
C. \(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)
D. \(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)
-
Câu 10:
Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng:
A. 1dm
B. 2dm
C. 3dm
D. 1,5dm
-
Câu 11:
Gọi M là điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD, BMEF. Gọi H là giao điểm của AE và BC Khi đó ba điểm D,H, F:
A. không thẳng hàng
B. thẳng hàng, D nằm giữa H và F
C. thẳng hàng, H nằm giữa D và F
D. thẳng hàng, F nằm giữa D và H
-
Câu 12:
Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở H. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AB ở K. Tứ giác AHIK là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang
-
Câu 13:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AB, AC. Tứ giác AMDN là hình gì
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình bình hành
D. Hình vuông
-
Câu 14:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)
A. \(2(x+4−y)(x+4+y).\)
B. \(2(x+4+y)(x+4+y).\)
C. \(2(x+4−y)(x-4+y).\)
D. \(2(x-4−y)(x+4+y).\)
-
Câu 15:
Phân tích đa thức \(xy^2+2xy+x\) ta được
A. \(x(x+y)\)
B. \(x{(y + 1)^2}\)
C. \((x-1)(x+y)\)
D. \(y{(x + 1)^2}\)
-
Câu 16:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-2)^{2}-3 x+6=0 \end{aligned}\)
A. \(x=3\)
B. \(x=1 \text { hay } x=5\)
C. x=-1
D. \(x=2 \text { hay } x=5\)
-
Câu 17:
Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng:
A. 5cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 3cm
-
Câu 18:
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC. Tứ giác ADEF là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Không xác định được
-
Câu 19:
Cho hình thang cân MNPQ. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, PM. Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình thoi
-
Câu 20:
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=4 x^{n+1} y^{2} ; B=3 x^{3} y^{n-1}\)
A. \(\left[\begin{array}{l}n=2 \\ n=3\end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l}n=-1 \\ n=3\end{array}\right.\)
C. n>0
D. n=3
-
Câu 21:
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(3 a^{2} b\right)^{3}\left(-2 a b^{3}\right)^{2}}{\left(a^{2} b^{2}\right)^{4}}\).
A. \(-6 ab\)
B. \(a^2\)
C. -6b
D. \(ab^2\)
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(\left(99 x^{4} y^{2} z^{2}\right):\left(-11 x^{2} y^{2} z^{2}\right)\).
A. \(-3 x^{2}\)
B. \(9 x^{2}\)
C. \(- x^{2}\)
D. \(2 x^{2}\)
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính \(\left(20 x^{5} y^{4}\right):\left(5 x^{2} y^{3}\right)\)
A. \(-2 x^{3} y\)
B. \(-4 x^{3} y^2\)
C. \(-4 x^{3} y\)
D. \(- x^{3} y^2\)
-
Câu 24:
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
B. \({x^3} - x + 1\)
C. \({x^3} - 2x + 1\)
D. \({x^3} -3 x + 1\)
-
Câu 25:
Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau .
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
-
Câu 26:
Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < \(\frac{1}{2}\)BD. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. FA = CE
B. FA < CE
C. FA > CE
D. Chưa kết luận được
-
Câu 27:
Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat {BAD} \ne {90^0}\). Kẻ DH ⊥ AB; CK ⊥ AB. Tìm khẳng định sai?
A. Tứ giác HKCD là hình bình hành.
B. AC = DK
C. ΔDHA = ΔCKB
D. HA = KB
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính: \( \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2x + 1}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x + 1}} + \frac{2}{{x + 1}}\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 29:
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
A. x+3
B. −x−3
C. x−3
D. −x+3
-
Câu 30:
Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 31:
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:
A. \((x-2 y)(x+y-2)\)
B. \((x- y)(x+2 y-2)\)
C. \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
D. \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
-
Câu 32:
Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)
A. 2x+1
B. -x+4
C. x
D. 3x-2
-
Câu 33:
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)
A. -1
B. 0
C. -2
D. 2
-
Câu 34:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(5 x+1)^{2}-(5 x-3)(5 x+3)=30 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=0
C. x=2
D. x=7
-
Câu 35:
Cho HBH ABCD và đường thẳng d nằm bên ngoài HBH, Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D trên d. Chọn đáp án đúng.
A. \(OO'{\rm{ }} = \frac{2}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
B. \(OO'{\rm{ }} = \frac{1}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
C. \(OO'{\rm{ }} = \frac{{AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC'}}{2}{\rm{ }}\)
D. \(OO'{\rm{ }} = \frac{3}{2}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
-
Câu 36:
Cho tam giác ABC với ba đường cao AA'; BB'; CC' . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.
A. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 1\)
B. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 2\)
C. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 3\)
D. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 4\)
-
Câu 37:
Độ dài đường trung bình của hình thang là 20cm, hai đáy tỉ lệ với 2 và 3 thì độ dài hai đáy lần lượt là bao nhiêu cm?
A. 16cm và 24cm
B. 24cm và 16cm
C. 8cm và 12cm
D. Đáp số khác
-
Câu 38:
Thực hiện phép tính: \( \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
A. \(2{x^4}{y^2} +\frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
B. \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
C. \(2{x}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
D. \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x}{y^4}\)
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)
A. \({x^2} - 12x - 35\)
B. \({x^2} - 12x + 35\)
C. \({x^2} + 12x - 35\)
D. \({x^2} +12x + 35\)
-
Câu 40:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=1,5
C. x=0,2
D. x=3,8