Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022
Trường THCS Trần Đại Nghĩa
-
Câu 1:
Tích của đơn thức \(\left( { - 2{x^5}} \right)\) và đa thức \(2{x^3} + 3{x^2} - x + 3\) là:
A. \(4{x^8} + 6{x^7} - 2{x^6} + 6{x^5}\)
B. \(- 4{x^8} - 6{x^7} - 2{x^6} - 6{x^5}\)
C. \(- 4{x^8} - 6{x^7} + 2{x^6} - 6{x^5}\)
D. \(- 2{x^8} - 3{x^7} + {x^6} - 3{x^5}\)
-
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:
A. 5000000
B. 500000
C. 50000
D. 5000
-
Câu 3:
Cho biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x). Giá trị của biểu thức A là:
A. -16x – 3
B. -3
C. -16x
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau:
A. \(m = \frac{2}{3}n\)
B. m = n
C. m = 2n
D. \(m = \frac{3}{2}n\)
-
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = (x - 9)(2x + 3) - 2(x + 7)(x - 5) \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\)
A. \(B= \frac{{5}}{2}\)
B. \(B= \frac{{3}}{5}\)
C. \(B= 1\)
D. \(B= \frac{{67}}{2}\)
-
Câu 6:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} B = (x - 9)(2x + 3) - 2(x + 7)(x - 5) \end{array}\) ta được
A. \(B= - 19x + 43\)
B. \(B=x^2 - 19x + 43\)
C. \(B= - 3x + 43\)
D. \(B= - x + 43\)
-
Câu 7:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 4{x^2}(x - 7) + 4x\left( {{x^2} - 5} \right) = 28{x^2} - 13\end{array}\)
A. \(x = \frac{{13}}{{20}}\)
B. \(x = \frac{-3}{{20}}\)
C. \(x = \frac{{5}}{{20}}\)
D. \(x = \frac{{1}}{{20}}\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 4x(x - 5) - (x - 1)(4x - 3) = 5 \end{array}\)
A. \(x = \frac{{ - 3}}{{7}}\)
B. \(x = \frac{{ - 8}}{{13}}\)
C. \(x = \frac{{ - 1}}{{13}}\)
D. \(x =1\)
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính: \( \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2x + 1}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x + 1}} + \frac{2}{{x + 1}}\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 10:
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
A. x+3
B. −x−3
C. x−3
D. −x+3
-
Câu 11:
Thực hiện phép chia sau đây \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 12:
Điền vào chỗ trống: (x3 + x2 - 12):(x - 2) = .....
A. x+3
B. x−3
C. x2−3x+6
D. x2+3x+6
-
Câu 13:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)
A. \(2(x+4−y)(x+4+y).\)
B. \(2(x+4+y)(x+4+y).\)
C. \(2(x+4−y)(x-4+y).\)
D. \(2(x-4−y)(x+4+y).\)
-
Câu 14:
Phân tích thành nhân tử: \( {a^3} - {a^2}x - ay + xy\)
A. \(\left( {a + x} \right)\left( {{a^2} + y} \right)\)
B. \(\left( {a - x} \right)\left( {{a^2} - y} \right)\)
C. \(\left( {a+ x} \right)\left( {{a^2} - y} \right)\)
D. \(\left( {a - x} \right)\left( {{a^2} + y} \right)\)
-
Câu 15:
Hãy phân tích thành nhân tử: 5x−5y+ax−ay
A. \( \left( {x - y} \right)\left( {5 + a} \right)\)
B. \( \left( {x + y} \right)\left( {5 + a} \right)\)
C. \( \left( {x - y} \right)\left( {5 - a} \right)\)
D. \( \left( {x +y} \right)\left( {5 - a} \right)\)
-
Câu 16:
Tính \(25 ^2 − 15^ 2\)
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
-
Câu 17:
Tìm x: \(x^2−10x=−25\)
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 18:
Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng:
A. 2dm
B. 1dm
C. 3dm
D. 1,5dm
-
Câu 19:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = BG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC chúng cắt AB, AC theo thứ tự ở E và F. Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình vuông
-
Câu 20:
Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở H. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AB ở K. Tứ giác AHIK là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang
-
Câu 21:
Chọn phát biểu đúng. Hình thang cân là:
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Tứ giác có các cạnh đối song song
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
-
Câu 22:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I. Tứ giác ACMI là hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình thang vuông
C. Hình thang
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Tính: \( \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\)
A. \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)
B. \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)
C. \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)
D. \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)
-
Câu 24:
Tìm số nguyên a sao cho \(x^3+3x^2−8x+a−2038\) chia hết cho x+2
A. 2017
B. 2018
C. 2016
D. 2015
-
Câu 25:
Tính \( \left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x} \right):2x\)
A. \( {x^2} - \frac{5}{2}x\)
B. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 3\)
C. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 5\)
D. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 4\)
-
Câu 26:
Cho hình bình hành ABCD có DC = 2BC. Gọi E,F là trung điểm của AB,DC. Gọi AF cắt DE tại I,BF cắt CE tại K. Chọn câu đúng nhất
A. Tứ giác DEBF là hình bình hành.
B. Tứ giác AEFD là hình thoi
C. Tứ giác EBCF là hình vuông
D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 27:
Hình thoi có độ dài các cạnh là thì chu vi của hình thoi là?
A. 8cm.
B. 44cm.
C. 16cm.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 28:
Tính đường chéo d của một hình chữ nhật, biết các cạnh a = 3cm, b = 5cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. \(\sqrt{33}\)
B. \(\sqrt{34}\)
C. \(\sqrt{3}\)
D. \(\sqrt{35}\)
-
Câu 29:
Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
A. ΔABC vuông tại A
B. ΔABC vuông tại B
C. ΔABC vuông tại C
D. ΔABC đều.
-
Câu 30:
Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình thang
-
Câu 31:
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, BC = 11cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là bao nhiêu?
A. 19cm
B. 38cm
C. 76cm
D. 40cm
-
Câu 32:
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là bao nhiêu cm?
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
-
Câu 33:
Cho \(C = \frac{3}{4}{(x - 2)^3}: - \frac{1}{2}(2 - x) \). Tính giá trị của C tại x=3
A. \( C=\frac{3}{2}\)
B. \( C=\frac{1}{2}\)
C. \( C=\frac{7}{2}\)
D. \( C=1\)
-
Câu 34:
Tính giá trị của \(A = 15{x^5}{y^3}:10x{y^2} \) tại x=-3;\(y=\frac{2}{3}\)
A. 13
B. 90
C. 81
D. 76
-
Câu 35:
Thực hiện phép chia \({(5 - x)^5}:{(x - 5)^4} \) ta được
A. \(5 - x\)
B. \((5 - x)^3\)
C. \((x - 5)^3\)
D. \(2(5 - x)^3\)
-
Câu 36:
Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < \(\frac{1}{2}\)BD. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. FA = CE
B. FA < CE
C. FA > CE
D. Chưa kết luận được
-
Câu 37:
Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau
A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 38:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: \(P = x^2 – 2x + 5\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 39:
Tính nhanh: \(34^2 + 66^2 + 68 . 66\)
A. 100
B. 1000
C. 100000
D. 10
-
Câu 40:
Rút gọn các biểu thực sau:\((a + b)^2 – (a – b)^2 \)
A. ab
B. 2ab
C. 3ab
D. 4ab