Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 01 - Đề Số 04
Câu 1
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+3x+2\) là:
A.\(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{3}{2}{{x}^{2}}+2x+C\).
B.\(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{3}{2}x+2x\).
C.\(F\left( x \right)=12{{x}^{2}}-3x+C\).
D.\(F\left( x \right)=12{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+x+C\).
Câu 2
Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{2022}}\)?
A.\(\frac{{{x}^{2023}}}{2023}+2024\).
B.\(\frac{{{x}^{2023}}}{2023}\).
C.\(y=\frac{{{x}^{2021}}}{2022}\).
D.\(\frac{{{x}^{2023}}}{2023}-2025\).
Câu 3
Tính \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{6}}{\sin (\frac{\pi }{2}\,-x)\,\text{d}x}\) được kết quả là:
A.-1.
B.\(-\frac{1}{2}\).
C.\(\frac{1}{2}\).
D.1.
Câu 4
Một ô tô đang chạy với tốc độ \(25\left( m/s \right)\) thì gặp chướng ngại vật, người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right)=-5t+20\left( m/s \right)\), trong đó \(t\) là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét (\(m\))?
A.63 m.
B.62 m.
C.6,25 m.
D.62,5 m.
Câu 5
Trong không gian \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z+4=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\)?
A.\(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 1;-2;1 \right)\).
B.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 1;2;1 \right)\).
C.\(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 2;2;1 \right)\).
D.\(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 1;-2;4 \right)\).
Câu 6
Trong không gian \(O x y z\), phurơng trình mặt phẳng qua \(A(-1 ; 1 ;-2)\) và có vectơ pháp tuyến \(\bar{n}=(1 ;-2 ;-2)\) là:
A.\(x-2 y-2 z-1=0\).
B.\(-x+y-2 z-1=0\).
C.\(x-2 y-2 z+7=0\).
D.\(-x+y-2 z+1=0\)
Câu 7
Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\left( 3;\,-1;\,4 \right)\) và có một vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,-4;\,-5 \right)\). Phương trình của \(d\) là:
A.\(\left\{ \begin{matrix} x=-2+3t \\ y=4-t \\ z=5+4t \\ \end{matrix} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{matrix} x=3+2t \\ y=-1+4t \\ z=4+5t \\ \end{matrix} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{matrix} x=3+2t \\ y=1-4t \\ z=4-5t \\ \end{matrix} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{matrix} x=3-2t \\ y=-1+4t \\ z=4+5t \\ \end{matrix} \right.\).
Câu 9
Trong không gian \(Oxyz\). Tính sin của góc giữa hai đường thẳng có phương trình lần lượt là \({{d}_{1}}:\frac{x}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{-1},\) \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{3}=\frac{y-1}{3}=\frac{z-1}{9}.\)
A.\(-\frac{1}{2}.\)
B.0.
C.1.
D.\(\frac{1}{2}.\)
Câu 10
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=25\). Xác định toạ độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right)\).
A.\(I\left( -2;1;-3 \right),R=5.\)
B.\(I\left( 2;1;3 \right),R=5.\)
C.\(I\left( -2;1;-3 \right),R=25.\)
D.\(I\left( 2;1;3 \right),R=25.\)
Câu 12
Cho hai biến cố \(A\) và \(B\), với \(P\left( B \right)=0,8\), \(P\left( A|B \right)=0,7\), \(P\left( A|\bar{B} \right)=0,45\). Tính \(P\left( B|A \right)\).
A.\(0,25\).
B.\(0,65\).
C.\(\frac{56}{65}\).
D.\(0,5\).
Câu 13
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian \(\text{Ox}yz\), cho hai điểm \(A\left( -1;2;3 \right),\) \(B\left( 1;0;3 \right)\) và mặt phẳng \((P):\,x+y+z+1=0.\)
a) Tâm của mặt cầu đường kính \(AB\) là điểm có tọa độ là \(I(0;1;3).\)
b) Bán kính của mặt cầu đường kính \(AB\) bằng \(2\sqrt{2}\).
c) Phương trình mặt cầu đường kính \(AB\) là \({{x}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=2\).
d) Mặt phẳng \((P)\) tiếp xúc với mặt cầu đường kính \(AB\).
Câu 14
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian \(Oxyz\), cho \({{d}_{1}}:\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-2}{-3}\) và \({{d}_{2}}:\left\{ \begin{align} & x=2t \\ & y=-3-t \\ & z=0 \\ \end{align} \right.\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
a) Vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 1;2;-3 \right)\)là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \({{d}_{1}}\) .
b) \({{d}_{2}}\) đi qua điểm \(A\left( 0;3;0 \right)\).
c) \({{d}_{1}}\) song song với \({{d}_{2}}\).
d) \({{d}_{1}}\) vuông góc với \({{d}_{2}}\).
Top 10/1 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 0đ | 09:28 |
![]() | 0đ | 16:37 |