Trắc nghiệm Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965) Lịch Sử Lớp 12
-
Câu 1:
Nội dung nào được biết đên là phản ánh ý nghĩa lịch sử của phong trào “Đồng khởi”?
A. Làm lung lay toàn bộ hệ thống ngụy quyền Sài Gòn, mở đường cho sự phát triển liên tục của cách mạng miền Nam.
B. Là thắng lợi đánh dấu sự thất bại của chế độ thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam Việt Nam.
C. Là thắng lợi có ý nghĩa chiến lược đầu tiên của cách mạng miền Nam, bước đầu lật đổ chính quyền tay sai.
D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến công cách mạng.
-
Câu 2:
Người đầu tiên giữ chức Chủ tịch Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được biết đến là
A. Nguyễn Thị Bình.
B. Nguyễn Hữu Thọ.
C. Huỳnh Tấn Phát.
D. Lẽ Đức Thọ.
-
Câu 3:
Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam được biết là thành lập vào khi nào? Ở đâu?
A. Ngày 20 /12 /1960, Tây Ninh.
B. Ngày 20/ 2/1960, Bình Định.
C. . Ngày 20/12/1961, Bến Tre.
D. Ngày 20/2/1960, Sóc Trăng.
-
Câu 4:
những từ còn thiếu trong câu sau : “Phong trào Đồng khởi đã đánh dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam chuyển từ thế … sang thế… “. là
A. bị động … tiến công.
B. phòng ngự bị động … tiến công.
C. giữ gìn lực lượng … tiến công.
D. bị động … chủ động.
-
Câu 5:
Hình thức khởi nghĩa chống lại ách thống trị của Mĩ – Diệm được biết đến đã diễn ra đầu tiên ở đâu ?
A. Bến Tre.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Tây Ninh.
-
Câu 6:
Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ bao nhiêu được biết là đã quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm?
A. Hội nghị lần thứ 15 (1-1959).
B. . Hội nghị lần thứ 15 (1-1960).
C. Hội nghị lần thứ 14 (12-1959).
D. Hội nghị lần thứ 14 (1-1960)
-
Câu 7:
Phong trào đấu tranh chính trị ở Miền Nam trong những năm 1954 – 1958 đã được biết đến là :
A. làm suy yếu hệ thống chính quyền địch ở các đô thị.
B. . tập hợp nhân dân trong một mặt trận chống Mĩ – Diệm rộng lớn.
C. làm thất bại chính sách “tố cộng, diệt cộng” của Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. bước đầu làm thất bại âm mưu biến Miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
-
Câu 8:
Phong trào Hoà bình được biết là bắt đầu khi nào ? Ở đâu ?
A. Tháng 8/1954, Hóc Môn – Gia Định.
B. Tháng 8/1955, Sài Gòn – Chợ Lớn.
C. Tháng 8/1954, Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Tháng 8/1955, Huế.
-
Câu 9:
Trong những năm 1954 – 1958, Đảng chủ trương để nhân dân miền Nam đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm được biết đến là vì
A. lực lượng cách mạng Miền Nam lúc đó còn non yếu, chưa thể tiến hành đấu tranh vũ trang.
B. lúc đó kẻ thù còn chưa dám tiến công lực lượng cách mạng bằng vũ lực.
C. ta tôn trọng, nghiêm chỉnh chấp hành Hiệp định Giơnevơ, dựa vào cơ sở pháp lí quốc tế để đấu tranh chính trị với địch là chủ yếu.
D. lúc này đấu tranh bằng quân sự sẽ không đưa lại thắng lợi như ta mong muốn.
-
Câu 10:
Từ năm 1954, Trung ương Đảng đã khẳng định nhiệm vụ của cách mạng Miền Nam được biết đến là
A. đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ, bảo vệ hoà bình, giữ gìn và phát triển lục lượng cách mạng.
B. . đấu tranh vũ trang chống Mĩ – Diệm, hoàn thành giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước, đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. đấu tranh hoà bình chống chế độ độc tài Ngô Đình Diệm, tiến tới thống nhất đất nước bằng con đường tổng tuyển cử tự do.
D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ, hoàn thành sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước.
-
Câu 11:
Nhiệm vụ của cách mạng miền bắc ngay sau khi Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết được biết đến là
A. đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế.
-
Câu 12:
Nội dung nào dưới đây được xem là phản ánh đầy đủ nhất thành tựu của cách mạng miền Bắc trong những năm 1954 – 1960?
A. Căn bản xóa bỏ thành phần bóc lột trong đời sống kinh tế xã hội.
B. Hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất ở nông thôn.
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục sản xuất, đấu tranh buộc Pháp thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất, cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế – xã hội.
-
Câu 13:
Mô hình hợp tác xã được biết đến là xây dựng trong những ngành kinh tế nào ở Miền Bắc nước ta ?
A. Nông nghiệp, giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp, thủ công nghiệp.
C. . Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp.
D. Thủ công, thương nghiệp, công nghiệp.
-
Câu 14:
Đến năm 1960, công cuộc phát triển kinh tế – xã hội ở miền Bắc được biết đến đã đạt được thành tựu gì ?
A. Xây dựng được 172 xí nghiệp lớn do trung ương quản lí.
B. Xây dựng được 192 xí nghiệp lớn do địa phương quản lí.
C. Xây dựng 500 xí nghiệp lớn do trung ương quản lí.
D. Xây dựng 217 xí nghiệp lớn do trung ương quản lí.
-
Câu 15:
Khâu chính của công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc trong những năm 1958 – 1960 được biết đến là
A. . thành lập các công ty công thương nghiệp tư bản tư doanh.
B. vận động hợp tác hoá trong sản xuất nông nghiệp.
C. phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
D. phát triển các ngành nghề thủ công.
-
Câu 16:
Nhiệm vụ chính của cách mạng miền Bắc trong những năm 1958 – 1960 được biết đến là:
A. hoàn thành cách mạng ruộng đất.
B. tập trung cải tạo quan hệ sản xuất.
C. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế xã hội.
D. bước đầu xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
-
Câu 17:
Trong hơn hai năm tiến hành cải cách ruộng đất (1954 – 1956), miền Bắc Việt Nam được biết là đã tiến hành
A. 5 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất.
B. . 6 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất.
C. 5 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất.
D. . 6 đợt giảm tô và 5 đợt cải cách ruộng đất.
-
Câu 18:
Nội dung nào được biết là không phản ánh đúng sai lầm mà miền Bắc gặp phải trong công cuộc hoàn thành cải cách ruộng đất (1954 – 1956)?
A. Quy nhầm một số nông dân, cán bộ, đảng viên thành địa chủ phong kiến.
B. Không nhìn nhận chính xác những địa chủ tham gia kháng chiến, tầng lớp trên có công với cách mạng.
C. Không nắm vững phân định thành phần giai cấp, áp dụng máy móc giáo điều.
D. Phát hết ruộng đất cho nông dân nên nhà nước không còn ruộng.
-
Câu 19:
Nội dung nào được biết là không phản ánh đúng thành tựu của công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam trong những năm 1954 – 1956?
A. Đã chia được 81 vạn héc-ta ruộng đất cho các hộ nông dân
B. Hơn 2,5 triệu hộ gia đình nông dân Việt Nam được cấp ruộng đất.
C. Thủ tiêu hoàn toàn thế lực kinh tế của giai cấp địa chủ nông thôn.
D. Góp phần hình thành tầng lớp tiểu địa chủ ở nông thôn miền Bắc.
-
Câu 20:
Cho đến năm 1956, ta được xem là đã tiến hành bao nhiêu đợt cải cách ruộng đất ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 21:
Vấn đề ruộng đất được xem là cho dân cày đã được khẳng định lần đầu tiên trong văn kiện nào của Đảng ?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930).
B. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930).
C. . Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 10/1930.
D. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất (3/1935).
-
Câu 22:
Nội dung nào dưới đây được xem là phản ánh đúng tình hình chung của cách mạng Việt Nam sau năm 1954?
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Nhà nước đã hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Một nửa đất nước đã hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
-
Câu 23:
Điền từ được xem là còn thiếu trong câu nói sau của Ngoại trưởng Đa-lét (Mĩ): Từ nay về sau, vấn đề bức thiết không phải là than tiếc dĩ vãng, mà là lợi dụng thời cơ để việc thất thủ Bắc Việt Nam không mở đường cho ….. bành trướng ở Đông Nam Á và Tây Nam Thái Bình Dương”
A. Chủ nghĩa xã hội.
B. Chủ nghĩa cộng sản.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
-
Câu 24:
Pháp được xem là thực hiện rút quân khỏi miền Nam Việt Nam trong bối cảnh nào ?
A. Tất cả mọi điều khoản được quy định tại Hiệp định đã được hoàn tất.
B. . Pháp đã hoàn tất chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ cho chính quyền Bửu Lộc.
C. . Pháp đã xúc tiến mọi việc cho công cuộc thống nhất đất nước bằng con đường tổng tuyển cử hai miền.
D. . Rất nhiều điều khoản trong Hiệp định Giơ-ne-vơ chưa được hoàn tất.
-
Câu 25:
Sự kiện được xem là quan trọng nào đã xảy ra vào ngày 10/10/1954?
A. Miền Bắc Việt Nam hoàn toàn giải phóng.
B. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô.
C. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô
D. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi Việt Nam.
-
Câu 26:
Ý nghĩa lớn nhất của kế hoạch 5 năm (1961 - 1965) được xem là gì?
A. Độ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều
B. . Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Miền Bắc được củng cố và lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương.
-
Câu 27:
Yếu tố nào được xem là “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”?
A. Ngụy quân
B. Ngụy quyền
C. “Ấp chiến lược”
D. . Đô thị (hậu cứ)
-
Câu 28:
Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” được xem là gì?
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ.
C. Tiến hành dồn dân, lập “Ấp chiến lược”.
D. Phá hoại cách mạng miền Bắc
-
Câu 29:
Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của miền Bắc sẽ là gì?
A. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp.
B. . Miễn Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất.
C. . Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam.
D. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cách mạng miền Nam
-
Câu 30:
Việc Mĩ - Diệm mở rộng chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”, ra sắc lệnh “đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật”, thực hiện đạo luật 10 – 59 được xem là chứng tỏ điều gì?
A. Sự suy yếu và ngày càng bị cô lập của chúng.
B. Sức mạnh về quân sự của Mĩ - Diệm.
C. Chính sách độc tài của chệ độ “gia đình trị”.
D. . Mĩ - Diệm rất mạnh.
-
Câu 31:
“Chúng ta đã phạm một số sai lầm như đã đồng nhất cải tạo với Xóa bỏ tư hữu và các thành phần kinh tế cá thể, thực hiện sai các nguyên tắc xây dựng hợp tác xã là tự nguyện, công bằng, dân chủ, cùng có lợi”. Đó là một số sai lầm của ta được xem là trong thời kì nào?
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B. Phong trào cách mạng 1936 - 1939.
C. . Cải cách ruộng đất năm 1954.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất 1958 - 1960.
-
Câu 32:
Chính sách nào của Mĩ - Diệm được xem là thể hiện chiến lược chiến tranh một phía ở miền Nam?
A. Phế truất Bảo Đại, đưa Ngô Đình Diệm lên làm Tổng thống.
B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.
C. . Mở chiến dịch “Tố cộng”, “Diệt cộng” thi hành “Luật 10 -59”, lê máy chém khắp miền Nam.
D. Thực hiện chính sách “Đả thực”, “ Bài phong”, “Diệt cộng”.
-
Câu 33:
Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”, Đảng ta được xem là đã có chủ trương gì?
A. Giải phóng giai cấp nông dân.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
-
Câu 34:
Tổng thống nào của Mĩ được xem là đề ra chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam?
A. Ai-xen-hao
B. Ken-nơ-đi
C. . Giôn-xơn
D. Ru-dơ-ven
-
Câu 35:
Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng miền Nam được xem là gì?
A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất.
C. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp nhất.
D. . Miền Nam là tiền tuyến, làm hậu thuẫn cho cách mạng miền Bắc.
-
Câu 36:
Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 được xem là gì?
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ ngụy
C. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ, tiến tới thống nhất nước nhà.
D. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc, thực hiện thống nhất nước nhà.
-
Câu 37:
Hình thức đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm của nhân dân miền Nam trong những ngày đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954, được xem là chủ yếu là gì?
A. Đầu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị, hòa bình.
C. Khởi nghĩa giành lại quyên làm chủ.
D. Dùng bạo lực cách mạng.
-
Câu 38:
Nội dung nào sau đây được xem là nằm trong công thức của chiến lược “chiến tranh đặc biệt”?
A. Được tiến hành bằng quân đội tay sai, do “cố vấn” Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. Tiến hành hoạt động phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới.
C. Đưa quân chư hầu của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D. Thực hiện “Đông Dương hóa chiến tranh”.
-
Câu 39:
Có Nghị quyết Trung ương Đảng 15 soi sáng, nhân dân Trà Bồng (Quảng Ngãi) được xem là đã nỗi dậy vào thời gian nào?
A. Tháng 5 - 1959
B. Tháng 6 - 1959
C. Tháng 7 - 1959
D. Tháng 8 – 1959
-
Câu 40:
Vì sao hệ thống đường Trường Sơn được gọi là đường 559 được xem là ?
A. . Vì con đường này có tổng chiểu dài là 559 km.
B. Quyết định mờ con đường này của thủ tướng là quyết định mang số 559.
C. Tên con đường được đặt bằng thời gian mà Trung ương Đáng quyết định mở đường (tháng 5 - 1959).
D. Đơn vị đầu tiên tiến hành mở đường có 559 đội viên.
-
Câu 41:
Vì sao hệ thống đường Trường Sơn được gọi là đường 559 được xem là ?
A. . Vì con đường này có tổng chiểu dài là 559 km.
B. Quyết định mờ con đường này của thủ tướng là quyết định mang số 559.
C. Tên con đường được đặt bằng thời gian mà Trung ương Đáng quyết định mở đường (tháng 5 - 1959).
D. Đơn vị đầu tiên tiến hành mở đường có 559 đội viên.
-
Câu 42:
Vì sao miền Bắc được xem là tiến hành công cuộc cải cách ruộng đất?
A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của điạ chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
D. Tất cả các lí do trên.
-
Câu 43:
Hình thức khởi nghĩa chống lại ách thống trị của Mĩ - Diệm được xem là đã diễn ra đầu tiên ở đâu ?
A. Bến Tre.
B. Bình Định, Ninh Thuận.
C. . Quảng Ngãi.
D. Tây Ninh.
-
Câu 44:
Trọng tâm phát triển kinh tế miền Bắc thời kì 1958 - 1960 là gì?
A. Phát triển thành phần kinh tế cá thể.
B. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
C. Phát triển thành phần kinh tế tư nhân.
D. Phát triển thành phần kinh tế hợp tác xã.
-
Câu 45:
Trọng tâm phát triển kinh tế miền Bắc thời kì 1958 - 1960 được xem là gì?
A. Phát triển thành phần kinh tế cá thể.
B. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
C. Phát triển thành phần kinh tế tư nhân.
D. Phát triển thành phần kinh tế hợp tác xã.
-
Câu 46:
Thủ đô Hà Nội được xem là giải phóng vào thời gian nào?
A. 10/ 10/ 1954
B. 25/ 10/ 1555.
C. 12/12/1954
D. 18 / 10/ 1954
-
Câu 47:
Trong những năm 1958 – 1960, cách mạng nước ta được xem là đã phạm sai lầm gì ?
A. Nóng vội
B. . Vi phạm nguyên tắc dân chủ tự nguyện
C. Dập khuôn, giáo điều
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 48:
Cách mạng miền Nam được xem là có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đề quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trò Quan trọng nhất.
B. Có vai trò cơ bản nhất.
C. Có vai trò quyết định trực tiếp.
D. Có vai trò quyết định nhất.
-
Câu 49:
Tình hình chung của cách mạng Việt Nam được xem là sau năm 1954 ?
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Nhà nước đã hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Một nửa nước đã hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
-
Câu 50:
Vụ tàn sát nào của Mĩ- Diệm được xem là diễn ra vào ngày 1 - 12 - 1958 làm chết hơn 1000 người dân?
A. Chợ Được (Quảng Nam).
B. Hương Điền (Quảng Trị).
C. Vĩnh Trinh (Duy Xuyên, Quảng Nam).
D. Phú Lợi (Sài Gòn).