Trắc nghiệm Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Taq DNA polymerase là enzyme DNA polymerase _________ từ vi khuẩn Thermus aquus.
A. I
B. II
C. III
D. mảnh Klenow
-
Câu 2:
Đoạn Klenow là enzim biến đổi của ADN polymeraza mẹ nào?
A. DNA polymerase I
B. DNA polymerase II
C. DNA polymerase III
D. DNA polymerase IV
-
Câu 3:
Endonuclease nào phân cắt cả phân tử DNA sợi đơn và mạch kép, theo cách không đặc hiệu?
A. S1
B. Bal31
C. DNase I
D. BamHI
-
Câu 4:
Enzim Bal31 được tinh chế từ vi khuẩn Alteromonas Espejiana là một ví dụ của loại enzim nào?
A. Exonuclease
B. Endonuclease
C. Ligase
D. Phosphatase
-
Câu 5:
Enzim loại bỏ từng nucleotit một ở phần cuối của phân tử ADN được gọi là ____________
A. Chất thắt
B. Exonucleases
C. Endonucleases
D. Biến đổi enzyme
-
Câu 6:
Loại enzim ADN nào được sử dụng trong hầu hết các kỹ thuật thao tác trên ADN?
A. Bị phân huỷ một phần
B. Tinh khiết
C. Bị phân huỷ hoặc biến tính
D. Được bao bọc trong tế bào mẹ
-
Câu 7:
Cắt và nối ADN là kĩ thuật nào?
A. Suy thoái ADN
B. Nhân đôi ADN
C. Thao tác ADN
D. Tổng hợp ADN
-
Câu 8:
Vai trò của ethidium bromide trong quá trình ly tâm đẳng tốc của các chất phân giải đã được làm sạch?
A. Biến tính DNA bộ gen
B. Ly giải màng
C. Liên kết và tháo xoắn
D. DNA plasmid của huỳnh quang
-
Câu 9:
Trong quá trình tinh sạch DNA plasmid, dịch phân trong sẽ bao gồm những gì?
A. DNA plasmid
B. DNA bộ gen
C. Chất đệm
D. Các mảnh vụn tế bào
-
Câu 10:
Các dạng đa số của plasmid có thể làm tăng __________
A. Số bản sao thấp
B. Số bản sao cao
C. Tính không ổn định của plasmid
D. Mất plasmid
-
Câu 11:
Vùng mệnh từ plasmid như Psc101 có thể được nhân bản thành Pbr322. Chức năng của vùng này là gì?
A. Duy trì sự ổn định
B. Duy trì số lượng bản sao cao
C. Duy trì hiệu quả nhân bản
D. Hỗ trợ sao chép
-
Câu 12:
Liên kết hai plasmid bằng cách liên kết với các vị trí gốc của chúng và do đó ngăn cản sự sao chép được gọi là __________
A. Chuyển nạp
B. Liên kết
C. Liên hợp
D. Chuyển tải
-
Câu 13:
Trong plasmid Psc101 phạm vi ký chủ rộng, gần nguồn gốc, có một gen repA. Tầm quan trọng của gen này là gì?
A. Quyết định vật chủ
B. Biến nạp
C. Nhân bản
D. Sống sót vật chủ
-
Câu 14:
Vai trò của protein Rop đối với plasmit?
A. Duy trì sự ổn định
B. Tính kháng kháng sinh
C. Duy trì số bản sao
D. Chuyển đổi thành vectơ con thoi
-
Câu 15:
Hầu hết các vectơ nhân bản đang được sử dụng hiện nay đều mang vùng gốc từ plasmid nào?
A. RP4
B. Col E1
C. RSF1010
D. RP6
-
Câu 16:
Vai trò của ARN antisense trong plasmid là gì?
A. Hình thành phần phụ rỗng
B. Tạo ra hoạt tính kháng sinh
C. Điều hòa việc bắt đầu sao chép plasmid
D. Lấy DNA ngoại lai
-
Câu 17:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của plasmid RP4?
A. Một plasmid col
B. Nhân lên ở hầu hết các vi khuẩn gram âm
C. Một plasmid tiếp hợp
D. Một plasmid riêng lẻ
-
Câu 18:
Các gen mã hóa cho protein cần thiết cho quá trình nhân đôi được mã hóa ở đâu trong một plasmit?
A. Gần nguồn gốc sao chép
B. Trái ngược với gốc sao chép
C. Trong hệ gen của vi khuẩn
D. Không có
-
Câu 19:
R6K là một _______
A. Plasmid dạng chuỗi
B. Plasmid không liên hợp
C. Plasmid giãn
D. Plasmid đông lạnh
-
Câu 20:
Loại nào sau đây là plasmid có số lượng bản sao cao?
A. Các plasmid liên hợp
B. Các plasmid dạng chuỗi
C. Các plasmid không liên hợp
D. F-plasmid
-
Câu 21:
Plasmid quy định kiểu hình cho sinh vật chủ, một số plasmid mà các đặc điểm kiểu hình này chưa được mô tả được gọi là ________
A. Plasmid duy nhất
B. Plasmid kháng
C. Q-plasmid
D. Plasmid cảm ứng
-
Câu 22:
Bảo vệ bằng cách gắn cộng hóa trị của protein trong plasmid, là một phương pháp để?
A. tăng khả năng tiếp hợp
B. bảo vệ DNA mạch thẳng
C. tăng số lượng bản sao
D. tăng hiệu quả nhân bản
-
Câu 23:
ADN plasmit có thể phân biệt được dạng nào bằng phương pháp điện di trên gel agarose?
i. Đồng hóa trị đóng
ii. Mở thông tư
iii. Siêu tráng
iv. Tuyến tínhA. i, ii, iii
B. ii, iii, iv
C. i, iii, iv
D. i, ii, iii, iv
-
Câu 24:
Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi từ ADN vòng kín cộng hóa trị thành ADN siêu xoắn của plasmit?
A. Endonuclease
B. DNA Gyrase
C. Topoisomerase
D. Exonuclease
-
Câu 25:
Ti plasmid là ____ plasmid.
A. Tạo khối u
B. Thoái hóa
C. Số bản sao nhiều
D. Động vật có vú
-
Câu 26:
Col plasmid chịu trách nhiệm về ______
A. Phân hủy các phân tử bất thường
B. Bắt màu colchicine
C. Mã hóa colicin
D. Không có
-
Câu 27:
TOL plasmid phân huỷ, chịu trách nhiệm cho sự chuyển hoá toluen có ở sinh vật nào?
A. E.Coli
B. Saccharomyces Cerevisiae
C. Staphylococcus Aureus
D. Pseudomonas putida
-
Câu 28:
Các đặc điểm nào do F-plasmid quy cho vi khuẩn chủ?
A. Tính kháng thuốc kháng sinh
B. Khuẩn lạc huỳnh quang
C. Khả năng tiếp hợp
D. Tính độc hại
-
Câu 29:
Loại nào sau đây không thuộc loại plasmit?
A. F
B. R
C. Ti
D. T4
-
Câu 30:
Để có thể cùng tồn tại trong cùng một tế bào, các plasmid khác nhau phải ______
A. Liên hợp
B. Có số lượng bản sao cao
C. Ổn định ở nhiệt độ cao
D. Tương thích
-
Câu 31:
Làm thế nào có thể phân biệt được plasmid liên hợp và không liên hợp?
A. Trên cơ sở kích thước
B. Sự hiện diện của tính kháng kháng sinh
C. Số lượng vị trí nhân bản và tiêu hóa
D. Sự hiện diện của các gen chuyển
-
Câu 32:
Plasmid thư giãn là gì?
A. Những con có số lượng bản sao trên 50 mỗi tế bào
B. Những con không thể tiêu hóa được bởi endonucleases
C. Những con không thể phân lập được
D. Những con có trong nhiều chủng của cùng một vật chủ
-
Câu 33:
Số lượng phân tử của một plasmit thường có trong một tế bào vi khuẩn là?
A. Khả năng liên hợp
B. Năng lực
C. Khả năng tái tạo
D. Số sao chép
-
Câu 34:
Loại nào sau đây là plasmid nhỏ nhất và là vectơ nhân bản lý tưởng?
A. ColE1
B. RP4
C. PUC8
D. F
-
Câu 35:
Những cách có thể để một plasmid có thể sao chép?
A. Sử dụng enzim tự nhân đôi của tế bào
B. Mang gen mã hóa enzim nhân đôi đặc biệt
C. Tự sao chép bằng cách đưa chúng vào nhiễm sắc thể vi khuẩn
D. Mang gen mã hóa enzim
-
Câu 36:
Điều nào sau đây đúng với plasmit?
A. Chứa nguồn gốc sao chép
B. Truyền đặc tính hữu ích cho vi khuẩn chủ
C. Có một hoặc nhiều gen
D. Chỉ sao chép khi bộ gen vật chủ đang trong quá trình sao chép
-
Câu 37:
Sự tái tổ hợp cụ thể của vị trí không được sử dụng trong ___________________
A. Vòng đời của thực khuẩn lamda
B. Sự biểu hiện của các gen cụ thể trong giai đoạn phát triển cụ thể
C. Thúc đẩy sự sắp xếp lại DNA được lập trình trong quá trình phát triển phôi
D. Sửa chữa sự tái tổ hợp
-
Câu 38:
5 '| GAAGTTCCTATGC || CGAAGTTCCTATTC || TCTAGAAA || GTATAGGAACTTC 3'
3 'CTTCAAGGATACG || GCTTCAAGGATAAG || AGATCTTT || CATATCCTTGAAG 5'
Nếu các đoạn ADN có tên lần lượt là a, b, c và d; và d ngược hướng với a và b, điều nào sau đây là không thể thiếu cho hành động tái tổ hợp?A. a
B. b
C. c
D. d
-
Câu 39:
Việc loại bỏ bộ gen lamda phage khỏi bộ gen vi khuẩn yêu cầu IHF và _______________
A. Tích hợp từ phage và XIS từ vi khuẩn
B. FIS từ phage và XIS từ vi khuẩn
C. FIS từ phage và INT từ vi khuẩn
D. XIS từ phage và FIS từ vi khuẩn
-
Câu 40:
Tích hợp phage vào bộ gen vi khuẩn yêu cầu ___
A. Tích hợp và XIS
B. Tích hợp và IHF
C. XIS và IHF
D. XIS và FIS
-
Câu 41:
Nếu có một vùng nằm giữa hai trình tự LoxP có định hướng giống nhau, số phận của nó khi tái tổ hợp theo vị trí cụ thể sẽ như thế nào?
A. Nó sẽ vẫn như cũ
B. Nó sẽ được chèn vào
C. Nó sẽ bị loại bỏ
D. Các vùng xung quanh nó sẽ được hoán đổi
-
Câu 42:
Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về tái tổ hợp theo vị trí cụ thể?
A. Tiếp hợp ở vi khuẩn
B. Lysogen ở phage lambda
C. Sự biến nạp ở vi khuẩn
D. Chu trình Lytic ở phage
-
Câu 43:
Nếu có 8 phần tử đối xứng 13bp của dãy bp có hướng đối lập nhau như LoxP, số phận của nó sau khi tái tổ hợp sẽ như thế nào?
A. Nó sẽ bị cắt ra ngoài
B. Nó sẽ được đảo ngược
C. Nó sẽ bị hỏng ở giữa
D. Nó sẽ được chèn vào vùng khác
-
Câu 44:
Yếu tố nào trong số này là yếu tố cis trong sự tái tổ hợp cụ thể ở vị trí?
A. Cre
B. Int
C. LoxP
D. Flp
-
Câu 45:
Trong quá trình tái tổ hợp, phần dư ______________ được hoạt hóa sẽ thực hiện tấn công xúc tác.
A. Serine
B. Threonine
C. Tyrosine
D. Cystine
-
Câu 46:
Phản ứng đặc trưng của vị trí giữa hai plasmid hình tròn có thể dẫn đến ___________________
A. Một nhiễm sắc thể tròn đơn
B. Hai nhiễm sắc thể tròn tái tổ hợp
C. Một nhiễm sắc thể thẳng tái tổ hợp và một nhiễm sắc thể tròn khác
D. Hai nhiễm sắc thể thẳng tái tổ hợp
-
Câu 47:
Điều nào sau đây là cần thiết cho phản ứng tái tổ hợp theo vị trí cụ thể?
A. Resolvase
B. Ligase
C. Rejuvinase
D. Tái tổ hợp
-
Câu 48:
Mức độ tương đồng trình tự cần thiết cho sự tái tổ hợp cụ thể của vị trí là gì?
A. Chỉ có các nhiễm sắc thể tương đồng tham gia
B. Đoạn tương đồng 3-5 kb
C. Đoạn tương đồng dài 20-200bp
D. Không cần tương đồng trình tự
-
Câu 49:
Trong trường hợp nào sau đây, thế hệ con của virut được tạo ra sẽ giữ được khả năng lây nhiễm của chúng?
A. Phage truyền nhiễm tổng hợp ảnh hưởng đến tế bào bình thường
B. Phage truyền nhiễm chuyên biệt ảnh hưởng đến tế bào bị nhiễm cùng loại vi rút
C. Thực khuẩn truyền nhiễm chuyên biệt sẽ tấn công tế bào bình thường
D. Phage truyền nhiễm tổng hợp sẽ ảnh hưởng đến tế bào bị nhiễm vi rút khác
-
Câu 50:
Nếu trình tự DNA của vi khuẩn là Leu Met Att Gal Bio, thì gen nào có thể được chuyển qua thể nạp chuyên biệt?
A. Leu và Met
B. Met, Att và Gal
C. Gal và Bio
D. Chỉ Met và Gal