Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Quế Sơn
Câu 1
Giả sử \(M\left( x;y \right)\) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo \(\alpha \) như hình vẽ bên dưới Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(\text{cos}\alpha =x\).
B.\(\text{cos}\alpha =y\).
C.\(\text{cos}\alpha =\frac{x}{y}\).
D.\(\text{cos}\alpha =\frac{y}{x}\).
Câu 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.\(\text{cos}a+\text{cos}b=2\text{cos}\frac{a+b}{2}\text{cos}\frac{a-b}{2}\).
B.\(\text{sin}a\text{cos}b=\frac{1}{2}\left[ \text{sin}\left( a+b\right)+\text{sin}\left( a-b \right) \right]\).
C.\(\text{tan}2a=\frac{2\text{tan}a}{1-\text{ta}{{\text{n}}^{2}}a}\).
D.\(\text{cos}\left( a+b\right)=\text{cos}a\text{cos}b+\text{sin}a\text{sin}b\).
Câu 3
Tập giá trị T của hàm số \(y=\text{sin}x-1\) là:
A.\(\text{T}=\left[ -1;1 \right]\).
B.\(\text{T}=\left[ 0;2 \right]\).
C.\(\text{T}=\left[ -2;0 \right]\).
D.\(\text{T}=\mathbb{R}\).
Câu 4
Tập xác định của hàm số \(y=\text{tan}\left( x+\frac{\pi }{4} \right)\) là:
A.\(\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k.\pi ,k\in\mathbb{Z} \right\}\).
B.\(\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3\pi }{4}+k.\pi ,k\in\mathbb{Z} \right\}\).
C.\(\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k.\pi ,k\in\mathbb{Z} \right\}\).
D.\(T=\mathbb{R}\).
Câu 5
Nghiệm của phương trình \(\text{cos}x=1\) là:
A.\(x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
B.\(x=\pi +k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
C.\(x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
D.\(x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
Câu 6
Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm?
A.\({{u}_{n}}={{n}^{2}}\).
B.\({{u}_{n}}=2n+1\).
C.\({{u}_{n}}={{(-1)}^{n}}\).n.
D.\({{u}_{n}}=1-2n\).
Câu 7
Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.\({{u}_{n}}=2{{n}^{2}}\).
B.\({{u}_{n}}=\frac{2}{n}\).
C.\({{u}_{n}}=5-n\).
D.\({{u}_{n}}={{n}^{2}}+3\).
Câu 8
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=7\) và công sai \(d=4\). Tìm số hạng \({{u}_{5}}\).
A.\({{u}_{5}}=23\).
B.\({{u}_{5}}=-17\).
C.\({{u}_{5}}=28\).
D.\({{u}_{5}}=60\).
Câu 9
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.\(1;-1; 1;-1\).
B.\(1; -3; 9; -27\).
C.\(1; 0; 0; 0\).
D.\(32; 16; 8; 3\).
Câu 10
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=4\), số hạng thứ 6 là \({{u}_{6}}=128\). Tìm công bội \(q\) của cấp số nhân là:
A.\(q=-2\).
B.\(q=2\).
C.\(q=-3\).
D.\(q=3\).
Câu 11
Cho điểm \(B\) thuộc mặt phẳng \(\left( \text{Q} \right)\), mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(B\subset \left( Q \right)\).
B.\(B\notin \left( Q \right)\).
C.\(B\in \left( Q \right)\).
D.\(B\not\subset \left( Q \right)\).
Câu 13
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết các yếu tố nào sau đây?
A.Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó.
B.Qua 4 điểm.
C.Qua ba điểm phân biệt.
D.Qua hai đường thẳng.
Câu 14
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B.Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D.Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 15
Cho hình tứ diện \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(AB\) và \(CD\) cắt nhau.
B.\(AB\) và \(CD\) không có điểm chung.
C.Tồn tại một mặt phẳng chứa \(AB\) và \(CD\).
D.\(AB\) và \(CD\) song song với nhau.
Câu 16
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi\(M, N\) theo thứ tự là trung điểm của \(SA\) và \(SC\). Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng (\(DMN\)) và (\(ABC\)). Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.\(d\) qua \(D\) và song song với \(AC\).
B.\(d\) qua \(B\) và song song với \(AC\).
C.\(d\) qua hai điểm \(A\) và \(C\).
D.\(d\) qua hai điểm \(B\) và \(D\).
Câu 17
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Nếu đường thẳng d và \(\text{mp}\left( \text{P} \right)\) không có điểm chung thì ta nói d nằm trong \(\left( \text{P} \right)\).
B.Nếu đường thẳng d và \(\text{mp}\left( \text{P} \right)\) không có điểm chung thì ta nói d cắt \(\left( \text{P} \right)\).
C.Nếu đường thẳng d và \(\text{mp}\left( \text{P} \right)\) không có điểm chung thì ta nói d song song với \(\left( \text{P} \right)\).
D.Nếu đường thẳng d và \(\text{mp}\left( \text{P} \right)\) không có điểm chung thì ta nói d chéo với \(\left( \text{P} \right)\).
Câu 21
Cho hình hộp \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\). Mặt phẳng \(\left(A{B}'{D}' \right)\) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.(BCA').
B.(BC'D).
C.(A'C'C).
D.(BDA).
Câu 24
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song.
B.Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng trùng nhau.
C.Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng cắt nhau.
D.Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 25
Cho các dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right),\left( {{v}_{n}} \right)\) và\(\underset{n\to +\infty }{\lim}\,{{u}_{n}}=3\),\(\underset{n\to +\infty }{\lim}\,{{v}_{n}}=5\) thì \(\text{I}=\underset{n\to +\infty }{\lim}\,\left({{u}_{n}}-{{v}_{n}} \right)\) bằng
A.\(\underset{n\to +\infty}{\lim}\,\frac{1}{n}=+\infty \).
B.\(\underset{n\to +\infty}{\lim}\,\frac{1}{{{n}^{k}}}=+\infty \).
C.\(\underset{n\to +\infty}{\lim}\,\frac{1}{{{n}^{k}}}=1\).
D.\(\underset{n\to +\infty}{\lim}\,\frac{1}{{{n}^{k}}}=0\).
Câu 26
Với \(k\in {{N}^{\text{*}}}\), mệnh đề nào sau đây là đúng, \(\left( k\in{{N}^{\text{*}}} \right)\)?
A.\(\underset{n\to +\infty}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{1}{n}=+\infty \).
B.\(\underset{n\to +\infty}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{1}{{{n}^{k}}}=+\infty \).
C.\(\underset{n\to +\infty}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{1}{{{n}^{k}}}=1\).
D.\(\underset{n\to +\infty}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{1}{{{n}^{k}}}=0\).
Câu 27
\(L=\underset{n\to +\infty}{\lim}\,\frac{1}{{{2024}^{n}}}\) bằng:
A.\(L=0\).
B.\(L=2024\).
C.\(L=+\infty \).
D.\(L=\frac{1}{2024}\).
Câu 28
Giới hạn \(\text{I}=\underset{n\to +\infty}{\lim}\,\frac{3{{n}^{2}}+6n+2024}{5-{{n}^{2}}}\) bằng
A.\(\text{I} = - 3\).
B.\(\text{I} = 0\).
C.\(\text{I} = - 2024\).
D.\(\text{I} = +\infty\).
Câu 29
Tính \(\text{L}=\underset{x\to a}{\lim}\,\left({{x}^{2}}-2ax+{{a}^{2}} \right)\left( \text{a}\in \mathbb{R} \right)\)ta được:
A.\(L=2{{a}^{2}}\).
B.\(L=0\).
C.\(L=+\infty \).
D.\(L=4{{a}^{2}}\).
Câu 30
Tính \(\text{L}=\underset{x\to -\infty }{\lim}\,\frac{3x-7}{x+5}\) ta được:
A.\(L=0\).
B.\(L=3\).
C.\(L=-\infty \).
D.\(L=+\infty \).
Câu 31
Tính \(L=\underset{x\to b}{\lim}\,\frac{{{x}^{2}}-{{b}^{2}}}{x-b}\) ta được:
A.\(L=2\).
B.\(L=2b\).
C.\(L=1\).
D.\(L=1\).
Câu 32
Tính \(\text{L}=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\lim}\,\frac{2x+1}{x-2}\) ta được:
A.\(L=2\).
B.\(L=0\).
C.\(L=+\infty \).
D.\(L=-\infty \).
Câu 33
Hàm số \(y=\frac{1}{x-2}\) gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.\(x=-2\).
B.\(x=1\).
C.\(x=0\).
D.\(x=2\).
Câu 34
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-3x+2}{x+1}\). Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.\(\mathbb{R}\).
B.\(\left( -2;+\infty \right)\).
C.\(\left( 0;+\infty \right)\).
D.\(\left( -\infty ;2 \right)\).
Câu 35
Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\) :
A.\(y=\frac{-1}{x+1}\).
B.\(y=\text{cos}x\).
C.\(y=\sqrt{x-1}\).
D.\(y=\frac{x-1}{x-3}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|