Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 01 - Đề Số 05
Câu 1
Nguyên hàm của hàm số \(y = \sin x + 2\cos x\) là:
A.\(\cos x - 2\sin x + C\)
B.\(-\cos x + 2\sin x + C\)
C.\(\cos x + 2\sin x + C\)
D.\(-\cos x - 2\sin x + C\)
Câu 2
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\). Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây.
A.\(\int_{a}^{b} f(x)dx = -\int_{b}^{a} f(x)dx\)
B.\(\int_{a}^{b} k dx = k(b-a)\), \(\forall k \in \mathbb{R}\)
C.\(\int_{a}^{b} f(x)dx = \int_{a}^{c} f(x)dx + \int_{c}^{b} f(x)dx\), \(c \in [a;b]\)
D.\(\int_{a}^{b} f(x)dx = \int_{b}^{a} f(x)dx\)
Câu 3
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 5x^4 - 8x^3 - 6x\) là:
A.\(F(x) = 5x^4 - 4x^2 - 2x^2 + C\)
B.\(F(x) = x^5 + 2x^4 - 3x^2 + C\)
C.\(F(x) = x^5 - 2x^4 - 3x^2 + C\)
D.\(F(x) = x^5 - x^4 - x^2 + C\)
Câu 4
Cho \(\int_{0}^{2} f(x)dx = 5\). Tính \(I = \int_{0}^{2} [f(x)+2\sin x] dx\).
A.I = 7.
B.\(I = 5+\frac{\pi}{2}\).
C.I = 3.
D.\(I = 5+\pi\).
Câu 5
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f(x)\), \(x = -1\), \(x = 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.\(S = -\int_{-1}^{1} f(x)dx - \int_{1}^{2} f(x)dx\)
B.\(S = \int_{-1}^{1} f(x)dx + \int_{1}^{2} f(x)dx\)
C.\(S = -\int_{-1}^{1} f(x)dx + \int_{1}^{2} f(x)dx\)
D.\(S = \int_{-1}^{1} f(x)dx - \int_{1}^{2} f(x)dx\)
Câu 6
Trong không gian Oxyz, cho \(A(1;1;-2)\), \(B(2;0;3)\), \(C(-2;4;1)\). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A.2x - 2y + z + 2 = 0
B.x + y - 2z - 6 = 0
C.x + y - 2z + 2 = 0
D.2x + 2y + z - 2 = 0
Câu 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm \(M(2;-1;5)\) và nhận vectơ \(\vec{u} = (2;3;1)\) làm vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của d là:
A.\(\begin{cases} x = 2 + 2t \\ y = 3 - t \\ z = 1 + 5t \end{cases} (t \in \mathbb{R})\)
B.\(\begin{cases} x = -2 + 2t \\ y = -3 - t \\ z = -1 + 5t \end{cases} (t \in \mathbb{R})\)
C.\(\begin{cases} x = 2 + 2t \\ y = -1 + 3t \\ z = 5 + t \end{cases} (t \in \mathbb{R})\)
D.\(\begin{cases} x = 2 - 2t \\ y = -1 - 3t \\ z = 5 - t \end{cases} (t \in \mathbb{R})\)
Câu 8
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \((x+3)^2+(y-1)^2+(z+2)^2 = 9\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A.I(-3;1;-2); R = 3
B.I(3;-1;2); R = 9
C.I(-3;1;-2); R = 9
D.I(3;-1;2); R = 3
Câu 9
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: \(\frac{x-1}{1} = \frac{y+1}{-1} = \frac{z-1}{2}\) và d': \(\frac{x+1}{-1} = \frac{y}{1} = \frac{z-3}{1}\). Góc giữa d và d' bằng:
A.\(45^\circ\)
B.\(30^\circ\)
C.\(60^\circ\)
D.\(90^\circ\)
Câu 10
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: \(\begin{cases} x = -1 + t \\ y = 2 - 3t \\ z = t \end{cases}\) và điểm A(2;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A.2x + 3y + z + 6 = 0
B.x - 3y + z + 6 = 0
C.x - 3y + z - 6 = 0
D.- x + 3y - z + 5 = 0
Câu 11
Cho hai biến cố A, B là hai biến cố độc lập với \(P(A) = 0,1997\), \(P(B) = 0,1994\). Tính \(P(A|B)\).
A.0,1963
B.0,1972
C.0,1997
D.0,1994
Câu 13
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian Oxyz, một thiết bị phát sóng đặt tại vị trí A(4;0;0). Vùng phủ sóng của thiết bị có bán kính bằng 4.
a) Điểm \(M(4;2;2)\) thuộc vùng phủ sóng.
b) Tập hợp tất cả các điểm thuộc vùng phủ sóng của thiết bị được giới hạn bởi mặt cầu có phương trình \((x-2)^2 + y^2 + z^2 = 4\).
c) Một bức tường được xây gần đó có phương trình (P): \(x + y - z = 6\) sẽ chắn sóng của thiết bị.
d) Vùng nhận được tín hiệu trên mặt phẳng (P) là hình tròn có bán kính bằng 4.
Câu 14
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Lớp 12A1 có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh tham gia câu lạc bộ cầu lông, 16 học sinh tham
gia câu lạc bộ đá bóng, 12 học sinh tham gia cả câu lạc bộ cầu lông và câu lạc bộ đá bóng. Chọn ngẫu nhiên
một học sinh. Xét các biến cố sau:
A: “Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ cầu lông”.
B: “Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ đá bóng”.
a) P(A) = 0,4.
b) P(B) = 0,625.
c) P(A|B) = 0,75.
d) Xác suất học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ đá bóng, biết rằng học sinh đó đã tham gia câu lạc bộ cầu lông là 0,48.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|