Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Phạm Phú Thứ
Câu 1
Với ba tia \(Ou,Ov,Ow\) bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(sd\left( Ou,Ov \right)-sd\left( Ov,Ow \right)=sd\left( Ou,Ow\right)+k\cdot {{180}^{\circ }},k\in \mathbb{Z}\).
B.\(st\left( Ou,Ov \right)-st\left( Ov,Ow \right)=st\left( Ou,Ow\right)+k\cdot {{360}^{\circ }},k\in \mathbb{Z}\).
C.\(sd\left( Ou,Ov \right)+sd\left( Ov,Ow \right)=sd\left( Ou,Ow\right)+k\cdot {{180}^{\circ }},k\in \mathbb{Z}\).
D.\(st\left( Ou,Ov \right)+st\left( Ov,Ow \right)=st\left( Ou,Ow\right)+k\cdot {{360}^{\circ }},k\in \mathbb{Z}\).
Câu 2
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.\(\text{sin}\left( x+\pi \right)=\text{sin}x\).
B.\(\text{cos}\left( x+\pi \right)=\text{cos}x\).
C.\(\text{tan}\left( x+\pi \right)=\text{tan}x\).
D.\(\text{cot}\left( x+\pi \right)=-\text{cot}x\).
Câu 3
Biết \(a\) là góc nhọn và \(\text{sin}a=\frac{1}{3}\). Giá trị của\(\text{sin}2a\) là
A.\(\frac{4\sqrt{2}}{9}\).
B.\(\frac{4\sqrt{2}}{3}\).
C.\(\frac{2\sqrt{2}}{9}\).
D.\(\frac{2\sqrt{2}}{3}\).
Câu 4
Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì \(2\pi \)?
A.\(y=\text{sin}x\).
B.\(y=\text{cos}2x\).
C.\(y=\text{tan}x\).
D.\(y=\text{tan}x\).
Câu 5
Tập giá trị của hàm số \(y=\text{cot}x\) là
A.\(\left( 0;\pi \right)\).
B.\(\mathbb{R}\).
C.\(\left( -\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right)\).
D.\(\left[ -1;1 \right]\).
Câu 6
Phương trình \(\text{cos}x=\text{cos}\alpha \) tương đương với phương trình nào sau đây?
A.\(x=\alpha +k\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
B.\(\left[ \begin{array}{*{35}{l}} x=\alpha +k2\pi \\ x=\pi -\alpha +k2\pi \\ \end{array},k\in \mathbb{Z} \right.\).
C.\(\left[ \begin{array}{*{35}{l}} x=\alpha +k2\pi \\ x=-\alpha +k2\pi \\ \end{array},k\in \mathbb{Z} \right.\).
D.\(x=\alpha +k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
Câu 7
Tập nghiệm của phương trình \(\text{tan}x=\sqrt{3}\) là
A.\(S=\left\{ \left. \frac{\pi }{3}+k\pi \right|\text{ }\!\!~\!\!\text{ }k\in\mathbb{Z} \right\}\).
B.\(S=\left\{ \left. \frac{\pi }{3}+k2\pi \right|\text{ }\!\!~\!\!\text{}k\in \mathbb{Z} \right\}\).
C.\(S=\left\{ \frac{\pi }{3}+k2\pi ;\left. \frac{2\pi }{3}+k2\pi \right|\text{ }\!\!~\!\!\text{ }k\in \mathbb{Z} \right\}\).
D.\(S=\left\{ \frac{\pi }{3}+k2\pi ;\left. -\frac{\pi }{3}+k2\pi \right|\text{ }\!\!~\!\!\text{ }k\in \mathbb{Z} \right\}\).
Câu 8
Tổng các nghiệm trên đoạn \(\left[ 0;2\pi \right]\) của phương trình \(\text{sin}x+\text{cos}x=1\) bằng
A.\(\frac{5\pi }{2}\).
B.\(2\pi \).
C.\(\pi \).
D.\(\frac{\pi }{2}\).
Câu 9
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng tổng quát: \({{u}_{n}}=\frac{2n}{n+1}\). Ba số hạng đầu của dãy số đã cho lần lượt là
A.\(1; \frac{4}{3}; \frac{3}{2}\).
B.\(1; 2; 3\).
C.\(2; \frac{3}{4}; \frac{4}{3}\).
D.\(2; \frac{7}{3}; 3\).
Câu 10
Cho \(n\) là số nguyên dương, dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{a}_{1}}=1 \\ {{a}_{n+1}}={{a}_{n}}-2 \\ \end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{b}_{1}}=2 \\ {{b}_{n+1}}=\frac{1}{{{b}_{n}}} \\ \end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{c}_{1}}=-2 \\ {{c}_{n+1}}=3{{c}_{n}} \\ \end{array} \right.\)
D.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{d}_{1}}=1 \\ {{d}_{n+1}}=2{{d}_{n}}+1 \\ \end{array} \right.\).
Câu 11
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2023\) và công sai \(d=-1\). Tổng 2023 số hạng đầu của cấp số cộng này bằng
A.\(\frac{2023.2024}{2}\).
B.\(\frac{2022.2023}{2}\).
C.\(\frac{{{2023}^{2}}}{2}\).
D.\(\frac{{{2024}^{2}}}{2}\).
Câu 12
Dãy số nào được cho dưới đây là một cấp số nhân?
A.\(1; 2; 3; 4\).
B.\(1; 2; 4; 8\).
C.\(1; 2; 4; 16\).
D.\(1; 2; 8; 16\).
Câu 13
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và công bội \(q=-1\). Số hạng tổng quát của cấp số nhân này là
A.\({{u}_{n}}=2\cdot {{(-1)}^{n-1}}\).
B.\({{u}_{n}}=2\cdot {{(-1)}^{n}}\).
C.\({{u}_{n}}=2\cdot {{1}^{n}}\).
D.\({{u}_{n}}=-{{2.1}^{n-1}}\).
Câu 15
Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm thi }} & {[2 ; 4)} & {[4 ; 6)} & {[6 ; 8)} & {[8 ; 10)} \\ \hline \mathbf{\text { Số học sinh }} & 7 & 12 & 15 & 11 \\ \hline \end{array}\]
Nhóm điểm có nhiều học sinh đạt được nhất là
A.\(\left[ 2;4 \right)\).
B.\(\left[ 4;6 \right)\).
C.\(\left[ 6;8 \right)\).
D.\(\left[ 8;10 \right)\).
Câu 17
Cho tứ diện \(ABCD\); gọi \(M, N, P\) lần lượt là trung điểm \(BC, CD, DA\) (hình minh họa).
Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( ABN \right)\) và \(\left( MCP\right)\) là đường thẳng
A.qua \(M\) và trọng tâm \(\Delta ACD\).
B.qua \(B\) và trọng tâm \(\Delta ACD\).
C.qua trọng tâm \(\Delta BCD\) và trọng tâm \(\Delta ACD\).
D.qua trung điểm \(AB\) và trọng tâm \(\Delta ACD\).
Câu 18
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành (hình minh họa).
Cặp đường thẳng nào trong các cặp đường thẳng dưới đây chéo nhau?
A.\(AC\) và \(BD\).
B.\(AD\) và \(BC\).
C.\(AD\) và \(SC\).
D.\(AC\) và \(BC\).
Câu 19
Cho ba đường thẳng \(a,b,c\) phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Nếu \(a//b\) và \(b//c\) thì \(a//c\).
B.Nếu \(a//b\) và \(a\) cắt \(c\) thì \(a\) cắt \(b\).
C.Nếu \(a\) cắt \(b\) và \(a\) cắt \(c\) thì \(b\) cắt \(c\).
D.Nếu \(a\) cắt \(b\) và \(a\) cắt \(c\) thì \(b//c\).
Câu 20
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang với \(AD//BC\); gọi \(E\) là trung điểm \(SA, F\) là trung điểm \(AB\) (hình minh họa).
Giao tuyến của \(\left( CEF \right)\) và \(\left( SBD \right)\) là đường thẳng
A.qua giao điểm của \(CF\) và \(BD\), và song song \(SB\).
B.qua giao điểm của \(CF\) và \(BD\), và giao điểm \(CE\) và \(SB\).
C.qua \(C\), và song song \(EF\).
D.qua \(D\), và song song \(SB\).
Câu 22
Cho đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa \(a\) và cắt mă̆t phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là đường thẳng \(b\). Hai đường thẳng \(a\) và \(b\)
A.song song nhau.
B.cắt nhau.
C.trùng nhau.
D.chéo nhau.
Câu 23
Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) không có điểm chung. Khi đó, hai mặt phẳng này
A.cắt nhau.
B.song song nhau.
C.trùng nhau.
D.chéo nhau.
Câu 24
Cho hình hộp \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\) (hình minh họa).
Cặp mặt phẳng nào sau đây song song nhau?
A.\(\left( AC{C}'{A}' \right)\) và \(\left( BD{D}'{A}' \right)\).
B.\(\left( AD{C}'{B}' \right)\) và \(\left( BC{D}'{A}' \right)\).
C.\(\left( AB{C}'{D}' \right)\) và \(\left( CD{A}'{B}' \right)\).
D.\(\left( AB{B}'{A}' \right)\) và \(\left( CD{D}'{C}' \right)\).
Câu 25
Hình biểu diễn của hình thang \(ABCD\) có đáy lớn \(AB\) là
A.hình thang.
B.hình vuông.
C.hình bình hành.
D.hình thoi.
Câu 27
Dãy số này sau đây có giới hạn bằng 0?
A.\({{u}_{n}}=\frac{2}{n}\).
B.\({{u}_{n}}=\frac{2n-1}{n}\).
C.\({{u}_{n}}={{3}^{n}}\).
D.\({{u}_{n}}=2n\).
Câu 30
Tính tổng \(S=2+1+\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\ldots +\frac{1}{{{2}^{n-2}}}+\ldots \).
A.4.
B.2.
C.\(\frac{4}{3}\).
D.\(\frac{3}{4}\).
Câu 32
Tính \(\underset{x\to -\infty}{\lim}\,\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}{x+1}\).
A.-1.
B.-1.
C.\(\sqrt{2}\).
D.\(-\sqrt{2}\).
Câu 33
Hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2}{x-1}\) gián đoạn tại điểm nào sau đây?
A.\({{x}_{0}}=1\).
B.\({{x}_{0}}=0\).
C.\({{x}_{0}}=-1\).
D.\({{x}_{0}}=2\).
Câu 34
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên khoảng \(\left( a;b\right)\) chứa điểm \({{x}_{0}}\). Hàm số \(f\left( x \right)\) được gọi là liên tục tại điểm \({{x}_{0}}\) khi
A.\(\underset{x\to x_{0}^{-}}{\lim}\,f\left( x\right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
B.\(\underset{x\to x_{0}^{+}}{\lim}\,f\left( x\right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
C.\(\underset{x\to x_{0}^{-}}{\lim}\,f\left( x\right)=\underset{x\to x_{0}^{+}}{\lim}\,f\left( x\right)\).
D.\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\lim}\,f\left( x\right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
Câu 35
Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?
A.\(y=\text{tan}x\).
B.\(y={{x}^{2}}-1\).
C.\(y=\sqrt{x}\).
D.\(y=\frac{x}{\text{sin}x}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|