Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Khi so sánh hạt nhân \(_{6}^{12}U\) và hạt nhân \(_{6}^{14}C\) , phát biểu nào sau đúng?
A. Số nuclôn của hạt nhân \(_{6}^{12}U\) bằng số nuclôn của hạt nhân \(_{6}^{14}C\) .
B. Điện tích của hạt nhân \(_{6}^{12}U\) nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \(_{6}^{14}C\) .
C. Số prôtôn của hạt nhân \(_{6}^{12}U\) lớn hơn số prôtôn của hạt nhân \(_{6}^{14}C\) .
D. Số nơtron của hạt nhân \(_{6}^{12}U\) nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân \(_{6}^{14}C\) .
-
Câu 2:
Hai hạt nhân \(_{1}^{3}T \) và \(_{2}^{3}U\) có cùng
A. Số nơtron.
B. Số nuclôn.
C. Điện tích.
D. Số prôtôn.
-
Câu 3:
Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani \(_{92}^{238}U\) là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam urani \(_{92}^{238}U\) là:
A. 2,2.1025 hạt
B. 1,2.1025 hạt
C. 8,8.1025 hạt
D. 4,4.1025 hạt
-
Câu 4:
Biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn trong 0,27 gam \(_{13}^{27}Al\) là
A. 9,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 7,826.1022.
D. 6,826.1022.
-
Câu 5:
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. Bảo toàn năng lượng
B. Bảo toàn động lượng
C. Bảo toàn động năng
D. Bảo toàn số khối
-
Câu 6:
Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố :mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là:
A. 3,344.1021
B. 6,687.1022
C. 6,022.1023
D. 12,04.1023
-
Câu 7:
1 MeV/c2 có giá trị bằng:
A. 1,78.10-30 kg
B. 0,561.1030 kg
C. 0,561.1030 J
D. 1,78.10-30 kg.m/s
-
Câu 8:
So với hạt nhân \(_{14}^{29}Si\), hạt nhân \(_{20}^{40}C\) có nhiều hơn
A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
-
Câu 9:
Hai hạt nhân \(_{1}^{3}T\) và \(_{2}^{3}He\) có cùng
A. Số Prôtôn.
B. Điện tích.
C. Số Nơtron
D. Số Nuclôn.
-
Câu 10:
Hạt nhân \(_{17}^{35}Cl\) có
A. 35 Nơtron.
B. 35 Nuclôn.
C. 17 Nơtron.
D. 18 Nuclôn.
-
Câu 11:
Trong hạt nhân nguyên tử thì:
A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton
B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
C. Số proton bằng số nơtron
D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử
-
Câu 12:
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mp > u > mn.
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
-
Câu 13:
Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
-
Câu 14:
Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
-
Câu 15:
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. Cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn.
B. Cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
-
Câu 16:
Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Khối lượng
B. Năng lượng
C. Động lượng
D. Hiệu điện thế
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện
-
Câu 18:
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton
B. Các nơtron
C. Các electron
D. Các nuclon