Trắc nghiệm Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Plasmid Pbr322 mang bao nhiêu bộ kháng kháng sinh?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 2:
Kích thước của Pbr322 là _______
A. 100 kb
B. 10 kb
C. 4,3 kb
D. 1 kb
-
Câu 3:
Kháng kháng sinh nào có trong pBR322?
A. Ampicillin
B. Kanamycin
C. Lactase
D. Gentamycin
-
Câu 4:
Tính chất nào sau đây không được tính đến khi tìm véc tơ phù hợp?
A. Kích thước
B. Sinh vật bố mẹ
C. Vị trí hạn chế
D. Nguồn gốc sao chép
-
Câu 5:
Bolivar và Rodriguez đã xây dựng vector nào?
A. Yip7
B. R6-5
C. pUC8
D. Pbr322
-
Câu 6:
Ví dụ nào về vectơ đơn giản nhất (về kích thước)?
A. Vòng tròn 2 micron
B. Xạ khuẩn
C. Plasmid
D. YAC
-
Câu 7:
Sinh vật nào có số lượng véc tơ nhiều nhất?
A. Nấm men
B. Tế bào động vật có vú
C. E.coli
D. Nấm
-
Câu 8:
Bước chọn lọc nào sau đây không xảy ra trong hệ thống chọn lọc khuẩn lạc?
A. Tính kháng ampicillin
B. X-gal
C. Agar
D. Lặp lại trình tự
-
Câu 9:
Isopropylthiogalactoside là gì?
A. Plasmid của chuỗi pUC
B. Chủng E.coli
C. Kháng sinh
D. Chất cảm ứng
-
Câu 10:
Hợp chất X-gal là gì?
A. Plasmid
B. Tương tự lactose
C. Kháng sinh
D. Chất cảm ứng
-
Câu 11:
Trong sàng lọc các tái tổ hợp Puc8, khuẩn lạc màu nào sẽ là các tái tổ hợp mong muốn?
A. Màu xanh lam
B. Không màu
C. Màu trắng
D. Màu hơi vàng
-
Câu 12:
Gen lacZ 'có trong plasmid dòng Puc mã hóa cho loại enzim nào?
A. Beta-galactosidase
B. Lactase
C. Amylase
D. Nuclease
-
Câu 13:
Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng trong nhận dạng tái tổ hợp?
A. Thắt
B. Cách ly
C. Mạ tái tạo
D. Hạn chế tiêu hóa
-
Câu 14:
Trên môi trường chứa ampicilin, khi mạ tái tổ hợp pBR322. Điều nào sau đây sẽ không thể phát triển?
A. pBR322 chứa gen quan tâm
B. Pbr22 tự phân
C. không biến nạp
D. tế bào biến nạp
-
Câu 15:
BamHI cắt Pbr322 chỉ tại một vị trí, trong cụm gen mã hóa khả năng kháng ___________
A. Tetracycline
B. Ampicillin
C. Kanamycin
D. Gentamycin
-
Câu 16:
Điều nào sau đây đề cập đến việc ngừng hoạt động của Insertional?
A. Vật chủ
B. Gene quan tâm
C. Gene của vectơ
D. Gene của vật chủ
-
Câu 17:
Chức năng nào sau đây không phải của ADN topoisomerase?
A. Loại bỏ các lượt của chuỗi xoắn kép DNA
B. Thêm các lượt vào DNA của chuỗi xoắn kép
C. Có hoạt tính nuclease và ligase
D. Có hoạt tính polymerase
-
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp nối đuôi homopolyme để tạo ra kết dính?
A. Poly (dC) nối đuôi với vector, poly (dG) thành DNA
B. Poly (dG) nối đuôi với vector, poly (dC) thành DNA
C. Poly (dC) nối đuôi với vector và DNA
D. Poly (dC) đuôi vectơ và DNA
-
Câu 19:
Enzim nào được sử dụng trong quá trình nối đuôi homopolymer để tạo ra kết dính?
A. Đầu cuối deoxynucleotidyl transferase
B. Phosphatase kiềm
C. Polynucleotide kinase
D. DNA polymerase
-
Câu 20:
Chức năng của polynucleotide kinase là gì?
A. Loại bỏ nhóm photphat từ đầu 5 '
B. Loại bỏ nhóm photphat từ đầu 3'
C. Thêm nhóm photphat vào đầu 5 '
D. Thêm nhóm photphat vào đầu 3'
-
Câu 21:
Quá trình nối diễn ra giữa __________
A. Bộ tiếp hợp và bộ liên kết
B. Bộ liên kết và vectơ
C. Bộ ba cuối 5'-P và bộ cuối 3'-OH
D. Bộ nối và vectơ
-
Câu 22:
Vấn đề liên quan đến bộ điều hợp là gì?
A. Ngắn hơn và do đó thắt không đúng cách
B. Kém hiệu quả hơn so với liên kết
C. Có thể tự điều chỉnh và do đó cần hạn chế
D. Không thể được thực hiện tổng hợp
-
Câu 23:
Vấn đề liên quan đến việc sử dụng các trình liên kết để đưa các đầu dính vào một phân tử có kết thúc cùn là gì?
A. Yêu cầu nhiệt độ môi trường cao
B. Có thể có sự phân cắt của chính phân tử ADN
C. Chi phí cao của các trình liên kết tổng hợp
D. Khả năng tương thích của các trình liên kết thấp
-
Câu 24:
Trình tự liên kết là gì?
A. Trình tự DNA sợi kép tổng hợp ngắn
B. Trình tự oligonucleotide ngắn của vật chủ
C. Trình tự oligonucleotide ngắn của vectơ
D. Trình tự DNA sợi đơn tổng hợp ngắn
-
Câu 25:
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp đưa đầu dính vào đoạn ADN có đầu mút để nhân bản?
A. Nối đuôi Homopolymer
B. Bộ điều hợp
C. Sự phân hủy hạn chế
D. Bộ liên kết
-
Câu 26:
Cách nào sau đây sẽ có cách thắt hiệu quả hơn?
A. Kết thúc dính
B. Kết thúc mờ
C. Kết thúc mờ và nồng độ cao của DNA
D. Kết thúc mờ và nồng độ DNA thấp
-
Câu 27:
Trong tế bào, enzym ligase có chức năng sửa chữa bất kỳ điểm gián đoạn nào có thể phát sinh trong phân tử ADN sợi kép. Những điểm không liên tục này là gì?
A. Thiếu nucleotit trong 1 sợi
B. Thiếu liên kết photphodiester trong 1 sợi
C. Thiếu liên kết photphodiester ở cả 2 sợi
D. Thiếu nucleotit ở cả 2 sợi
-
Câu 28:
Enzim ADN ligaza được sử dụng trong công nghệ gen nào?
A. Ligase của vi khuẩn
B. Ligase T4
C. Ligase của nấm men
D. Pseudomonas ligase
-
Câu 29:
Bước cuối cùng trong quá trình xây dựng phân tử tái tổ hợp?
A. Phân lập plasmid
B. Khuếch đại gen
C. Tiêu hóa hạn chế
D. Thắt
-
Câu 30:
IGE là sửa đổi của kỹ thuật nào?
A. OFAGE
B. Điện di trên gel agarose
C. Điện di
D. Điện di trên gel acrylamide
-
Câu 31:
Kỹ thuật nào sau đây không thể dùng để tách bộ gen của nấm men eukaryote bậc thấp?
A. CHEF
B. OGAGE
C. FIGE
D. Điện di trên gel
-
Câu 32:
Hình thức đầy đủ của OFAGE là gì?
A. Điện di gel thay đổi trường trực giao
B. Điện di gel xoay trường trực giao
C. Điện di gel xoay trường trường Oligonucleotide
D. Điện di gel điện di trường Oligonucleotide
-
Câu 33:
Mô hình phức tạp của các dải trong điện di trên gel biểu thị điều gì?
A. Phân hủy từng phần
B. Phân hủy kép
C. Phân hủy hoàn toàn
D. Mẫu bị nhiễm bẩn
-
Câu 34:
"Tiêu hóa kép" trong kỹ thuật cắt DNA là gì?
A. Cắt bằng một loại enzim hai lần trên cùng một vị trí
B. Cắt bằng hai loại enzim khác nhau trên cùng một vị trí
C. Cắt bằng một loại enzim hai lần trên các vị trí khác nhau
D. Cắt bằng hai loại enzim khác nhau trên các vị trí khác nhau
-
Câu 35:
Có bao nhiêu phân tử ADN dài có thể phân biệt được bằng điện di trên gel polyacrylamit (40%)?
A. 1-100 kbp
B. 1-300 bp
C. 100-200 kbp
D. 300-600 bp
-
Câu 36:
Tốc độ di chuyển của phân tử ADN trong điện di phụ thuộc vào hai yếu tố nào?
A. Nhiệt độ, chiều dài
B. Chiều dài, nguồn
C. Hình dạng, tỷ lệ điện tích trên khối lượng
D. Hình dạng, độ nhớt
-
Câu 37:
Làm thế nào có thể xác định kích thước của các sản phẩm tách riêng lẻ?
A. Kiểm tra nhiệt độ
B. Kiểm tra trọng lượng phân tử
C. Sắc ký
D. Điện di gel
-
Câu 38:
Làm thế nào nó có thể được xác định rằng một phân tử DNA được phân cắt bởi tác động của endonuclease?
A. Kiểm tra độ nhớt của dung dịch
B. Kiểm tra nhiệt độ
C. Chỉ thị màu sắc
D. Kiểm tra độ pH
-
Câu 39:
Sự tiêu hóa hạn chế với loại enzym nào cần được giữ ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bình thường 37 độ?
A. TaqI
B. EcoRI
C. BamHI
D. HindIII
-
Câu 40:
Dithiothreitol là gì?
A. Chất khử
B. Hạn chế endonuclease
C. Ligase
D. Exonuclease
-
Câu 41:
Điều nào sau đây không tạo ra các đầu kết dính khi phân cắt trên các trình tự nhận biết của chúng?
A. EcoRI
B. PvuII
C. BamHI
D. HindIII
-
Câu 42:
Ví dụ nào sau đây là ví dụ về "máy cắt bằng phẳng"?
A. PvuI
B. PvuII
C. EcoR1
D. SfiI
-
Câu 43:
EcoR1 có trình tự nhận biết hexanucleotit nào sau đây?
A. GAATTC
B. GGATCC
C. AGATCT
D. GCAGCA
-
Câu 44:
Endonuclease hạn chế AluI được phân lập từ vi sinh vật nào?
A. Proteus Vulgaris
B. Staphylococcus Aureus
C. Arthrobacter Luteus
D. Haemophilus Influenzae
-
Câu 45:
Giới hạn endonuclease PvuI (phân lập từ Proteus Vulgaris) cắt DNA tại vị trí nào?
A. Hexanucleotide CGATCG
B. Vị trí ngẫu nhiên
C. Về phía cuối
D. Hexanucleotide CAGCTG
-
Câu 46:
Loại endonucleaza giới hạn nào được sử dụng nhiều nhất trong công nghệ gen?
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
D. Loại IV
-
Câu 47:
Tại sao trong tự nhiên xảy ra hiện tượng hạn chế ở vi khuẩn?
A. Để nhân bản hiệu quả
B. Vi khuẩn tạo ra một loại enzim
C. Phá hủy DNA của chính vi khuẩn
D. Để tồn tại
-
Câu 48:
Sự hạn chế được kiểm soát bởi vật chủ là một hiện tượng liên quan đến ________
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Plasmid
D. Gen quan tâm
-
Câu 49:
Ý nào sau đây không phải là nguồn cung cấp enzim photphataza kiềm?
a) E.coliA. E.coli
B. Mô ruột bê
C. Tôm Bắc Cực
D. Mô tuyến ức của bê
-
Câu 50:
Phát biểu nào sau đây không đúng trong trường hợp DNA Polymerase- Reverse transcriptase?
A. Tham gia vào quá trình sao chép của thực khuẩn
B. Sử dụng ARN làm khuôn
C. Được sử dụng trong quá trình nhân bản ADN bổ sung
D. Tổng hợp ADN từ ARN