Trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở Bắc Trung Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Đâu là các tuyến giao thông Đông - Tây nào của Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt với kinh tế Lào ?
A. Đường sắt Thống Nhất
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 1
D. Quốc lộ 7, 8, 9
-
Câu 2:
Các tuyến giao thông Đông - Tây nào của Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt với kinh tế Lào ?
A. Quốc lộ 7, 8, 9
B. Quốc lộ 1
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Đường sắt Thống Nhất
-
Câu 3:
Phát biểu nào dưới đây cho thấy ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Thúc đẩy kinh tế các huyện phía Tây
D. Tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian
-
Câu 4:
Đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng như thế nào ?
A. Tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian
B. Thúc đẩy kinh tế các huyện phía Tây
C. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
Câu 5:
Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư
C. Thúc đẩy kinh tế các huyện phía Tây
D. Tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian
-
Câu 6:
Ở Bắc Trung Bộ, đâu là cửa khẩu quốc tế quan trọng nhất ?
A. Nậm Cắn
B. Lao Bảo
C. Cầu Treo
D. Cha Lo
-
Câu 7:
Cửa khẩu quốc tế quan trọng nhất của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Lao Bảo
B. Cha Lo
C. Cầu Treo
D. Nậm Cắn
-
Câu 8:
Cửa khẩu quốc tế nào quan trọng nhất Bắc Trung Bộ ?
A. Nậm Cắn
B. Cầu Treo
C. Cha Lo
D. Lao Bảo
-
Câu 9:
Đâu là trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Đà Nẵng
B. Huế
C. Quảng Ngãi
D. Quy Nhơn
-
Câu 10:
Các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Quy Nhơn
B. Quảng Ngãi
C. Huế
D. Đà Nẵng
-
Câu 11:
Địa danh nào dưới đây thuộc các trung tâm công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Bỉm Sơn
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 12:
Tỉnh nào dưới đây không thuộc các trung tâm công nghiệp Bắc Trung Bộ ?
A. Đà Nẵng
B. Vinh
C. Thanh Hóa
D. Bỉm Sơn
-
Câu 13:
Các trung tâm công nghiệp Bắc Trung Bộ không gồm tỉnh nào dưới đây ?
A. Bỉm Sơn
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Đà Nẵng
-
Câu 14:
Ý nào dưới đây không đúng về ngành năng lượng của Bắc Trung Bộ hiện nay ?
A. Phát triển nhiệt điện sử dụng nhiên liệu dầu khí
B. Có một số nhà máy thủy điện
C. Chủ yếu dựa vào mạng lưới điện quốc gia
D. Được ưu tiên phát triển
-
Câu 15:
Nhận định nào không đúng về ngành năng lượng Bắc Trung Bộ hiện nay ?
A. Được ưu tiên phát triển
B. Chủ yếu dựa vào mạng lưới điện quốc gia
C. Có một số nhà máy thủy điện
D. Phát triển nhiệt điện sử dụng nhiên liệu dầu khí
-
Câu 16:
Điểm tương đồng của ngành năng lượng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là gì ?
A. Dựa vào mạng lưới điện quốc gia
B. Chỉ có các nhà máy thủy điện
C. Chỉ có các nhà máy nhiệt điện
D. Chỉ phát triển điện năng lượng
-
Câu 17:
Vì sao việc phát triển nhiệt điện của vùng Bắc Trung Bộ gặp khó khăn ?
A. Thiếu nguyên liệu tại chỗ
B. Thiếu sự đồng thuận của chính phủ
C. Thị trường tiêu thụ hạn chế
D. Thiếu lao động có trình độ
-
Câu 18:
Nguyên nhân nào giúp cho việc phát triển nhiệt điện ở Bắc Trung Bộ gặp khó khăn ?
A. Thị trường tiêu thụ hạn chế
B. Thiếu lao động có trình độ
C. Thiếu nguyên liệu tại chỗ
D. Thiếu sự đồng thuận của chính phủ
-
Câu 19:
Việc phát triển nhiệt điện ở Bắc Trung Bộ gặp khó khăn chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Thiếu sự đồng thuận của chính phủ
B. Thiếu nguyên liệu tại chỗ
C. Thiếu lao động có trình độ
D. Thị trường tiêu thụ hạn chế
-
Câu 20:
Nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ được giải quyết dựa trên yếu tố nào sau đây ?
A. Các nhà máy thủy điện của vùng
B. Mạng lưới điện quốc gia
C. Các nhà máy nhiệt điện của vùng
D. Nguồn điện nhập khẩu từ Lào
-
Câu 21:
Yếu tố nào góp phần giải quyết nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Nguồn điện nhập khẩu từ Lào
B. Các nhà máy nhiệt điện của vùng
C. Các nhà máy thủy điện của vùng
D. Mạng lưới điện quốc gia
-
Câu 22:
Việc giải quyết nhu cầu về điện của Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào ?
A. Mạng lưới điện quốc gia
B. Các nhà máy thủy điện của vùng
C. Các nhà máy nhiệt điện của vùng
D. Nguồn điện nhập khẩu từ Lào
-
Câu 23:
Đâu là loại khoáng sản còn ở dạng tiềm năng hoặc khai thác chưa đáng kể ở Bắc Trung Bộ ?
A. Sắt, sét, cao lanh
B. Than nâu, titan
C. Đá vôi, đá quý
D. Thiếc, crômit
-
Câu 24:
Các loại khoáng sản nào còn ở dạng tiềm năng hoặc khai thác không đáng kể của vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Đá vôi, đá quý
B. Than nâu, titan
C. Thiếc, crômit
D. Sắt, sét, cao lanh
-
Câu 25:
Một số khoáng sản còn ở dạng tiềm năng hoặc khai thác không đáng kể của Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Sắt, sét, cao lanh
B. Thiếc, crômit
C. Than nâu, titan
D. Đá vôi, đá quý
-
Câu 26:
Trữ lượng mỏ sắt lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở đâu ?
A. Quỳ Châu (Nghệ An)
B. Cổ Định (Thanh Hóa)
C. Nhật Lệ (Quảng Bình)
D. Thạch Khê (Hà Tĩnh)
-
Câu 27:
Địa danh nào dưới đây có trữ lượng mỏ sắt lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Nhật Lệ (Quảng Bình)
B. Thạch Khê (Hà Tĩnh)
C. Quỳ Châu (Nghệ An)
D. Cổ Định (Thanh Hóa)
-
Câu 28:
Mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất Bắc Trung Bộ ở vùng nào ?
A. Cổ Định (Thanh Hóa)
B. Quỳ Châu (Nghệ An)
C. Thạch Khê (Hà Tĩnh)
D. Nhật Lệ (Quảng Bình)
-
Câu 29:
Các nhà máy xi măng lớn của Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở tỉnh nào dưới đây ?
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa, Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình
-
Câu 30:
Tỉnh nào dưới đây tập trung nhiều các nhà máy xi măng lớn của Bắc Trung Bộ ?
A. Hà Tĩnh, Quảng Bình
B. Nghệ An, Hà Tĩnh
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh
D. Thanh Hóa, Nghệ An
-
Câu 31:
Các nhà máy xi măng lớn của Bắc Trung Bộ phân bố tập trung chủ yếu ở đâu ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình
-
Câu 32:
Yếu tố nào dưới đây giúp ngành công nghiệp vật liệu xây dựng của Bắc Trung Bộ phát triển ?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Nguồn nguyên liệu phong phú
D. Thu hút được nhiều vốn đầu tư
-
Câu 33:
Công nghiệp vật liệu xây dựng ở Bắc Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở nào dưới đây ?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Thu hút được nhiều vốn đầu tư
C. Nguồn nguyên liệu phong phú
D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
-
Câu 34:
Bắc Trung Bộ phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng dựa trên cơ sở nào sau đây ?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B. Nguồn nguyên liệu phong phú
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 35:
Ở Bắc Trung Bộ, ngành vật liệu xây dựng nào sau đây phát triển mạnh, có quy mô lớn ?
A. Khai thác cát thủy tinh
B. Sản xuất gạch, ngói
C. Sản xuất xi măng
D. Khai thác đá vôi
-
Câu 36:
Ngành vật liệu xây dựng phát triển mạnh, có quy mô lớn ở Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Khai thác đá vôi
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất gạch, ngói
D. Khai thác cát thủy tinh
-
Câu 37:
Công nghiệp Bắc Trung Bộ hiện nay không phụ thuộc chủ yếu vào cơ sở nào dưới đây ?
A. Nguồn năng lượng tại chỗ
B. Nguồn lao động dồi dào, khá rẻ
C. Nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
D. Một số khoáng sản có quy mô lớn
-
Câu 38:
Hiện nay, công nghiệp Bắc Trung Bộ không dựa chủ yếu vào cơ sở nào ?
A. Một số khoáng sản có quy mô lớn
B. Nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
C. Nguồn lao động dồi dào, khá rẻ
D. Nguồn năng lượng tại chỗ
-
Câu 39:
Để phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ cấn áp dụng giải pháp nào sau đây ?
A. Thu hút vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất, kĩ thuật
B. Phát triển năng lượng tại chỗ
C. Thu hút nâng cao trình độ lao động
D. Tìm kiếm, mở rộng thị trường tiêu thụ
-
Câu 40:
Phát biểu nào cho thấy giải pháp quan trọng nhất để phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Tìm kiếm, mở rộng thị trường tiêu thụ
B. Thu hút nâng cao trình độ lao động
C. Phát triển năng lượng tại chỗ
D. Thu hút vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất, kĩ thuật
-
Câu 41:
Giải pháp quan trọng nhất để phát triển công nghiệp Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Thu hút vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất, kĩ thuật
B. Phát triển năng lượng tại chỗ
C. Thu hút nâng cao trình độ lao động
D. Tìm kiếm, mở rộng thị trường tiêu thụ
-
Câu 42:
Vì sao ngành công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng ?
A. Nhiều thiên tai
B. Hậu quả của chiến tranh
C. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
D. Cơ sở hạ tầng yếu kém, thiếu vốn
-
Câu 43:
Yếu tố nào sau đây khiến cho ngành công nghiệp Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng ?
A. Cơ sở hạ tầng yếu kém, thiếu vốn
B. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
C. Nhiều thiên tai
D. Hậu quả của chiến tranh
-
Câu 44:
Công nghiệp Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Hậu quả của chiến tranh
B. Nhiều thiên tai
C. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
D. Cơ sở hạ tầng yếu kém, thiếu vốn
-
Câu 45:
Vì sao cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình và còn nhiều biến đổi trong tương lai ?
A. Một số khoáng sản còn ở dạng tiềm năng
B. Hạn chế về vốn, kĩ thuật
C. Dựa vào nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
D. Hạn chế về nguồn năng lượng tại chỗ
-
Câu 46:
Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ dẫn đến còn nhiều biến đổi trong tương lai ?
A. Hạn chế về nguồn năng lượng tại chỗ
B. Dựa vào nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
C. Một số khoáng sản còn ở dạng tiềm năng
D. Hạn chế về vốn, kĩ thuật
-
Câu 47:
Cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa thật định hình, còn nhiều biến đổi trong tương lai chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Hạn chế về vốn, kĩ thuật
B. Một số khoáng sản còn ở dạng tiềm năng
C. Dựa vào nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
D. Hạn chế về nguồn năng lượng tại chỗ
-
Câu 48:
Ý nào sau đây cho thấy đặc điểm về ngành ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm rõ rệt
B. Không có các bãi cá lớn, nổi tiếng
C. Đẩy mạnh nuôi thủy sản làm thay đổi kinh tế nông thôn ven biển
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Thanh Hóa là tỉnh trọng điểm nghề cá
B. Đẩy mạnh nuôi thủy sản làm thay đổi kinh tế nông thôn ven biển
C. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm rõ rệt
D. Không có các bãi cá lớn, nổi tiếng
-
Câu 50:
Nhận định nào không đúng về ngành ngư nghiệp Bắc Trung Bộ ?
A. Không có các bãi cá lớn, nổi tiếng
B. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm rõ rệt
C. Đẩy mạnh nuôi thủy sản làm thay đổi kinh tế nông thôn ven biển
D. Thanh Hóa là tỉnh trọng điểm nghề cá