Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 01 - Đề Số 02
Câu 1
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A.\(\int{f\left( x \right)\text{d}x={f}'\left( x \right)+C}.\)
B.\(\int{{f}'\left( x \right)\text{d}x=f\left( x \right)+C}.\)
C.\(\int{f\left( x \right)\text{d}x={f}'\left( x \right)}.\)
D.\(\int{{f}'\left( x \right)\text{d}x=f\left( x \right)}.\)
Câu 3
Tính tích phân\(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos x}dx\).
A.\(I=\cos \left( \frac{\pi }{4} \right)-\cos \left( 0 \right)\).
B.\(I=\sin \left( \frac{\pi }{4} \right)-\sin \left( 0 \right)\).
C.\(I=\cos \left( \frac{\pi }{4} \right)+\cos \left( 0 \right)\).
D.\(I=\sin \left( \frac{\pi }{4} \right)+\sin \left( 0 \right)\).
Câu 4
Cho hình phắng \((H)\) giới hạn bởi đố thị \(y=2 x-x^2\), trục hoành, \(\mathrm{x}=0 ; \mathrm{x}=2\). Tính thế tích \(V\) của khối tròn xoay sinh ra khi cho \((H)\) quay quanh trục .
A.\(V=\pi \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)dx}.\)
B.\(V=\pi \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)dx}.\)
C.\(V={{\pi }^{2}}\int\limits_{0}^{2}{{{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)}^{2}}dx}.\)
D.\(V=\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)}^{2}}dx}.\).
Câu 5
Trong không gian \((\mathrm{Oxyz})\), vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((\mathrm{P}) \mathrm{x}+3 \mathrm{y}-4 \mathrm{z}+5=0 \)?
A.\({{\vec{n}}_{1}}=\left( 3;4;5 \right)\).
B.\({{\vec{n}}_{2}}=\left( 1;3;-4 \right)\).
C.\({{\vec{n}}_{3}}=\left( 1;3;4 \right)\).
D.\({{\vec{n}}_{4}}=\left( 3;-4;5 \right)\).
Câu 6
Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng.
A.\(2x+{{y}^{2}}+z+1=0\).
B.\({{x}^{2}}+y+z+2=0\).
C.\(2x+y+z+3=0\).
D.\(2x+y+{{z}^{2}}+4=0\).
Câu 7
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương cùa đường thằng \(\Delta :\frac{x-5}{8}=\frac{y-9}{6}=\frac{z-12}{3}\).
A.\({{\vec{u}}_{1}}=(8;6;3)\).
B.\({{\vec{u}}_{2}}=(8;6;-3)\).
C.\({{\vec{u}}_{3}}=(-8;6;-3)\).
D.\({{\vec{u}}_{4}}=(5;9;12)\).
Câu 8
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=4\). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) lần lượt là:
A.\(I\left( 1;0;3 \right),R=4\).
B.\(I\left( 1;0;3 \right),R=2\).
C.\(I\left( -1;0;3 \right),R=2\).
D.\(I\left( -1;0;3 \right),R=4\).
Câu 9
Cho A và B là hai biến cố bất kì, với \(P\left( B \right)>0\). Khi đó:
A.\(P\left( B|A \right)=\frac{P\left( AB \right)}{P\left( B \right)}\).
B.\(P\left( A|B \right)=\frac{P\left( AB \right)}{P\left( B \right)}\).
C.\(P\left( A|B \right)=\frac{P\left( B \right)}{P\left( AB \right)}\).
D.\(P\left( B|A \right)=\frac{P\left( AB \right)}{P\left( A \right)}\).
Câu 10
Cho hai biến cố \(A\) và \(B\), với \(P\left( B \right)=0,8\), \(P\left( A|B \right)=0,7\), \(P\left( A|\bar{B} \right)=0,45\). Tính \(P\left( B|A \right)\).
A.\(\frac{56}{65}\).
B.0,25.
C.0,65.
D.0,5.
Câu 12
Cho hai biến cố A, B thỏa mãn \(P\left( A \right)=\frac{2}{5},P\left( B|A \right)=\frac{1}{3}\)và \(P\left( B|\overline{A} \right)=\frac{1}{4}\). Tính \(P\left( B\overline{A} \right)\).
A.\(\frac{3}{20}\).
B.\(\frac{1}{7}\).
C.\(\frac{4}{19}\).
D.\(\frac{4}{21}\).
Câu 13
Trong mỗi ý a), b), c). d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) \(\int{x\left( x-1 \right)dx=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{{{x}^{2}}}{2}+1+C}\).
b) \(\int{\frac{{{x}^{2}}+1}{x}dx=\frac{{{x}^{2}}}{2}+\frac{1}{{{x}^{2}}}+C}\).
c) \(\int{{{\left( x+1 \right)}^{2}}dx=\frac{{{x}^{3}}}{3}+{{x}^{2}}+x+C}\).
d) \(\int{({{e}^{x}}+1)dx={{e}^{x}}+C}\).
Câu 14
Trong mỗi ý a), b), c). d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=-1+3t \\ & z=2t \\ \end{align} \right.\)
a) Đường thẳng đi qua điểm \(A(1;-1;0)\).
b) Véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(d\) là \(\overrightarrow{u}(-4;-6;-4)\).
c) Đường thẳng \(d\) song song với đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{2}\).
d) Đường thẳng \(d\) và \(d'\)\(\left\{ \begin{align} & x=-3+4t \\ & y=2-t \\ & z=1+3t \\ \end{align} \right.\)chéo nhau.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 0đ | 01:33 |
![]() | 0đ | 01:33 |
![]() | 0đ | 01:33 |