Trắc nghiệm Tụ điện Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chổ
A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống như nhau
B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất
C. điện trở suất của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng
D. khi thay dổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất
-
Câu 2:
Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng là 20.10−9C. Điện dung của tụ điện là:
A. 2μF
B. 2mF
C. 2F
D. 2nF
-
Câu 3:
Trong tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đường hypebol
C. Đường thẳng song song với trục OV
D. Cung parabol
-
Câu 4:
Cho ba tụ \({C_1} = {\rm{ }}1\mu F,{\rm{ }}{C_2} = {\rm{ }}2\mu F,{\rm{ }}{C_3} = {\rm{ }}3\mu F,{\rm{ }}U{\rm{ }} = {\rm{ }}110V\). Ban đầu K ở (1), tìm Q1.
A. \(\;3,{1.10^{ - 4}}C\)
B. \(\;1,{1.10^{ - 4}}C\)
C. \(\;1,{6.10^{ - 4}}C\)
D. \(\;2,{3.10^{ - 4}}C\)
-
Câu 5:
Tụ điện phẳng không khí, bản tụ hình tròn bán kính R = 48cm cách nhau đoạn d = 4cm. Nối tụ với hiệu điện thế U = 100V. Tìm cường độ điện trường giữa hai bản tụ?
A. 2500V/m
B. 3500V/m
C. 4000V/m
D. 6700V/m
-
Câu 6:
Tụ điện phẳng không khí, bản tụ hình tròn bán kính R = 48cm cách nhau đoạn d = 4cm. Nối tụ với hiệu điện thế U = 100V.Tìmđiện tích của tụ.
A. 16nC
B. 20nC
C. 27nC
D. 33nC
-
Câu 7:
Tụ điện phẳng không khí, bản tụ hình tròn bán kính R = 48cm cách nhau đoạn d = 4cm. Nối tụ với hiệu điện thế U = 100V. Tìm điện dung của tụ.
A. 160pF
B. 260pF
C. 350pF
D. 370pF
-
Câu 8:
Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V. Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có ε = 2. Tính điện tích Q2 của tụ điện lúc đó?
A. 220 (V)
B. 215 (V)
C. 210 (V)
D. 150 (V)
-
Câu 9:
Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V. Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có ε = 2. Tính điện tích Q2 của tụ điện lúc đó?
A. 90 (nC)
B. 150 (nC)
C. 120(nC)
D. 130 (nC)
-
Câu 10:
Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V. Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có ε = 2. Tính điện dung của tụ điện lúc đó?
A. 500 (pF)
B. 570(pF)
C. 890 (pF)
D. 1000 (pF)
-
Câu 11:
Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ khỏi nguồn điện rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi. Tính Hiệu điện thế trên tụ điện lúc đó.
A. 200V3
B. 300V
C. 600V
D. 700V
-
Câu 12:
Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ khỏi nguồn điện rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi. Tính điện dung C.
A. 120 (pF)
B. 180 (pF)
C. 230 (pF)
D. 250 (pF)
-
Câu 13:
Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V. Tính điện tích của tụ.
A. 250 (nC)
B. 150 (nC)
C. 120(nC)
D. 100 (nC)
-
Câu 14:
Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạch a = 20 cm đặt cách nhau 1 cm. Chất điện môi giữa hai bản là thủy tinh có ε = 6. Hiệu điện thế giữa hai bản U = 50 V. Tính điện tích của tụ điện.
A. 0,6 (nC)
B. 3,4 (nC)
C. 2,3 (nC)
D. 1,6 (nC)
-
Câu 15:
Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạch a = 20 cm đặt cách nhau 1 cm. Chất điện môi giữa hai bản là thủy tinh có ε = 6. Hiệu điện thế giữa hai bản U = 50 V. Tính điện dung của tụ điện.
A. 212,4 (pF)
B. 222,5 (pF)
C. 230 (pF)
D. 340 (pF)
-
Câu 16:
Cho bộ tụ mắc như hình vẽ: \({C_1} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_2} = {\rm{ }}3{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_3} = {\rm{ }}6{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_4} = {\rm{ }}4{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{U_{AB}} = {\rm{ }}20{\rm{ }}V\). Tính điện tích tụ 1 và 2 khi K hở.
A. 35 (µC)
B. 15 (µC)
C. 12 (µC)
D. 10 (µC)
-
Câu 17:
Cho bộ tụ mắc như hình vẽ: \({C_1} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_2} = {\rm{ }}3{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_3} = {\rm{ }}6{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_4} = {\rm{ }}4{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{U_{AB}} = {\rm{ }}20{\rm{ }}V \) Tính điện tích của tụ 1 khi K hở.
A. 15 (µC)
B. 18 (µC)
C. 19 (µC)
D. 20 (µC)
-
Câu 18:
Cho bộ tụ mắc như hình vẽ: \({C_1} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_2} = {\rm{ }}3{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_3} = {\rm{ }}6{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{C_4} = {\rm{ }}4{\rm{ }}\mu F;{\rm{ }}{U_{AB}} = {\rm{ }}20{\rm{ }}V \) Tính điện dung của bộ tụ khi K hở.
A. 3,15 (µF)
B. 5,15 (µF)
C. 7,15 (µF)
D. 9,15 (µF)
-
Câu 19:
Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:
A. C tăng, U tăng
B. C tăng, U giảm
C. C giảm, U giảm
D. C giảm, U tăng
-
Câu 20:
Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:
A. 17,2V
B. 27,2V
C. 37,2V
D. 47,2V
-
Câu 21:
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 40 (μF), C2 = 60 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 20 (V). Điện tích của mỗi tụ là:
A. \({Q_1} = {\rm{ 4,8}}{.10^{ - 3}}\left( C \right).và {\rm{ }}{Q_2} = {\rm{4,8}}{.10^{ - 3}}\left( C \right).\)
B. \({Q_1} = {\rm{ 4,8}}{.10^{ - 4}}\left( C \right).và {\rm{ }}{Q_2} = {\rm{4,8}}{.10^{ - 4}}\left( C \right).\)
C. \({Q_1} = {\rm{ 2,8}}{.10^{ - 3}}\left( C \right).và {\rm{ }}{Q_2} = {\rm{2,8}}{.10^{ - 3}}\left( C \right).\)
D. \({Q_1} = {\rm{ 3,2}}{.10^{ - 3}}\left( C \right).và {\rm{ }}{Q_2} = {\rm{3,2}}{.10^{ - 3}}\left( C \right).\)
-
Câu 22:
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 40 (μF), C2 = 60 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 20 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. \({\rm{ 4,8}}{.10^{ - 4}}\left( C \right).\)
B. \({\rm{ 4,8}}{.10^{ - 6}}\left( C \right).\)
C. \({\rm{ 8,4}}{.10^{ - 4}}\left( C \right).\)
D. \({\rm{ 8,4}}{.10^{ - 6}}\left( C \right).\)
-
Câu 23:
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 40 (μF), C2 = 60 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 20 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. \({\rm{ 4,8}}{.10^{ - 4}}\left( C \right).\)
B. \({\rm{ 4,8}}{.10^{ - 6}}\left( C \right).\)
C. \({\rm{ 8,4}}{.10^{ - 4}}\left( C \right).\)
D. \({\rm{ 8,4}}{.10^{ - 6}}\left( C \right).\)
-
Câu 24:
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 40 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 80 (V).
B. U = 180 (V).
C. U =100 (V).
D. U = 280 (V).
-
Câu 25:
Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105 (V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
A. 6000 (V).
B. 5000 (V).
C. 4000 (V).
D. 3000 (V).
-
Câu 26:
Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. \( {\rm{ }}{7.10^{ - 2}}\left( {\mu C} \right).\)
B. \( {\rm{ }}{7.10^{ - 4}}\left( {\mu C} \right).\)
C. \( {\rm{ }}{7.10^{ 4}}\left( {nC} \right).\)
D. \( {\rm{ }}{7.10^{ 4}}\left( {\mu C} \right).\)
-
Câu 27:
Mười hai tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. \({C_b} = 6C\)
B. \({C_b} =12C\)
C. \({C_b} = \frac{C}{6}\)
D. \({C_b} = \frac{C}{12}\)
-
Câu 28:
Tám tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. \(C_b=4C\)
B. \(C_b=8C\)
C. \({C_b} = \frac{C}{8}\)
D. \({C_b} = \frac{C}{4}\)
-
Câu 29:
Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. \({C_b} = 6C\)
B. \({C_b} = 3C\)
C. \({C_b} = \frac{C}{3}\)
D. \({C_b} = \frac{C}{6}\)
-
Câu 30:
Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. \({C_b} = \frac{C}{2}\)
B. \({C_b} = \frac{C}{4}\)
C. \({C_b} = 2C\)
D. \({C_b} = 4C\)
-
Câu 31:
Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
-
Câu 32:
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi 8, điện dung được tính theo công thức:
A. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.2\pi d}}\)
B. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\)
C. \(C = \frac{{{{9.10}^9}.S}}{{\varepsilon .4\pi d}}\)
D. \(C = \frac{{{{9.10}^9}.\varepsilon S}}{{4\pi d}}\)
-
Câu 33:
Hiệu điện thế giữa 2 bản của một tụ điện phẳng là U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa 2 bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ d1 = 0,8 cm. Hỏi sau bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới của tụ nếu hiệu điện thế giữa 2 bản giảm đi 60 V?
A. 0,09 s.
B. 0,12 s.
C. 0,19 s.
D. 0,06 s.
-
Câu 34:
Hai điện tích q1 = 6,67.10-9 C và q2= 13,35.10-9 C nằm trong không khí cách nhau 40 cm. Tính công cần thiết để đưa hệ điện tích trên lại gần nhau và cách nhau 25 cm
A. \(3,{2.10^{ - 6}}J\)
B. \(1,{2.10^{ - 6}}J\)
C. \(2,{6.10^{ - 6}}J\)
D. \(4,{2.10^{ - 6}}J\)
-
Câu 35:
Tại 4 đỉnh của một hình vuông LMNP có 4 điện tích điểm\({q_L} = {\rm{ }}{q_M} = {\rm{ }}q{\rm{ }} = {\rm{ }}{4.10^{ - 8}}C;{\rm{ }}{q_N} = {q_P} = {\rm{ }} - q.\) . Đường chéo của hình vuông có độ dài a = 20 cm. Hãy xác định điện thế tại đỉnh L của hình vuông?
A. -1800 V
B. 0 V
C. 1800 V
D. 800V
-
Câu 36:
Tại 4 đỉnh của một hình vuông LMNP có 4 điện tích điểm\({q_L} = {\rm{ }}{q_M} = {\rm{ }}q{\rm{ }} = {\rm{ }}{4.10^{ - 8}}C;{\rm{ }}{q_N} = {q_P} = {\rm{ }} - q.\). Đường chéo của hình vuông có độ dài a = 20 cm. Hãy xác định điện thế tại tâm hình vuông?
A. 1800 V
B. -1800 V
C. 800
D. 0 V
-
Câu 37:
Hai bản của một tụ điện phẳng (diện tích mỗi bản là 200 cm2) được nhúng trong dầu có hằng số điện môi 2,2 và được mắc vào nguồn điện có hđt là 200 V. Tính công cần thiết để giảm khoảng cách giữa 2 bản từ 5 cm đến 1 cm (sau khi cắt tụ ra khỏi nguồn)
A. \(3,{2.10^{ - 7}}J\)
B. \(1,{2.10^{ - 7}}J\)
C. \(1,{5.10^{ - 7}}J\)
D. \(3,{5.10^{ - 7}}J\)
-
Câu 38:
Một tụ điện 6 μF được tích điện dưới một hiệu điện thế 12V. Tính công trung bình mà nguồn điện thực hiện để đưa 1 e từ bản mang điện tích dương đến bản mang điện tích âm?
A. \(7,{6.10^{ - 19}}J\)
B. \( 9,{6.10^{ - 19}}J\)
C. \(5,{82.10^{ - 19}}J\)
D. \( 9,{56.10^{ - 19}}J\)
-
Câu 39:
Một tụ điện 6 μF được tích điện dưới một hiệu điện thế 12V. Hỏi tụ điện tích lũy một năng lượng cực đại là bao nhiêu?
A. \(3,{32.10^{ - 4}}J\)
B. \(4,{32.10^{ - 4}}J\)
C. \(3,{64.10^{ - 4}}J\)
D. \(7,{32.10^{ - 4}}J\)
-
Câu 40:
Một tụ điện 6 μF được tích điện dưới một hiệu điện thế 12V. Tính điện tích của mỗi bản tụ.
A. Điện tích bản dương là 60 μC, bản âm là -60 μC.
B. Điện tích bản dương là 72 μC, bản âm là -72 μC.
C. Điện tích bản dương là 48 μC, bản âm là -48 μC.
D. Điện tích bản dương là 56 μC, bản âm là -56 μC.
-
Câu 41:
Một tụ điện phẳng điện dung \({C} = 0,12{\rm{ }}\mu F\) có lớp điện môi dày 0,2 mm có hằng số điện môi \(\varepsilon = 5\) . Tụ được đặt dưới một hiệu điện thế U = 100 V.Sau khi được tích điện, ngắt tụ khỏi nguồn rồi mắc vào hai bản của tụ điện \({C_1} = 0,15{\rm{ }}\mu F\) chưa được tích điện. Năng lượng của bộ tụ là?
A. 0,27mJ.
B. 0,67mJ.
C. 0,47mJ.
D. 0,54mJ.
-
Câu 42:
Một tụ điện phẳng điện dung \({C} = 0,12{\rm{ }}\mu F\) có lớp điện môi dày 0,2 mm có hằng số điện môi \(\varepsilon = 5\) . Tụ được đặt dưới một hiệu điện thế U = 100 V. Tính điện tích và năng lượng của tụ.
A. \(Q = 9\mu C;{\rm{ }}W = 0,45mJ\)
B. \(Q = 12\mu C;{\rm{ }}W = 0,45mJ\)
C. \(Q = 12\mu C;{\rm{ }}W = 0,6mJ\)
D. \(Q = 9\mu C;{\rm{ }}W = 0,6mJ\)
-
Câu 43:
Một tụ điện phẳng điện dung \({C} = 0,12{\rm{ }}\mu F\) có lớp điện môi dày 0,2 mm có hằng số điện môi \(\varepsilon = 5\) . Tụ được đặt dưới một hiệu điện thế U = 100 V. Tính diện tích các bản của tụ điện.
A. \(0,34\,{m^2}\)
B. \(0,54\,{m^2}\)
C. \(0,36\,{m^2}\)
D. \(0,18\,{m^2}\)
-
Câu 44:
Một bộ tụ gồm 5 tụ điện giống hệt nhau nối tiếp mỗi tụ có \({C} = 10{\rm{ }}\mu F\) được nối vào hiệu điện thế 100 V. Khi tụ trên bị đánh thủng thì năng lượng của bộ tụ bị tiêu hao do phóng điện. Tìm năng lượng tiêu hao đó.
A. 5mJ
B. 10 mJ
C. 15 mJ
D. 25 mJ
-
Câu 45:
Một bộ tụ gồm 5 tụ điện giống hệt nhau nối tiếp mỗi tụ có \({C} = 10{\rm{ }}\mu F\) được nối vào hiệu điện thế 100 V.Hỏi năng lượng của bộ thay đổi ra sao nếu 1 tụ bị đánh thủng
A. Tăng thêm 2,5.10-3J
B. Giảm đi 2,5.10-3J
C. Tăng thêm 5.10-3J
D. Giảm đi 5.10-3J
-
Câu 46:
: Có 2 tụ điện, tụ điện 1 có điện dung \({C_1} = 1{\rm{ }}\mu F\) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V; tụ điện 2 có điện dung \({C_2} = 2{\rm{ }}\mu F\) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200V. Nối các bản tích điện cùng dấu với nhau. Tính nhiệt lượng toả ra sau khi nối các bản?
A. \( \frac{1}{{450}}J\)
B. \( \frac{1}{{600}}J\)
C. \( \frac{1}{{100}}J\)
D. \( \frac{1}{{300}}J\)
-
Câu 47:
Một tụ điện phẳng mà điện môi có \(\varepsilon = 2\) mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V; khoảng cách giữa 2 bản là d = 0,5 cm; diện tích một bản là 25cm2. Sau khi ngắt tụ ra khỏi nguồn, điện tích của tụ điện phóng qua lớp điện môi giữa 2 bản tụ đến lúc điện tích của tụ bằng không. Tính nhiệt lượng toả ra ở điện môi.
A. 2nJ.
B. 4nJ.
C. 5nJ.
D. 6nJ.
-
Câu 48:
Một tụ điện phẳng mà điện môi có\(\varepsilon = 2\) mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V; khoảng cách giữa 2 bản là d = 0,5 cm; diện tích một bản là 25cm2. Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ
A. \(3,{53.10^{ - 3}}\)
B. \(3,{53.10^{ - 4}}\)
C. \(5,{53.10^{ - 3}}\)
D. \(4,{23.10^{ - 3}}\)
-
Câu 49:
Một tụ điện có điện dung C = 2 pF được tích điện, điện tích của tụ là 10-3C. Nối tụ điện đó vào bộ ắc quy có suất điện động E = 50V. Bản tích điện dương nối với cực dương. Hỏi khi đó năng lượng của bộ ác qui tăng lên hay giảm đi? Tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Giảm 0,4975J
B. Tăng 0,4975J
C. Giảm 0,56J
D. Tăng 0,56J
-
Câu 50:
Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạnh a = 20cm đặt cách nhau 1 cm. Chất điện môi giữa hai bản là thủy tinh có \(\varepsilon = 6\) . Hiệu điện thế giữa hai bản U = 50V. Tính năng lượng của tụ điện, tụ điện có dùng để làm nguồn điện được không?
A. 133 nJ. Không thể
B. 177,3 nJ. Không thể
C. 266 nJ. Không thể
D. 332,5 nJ. Không thể