Trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở Bắc Trung Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Ý nghĩa của việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
B. Bảo vệ môi trường sống, nguồn gen
C. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
D. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
-
Câu 2:
Mục đích của việc trồng rừng ven biển của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
B. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
C. Bảo vệ môi trường sống, nguồn gen
D. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
-
Câu 3:
Việc trồng rừng ven biển của Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là gì ?
A. Bảo vệ môi trường sống, nguồn gen
B. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
C. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
D. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
-
Câu 4:
Ý nghĩa của việc trồng rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
B. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
C. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
D. Bảo vệ đa dạng sinh học
-
Câu 5:
Việc trồng rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là gì ?
A. Bảo vệ đa dạng sinh học
B. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
C. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
D. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
-
Câu 6:
Nhận định nào cho thấy lợi ích của việc trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ ?
A. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
B. Bảo vệ môi trường sống, nguồn gen
C. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
D. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
-
Câu 7:
Ý nghĩa của việc trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
B. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
C. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
D. Bảo vệ môi trường sống, nguồn gen
-
Câu 8:
Việc trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là gì ?
A. Bảo vệ môi trường sống, nguồn gen
B. Điều hòa nước, hạn chế lũ lụt
C. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
D. Chống sạt lở, hạn chế xâm nhập mặn
-
Câu 9:
Rừng đặc dụng của Bắc Trung Bộ gồm loại nào sau đây ?
A. Khu bảo tồn thiên nhiên
B. Khu dự trữ sinh quyển
C. Vườn quốc gia
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 10:
Loại nào dưới đây không thuộc rừng đặc dụng của Bắc Trung Bộ ?
A. Khu dự trữ sinh quyển
B. Khu bảo tồn thiên nhiên
C. Vườn quốc gia
D. Rừng keo trồng để lấy gỗ
-
Câu 11:
Rừng đặc dụng của Bắc Trung Bộ không gồm loại nào dưới đây ?
A. Rừng keo trồng để lấy gỗ
B. Vườn quốc gia
C. Khu bảo tồn thiên nhiên
D. Khu dự trữ sinh quyển
-
Câu 12:
Bắc Trung Bộ được khai thác gỗ, lâm sản ở rừng nào sau đây ?
A. Đầu nguồn
B. Sản xuất
C. Đặc dụng
D. Ven biển
-
Câu 13:
Rừng ven biển của Bắc Trung Bộ được xếp vào loại nào sau đây ?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Rừng đầu nguồn
-
Câu 14:
Rừng đầu nguồn của Bắc Trung Bộ được xếp vào loại nào ?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Rừng nguyên sinh
-
Câu 15:
Các loại rừng xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng
D. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ
-
Câu 16:
Các loại rừng của Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là gì ?
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ
B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
D. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
-
Câu 17:
Các loại rừng được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng
D. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ
-
Câu 18:
Các loại rừng của Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là gì ?
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ
B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
D. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
-
Câu 19:
Nguyên tắc hoạt động của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Khai thác, tu bổ, bảo vệ rừng
B. Bảo vệ đa dạng sinh học
C. Hạn chế thiệt hại của thiên tai
D. Đẩy mạnh chế biến gỗ xuất khẩu
-
Câu 20:
Rừng giàu tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào thuộc Bắc Trung Bộ ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
-
Câu 21:
Ở các tỉnh nào tập trung chủ yếu rừng giàu của Bắc Trung Bộ ?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
-
Câu 22:
Rừng giàu của Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
-
Câu 23:
Ở Bắc Trung Bộ, diện tích rừng giàu tập trung chủ yếu ở vùng nào hiện nay ?
A. Vùng đồi trước núi
B. Đồng bằng ven biển
C. Giáp biên giới Việt – Lào
D. Các đảo ven bờ
-
Câu 24:
Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào hiện nay ?
A. Các đảo ven bờ
B. Đồng bằng ven biển
C. Vùng đồi trước núi
D. Giáp biên giới Việt – Lào
-
Câu 25:
Hiện nay, diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở vùng nào ?
A. Giáp biên giới Việt – Lào
B. Vùng đồi trước núi
C. Đồng bằng ven biển
D. Các đảo ven bờ
-
Câu 26:
Diện tích, độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng thứ 2 cả nước, sau vùng nào ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 27:
Các ngành nông nghiệp theo thứ tự không gian từ Tây sang Đông của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Trâu, bò – gà, lợn – thủy sản
B. Thủy sản – gà, lợn – trâu, bò
C. Gà, lợn – thủy sản – trâu, bò
D. Gà, lợn – trâu, bò – thủy sản
-
Câu 28:
Thứ tự các ngành nông nghiệp theo không gian từ Tây sang Đông của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Gia súc lớn – gia cầm, lợn – thủy sản
B. Thủy sản – gia cầm, lợn – gia súc lớn
C. Gia cầm, lợn – thủy sản – gia súc lớn
D. Gia cầm, lợn – gia súc lớn – thủy sản
-
Câu 29:
Thứ tự các ngành trong cơ cấu ngành nông nghiệp theo không gian từ Tây sang Đông của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Nông – lâm – ngư nghiệp
B. Lâm – nông – ngư nghiệp
C. Ngư – nông – lâm nghiệp
D. Ngư – lâm – nông nghiệp
-
Câu 30:
Hoạt động kinh tế nào dưới đây là thế mạnh của vùng biển Bắc Trung Bộ ?
A. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
B. Cây công nghiệp hàng năm
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Lâm nghiệp
-
Câu 31:
Vùng biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh kinh tế chính là gì ?
A. Lâm nghiệp
B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Cây công nghiệp hàng năm
D. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
-
Câu 32:
Thế mạnh kinh tế chính của vùng biển Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
B. Cây công nghiệp hàng năm
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Lâm nghiệp
-
Câu 33:
Các hoạt động nào sau đây thuộc thế mạnh kinh tế chính của đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ ?
A. Chăn nuôi lợn, gia cầm
B. Trồng lạc, mía, thuốc lá
C. Canh tác lúa gạo
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 34:
Hoạt động nào dưới đây không phải là thế mạnh kinh tế chính của đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ ?
A. Trồng chè, cà phê, cao su, tiêu điều
B. Canh tác lúa gạo
C. Trồng lạc, mía, thuốc lá
D. Chăn nuôi lợn, gia cầm
-
Câu 35:
Thế mạnh kinh tế chính của đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ không phải là gì ?
A. Chăn nuôi lợn, gia cầm
B. Trồng lạc, mía, thuốc lá
C. Canh tác lúa gạo
D. Trồng chè, cà phê, cao su, tiêu điều
-
Câu 36:
Ý nào sau đây cho thấy thế mạnh kinh tế chính của vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ nước ta ?
A. Cây công nghiệp hàng năm, gia súc nhỏ và gia cầm
B. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
C. Lâm nghiệp
D. Cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn
-
Câu 37:
Đâu là thế mạnh kinh tế chính của vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ ?
A. Lâm nghiệp
B. Cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn
C. Cây công nghiệp hàng năm, gia súc nhỏ và gia cầm
D. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
-
Câu 38:
Thế mạnh kinh tế chính của đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
B. Cây công nghiệp hàng năm, gia súc nhỏ và gia cầm
C. Cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn
D. Lâm nghiệp
-
Câu 39:
Vùng đồi trung du Bắc Trung Bộ không có thế mạnh kinh tế về hoạt động nào ?
A. Trồng lạc, mía, thuốc lá
B. Trồng cao su, hồ tiêu
C. Trồng chè, cà phê
D. Chăn nuôi trâu, bò
-
Câu 40:
Thế mạnh kinh tế chính của vùng đồi trung du Bắc Trung Bộ không phải là gì ?
A. Chăn nuôi trâu, bò
B. Trồng chè, cà phê
C. Trồng cao su, hồ tiêu
D. Trồng lạc, mía, thuốc lá
-
Câu 41:
Vùng đồi trung du Bắc Trung Bộ có thế mạnh kinh tế nào dưới đây ?
A. Cây công nghiệp hàng năm, gia súc nhỏ và gia cầm
B. Cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn: trâu, bò
C. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
D. Lâm nghiệp
-
Câu 42:
Đâu là thế mạnh kinh tế chính của vùng đồi trung du Bắc Trung Bộ ?
A. Lâm nghiệp
B. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
C. Cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn: trâu, bò
D. Cây công nghiệp hàng năm, gia súc nhỏ và gia cầm
-
Câu 43:
Thế mạnh kinh tế chính của vùng đồi trung du Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
B. Cây công nghiệp hàng năm, gia súc nhỏ và gia cầm
C. Cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn: trâu, bò
D. Lâm nghiệp
-
Câu 44:
Vùng núi giáp biên giới Việt – Lào của Bắc Trung Bộ có thế mạnh kinh tế gì ?
A. Chăn nuôi lợn, gia cầm
B. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
C. Lâm nghiệp
D. Chăn nuôi gia súc lớn
-
Câu 45:
Đâu là thế mạnh kinh tế chính của vùng núi giáp biên giới Việt – Lào của Bắc Trung Bộ ?
A. Lâm nghiệp
B. Chăn nuôi gia súc lớn
C. Chăn nuôi lợn, gia cầm
D. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
-
Câu 46:
Thế mạnh kinh tế chính của vùng núi giáp biên giới Việt – Lào của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Chăn nuôi gia súc lớn
D. Lâm nghiệp
-
Câu 47:
Cấu trúc địa hình Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Tây sang Đông là gì ?
A. Núi – đồi trung du – đồng bằng ven biển – biển
B. Biển – đồng bằng ven biển – đồi trung du – núi
C. Đồi trung du – núi – đồng bằng ven biển – biển
D. Núi – đồng bằng ven biển – đồi trung du – biển
-
Câu 48:
Sự hình thành của cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của yếu tố nào ?
A. Vị trí địa lí
B. Hướng địa hình
C. Cấu trúc địa hình
D. Đặc điểm khí hậu
-
Câu 49:
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành của cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ ?
A. Đặc điểm khí hậu
B. Hướng địa hình
C. Cấu trúc địa hình
D. Vị trí địa lí
-
Câu 50:
Cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ được hình thành chủ yếu do tác động của yếu tố nào ?
A. Vị trí địa lí
B. Cấu trúc địa hình
C. Hướng địa hình
D. Đặc điểm khí hậu