Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Số prôtôn có trong hạt nhân \(_3^6Li\) là
A. 2
B. 9
C. 6
D. 3
-
Câu 2:
Biết tốc độ anh sáng trong chân không 300000km/s. Năng lượng toàn phần của một vật có khối lượng nghỉ 1g đang chuyển động với tốc độ 0,866c là bao nhiêu?
A. 18.1013J
B. 18.1014J
C. 14.1013J
D. 16.1012J
-
Câu 3:
Biết tốc độ ánh sáng trong chân không 300000km/s và 1 Mêga – êlêctrôn vôn (MeV) = 1,6.10−13 J thì năng lượng nghỉ của proton có khối lượng nghỉ 1,673.10−27kg là bao nhiêu?
A. 920MeV
B. 940MeV
C. 960MeV
D. 980MeV
-
Câu 4:
Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính khoảng
A. 15.106km
B. 15.107km
C. 15.108km
D. 15.109km
-
Câu 5:
Mặt Trời là thiên thể trung tâm của hệ Mặt Trời. Nó có khối lượng lớn hơn khối lượng của Trái Đất vào khoảng
A. 333000 lần
B. 33000 lần
C. 300000 lần
D. 3300000 lần
-
Câu 6:
Hạt sơ cấp có khối lượng lớn hơn khối lượng của nuclon là
A. Pozitron
B. Electron
C. Hiperon
D. Mezon
-
Câu 7:
Hadron là tên gọi của các hạt sơ cấp
A. Barion và mezon
B. Lepton và photon
C. Lepton và mezon
D. Nuclon và mezon
-
Câu 8:
Hạt sơ cấp nào dưới đây không bền?
A. Proton
B. Photon
C. Electron
D. Notron
-
Câu 9:
Các hạt có khối lượng trên 200 lần khối lượng của electron được xếp vào loại
A. Hadron
B. Lepton
C. Barion
D. Mezon
-
Câu 10:
Trong thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử chắc chắn phải có loại hạt nào dưới đây?
A. Prôtôn.
B. Nơtron.
C. Phôtôn.
D. Electron.
-
Câu 11:
Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nuclôn và khác số proton
B. cùng số proton và khác số nơtrôn.
C. cùng số nơtrôn và khác số nuclôn.
D. cùng số nơtrôn và khác số proton.
-
Câu 12:
Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. nơtron.
B. êlectron.
C. nơtrinô.
D. pôzitron.
-
Câu 13:
Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. số prôtôn càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
-
Câu 14:
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. Năng lượng liên kết càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
-
Câu 15:
Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}Th\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) là
A. 6.
B. 126.
C. 20.
D. 14.
-
Câu 16:
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
B. nuclôn nhưng khác số nơtron.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.
D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
-
Câu 17:
Biết số Avôgađrô là \(6,{{02.10}^{23}}/mol,\) khối lượng mol của urani \({}_{92}^{238}U\) là 238 g/mol. Số proton trong 119 gam urani \({}_{92}^{238}U\) là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 2,8.1025.
D. 2,2.1025.
-
Câu 18:
Hai hạt nhân \(_{1}^{3}T\) và \(_{2}^{3}He\) có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
-
Câu 19:
Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}Th\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) là
A. 6.
B. 126.
C. 20.
D. 14.
-
Câu 20:
Hạt nhân \(_{6}^{14}C\) và hạt nhân \(_{7}^{14}N\) có cùng
A. điện tích.
B. số nuclôn.
C. số prôtôn.
D. số nơtron.
-
Câu 21:
Hạt nhân Triti \({}_{1}^{3}T\) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtron và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.
D. 3 prôtôn và 1 nơtron.
-
Câu 22:
Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của đồng vị cacbon \(_{6}^{12}C\) thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ hơn
A. 1/12 lần.
B. 1/6 lần.
C. 6 lần.
D. 12 lần.
-
Câu 23:
Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A. khối lượng của một nơtron.
B. khối lượng của một prôtôn.
C. khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
D. khối lượng bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon.
-
Câu 24:
Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam \({}_{13}^{27}\text{Al}\) là
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
-
Câu 25:
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
-
Câu 26:
Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt \(_{52}^{131}I\) là
A. 3,952.1023 hạt.
B. 4,595.1023 hạt.
C. 4,952.1023 hạt.
D. 5,925.1023 hạt.
-
Câu 27:
Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani \(_{92}^{238}U\) là 238 gam /mol. Số nơtron trong 119 gam urani \(_{92}^{238}U\) là
A. 2,2.1025 hạt.
B. 1,2.1025 hạt.
C. 8,8.1025 hạt.
D. 4,4.1025 hạt.
-
Câu 28:
Hạt nhân \(_{17}^{35}Cl\) có
A. 35 nơtron.
B. 35 nuclôn.
C. 17 nơtron.
D. 18 prôton.
-
Câu 29:
Cho hạt nhân \(_{5}^{11}X.\) Hãy tìm phát biểu sai.
A. Hạt nhân có 6 nơtron.
B. Hạt nhân có 11 nuclôn.
C. Điện tích hạt nhân là 6e.
D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11 u.
-
Câu 30:
Hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm
A. 33 prôton và 27 nơtron.
B. 27 prôton và 60 nơtron.
C. 27 prôton và 33 nơtron.
D. 33 prôton và 27 nơtron.
-
Câu 31:
Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
-
Câu 32:
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtron (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn.
B. mn < mP < u.
C. mn > mP > u.
D. mn = mP > u.
-
Câu 33:
Tìm phát biểu sai về hạt nhân nhôm \(_{13}^{27}Al.\)
A. Số prôtôn là 13.
B. Hạt nhân Al có 13 nuclôn.
C. Số nuclôn là 27.
D. Số nơtron là 14.
-
Câu 34:
Nhân Uranium có 92 prôton và 143 nơtron kí hiệu nhân là
A. \(_{92}^{327}U.\)
B. \(_{92}^{235}U.\)
C. \(_{235}^{92}U.\)
D. \(_{92}^{143}U.\)
-
Câu 35:
Chọn câu đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử.
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử.
B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt prôtonvà êlectron.
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân.
-
Câu 36:
Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về
A. số prôtôn.
B. số êlectron.
C. số nơtron.
D. số nơtron và số êlectron.
-
Câu 37:
Bản chất tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh.
B. lực điện từ.
C. lực hấp dẫn.
D. lực tĩnh điện.
-
Câu 38:
Cho số Avôgađrô 6,022.1023 mol-1. Số nơtron có trong 81 mg nhôm \({}_{13}^{27}\text{Al}\) bằng
A. 2,34858.1025.
B. 2,52924.1022.
C. 2,34858.1022.
D. 2,52924.1025.
-
Câu 39:
So với hạt nhân \(_{14}^{29}\text{Si}\) và hạt nhân \(_{20}^{40}\text{Ca}\text{.}\) Hạt nhân \(_{20}^{40}\text{Ca}\) có nhiều hơn hạt nhân \(_{14}^{29}\text{Si}\)
A. 11 nơtron và 6 prôtôn.
B. 5 nơtron và 6 prôtôn.
C. 6 nơtron và 5 prôtôn.
D. 5 nơtron và 12 prôtôn.
-
Câu 40:
Xác định số hạt prôtonvà nơtron của hạt nhân \(_{7}^{14}N\)
A. 7 prôtôn và 14 nơtron.
B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 14 prôtôn và 7 nơtron.
D. 21 prôtôn và 07 nơtron.
-
Câu 41:
Nguyên tử Liti có 3 êlectron và 7 nuclôn. Hạt nhân này có kí hiệu là
A. \(_{\text{3}}^{\text{7}}\text{Li}.\)
B. \(_{\text{3}}^{4}\text{Li}.\)
C. \(_{4}^{3}\text{Li}.\)
D. \(_{7}^{3}\text{Li}.\)
-
Câu 42:
Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ \(_{\text{92}}^{\text{235}}\text{U}\) có
A. 92 êlectron và tổng số prôtonvà êlectron là 235.
B. 92 prôtonvà tổng số prôtonvà êlectron là 235.
C. 92 prôtonvà tổng số prôtonvà nơtron là 235.
D. 92 prôton và tổng số nơtron là 235.
-
Câu 43:
Hai hạt nhân \(_1^3T\) và \(_2^3He\) có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. diện tích.
D. số prôtôn.
-
Câu 44:
Cácbon có 4 đồng vị với sổ khối từ 11 - 14, trong đó 2 đồng vị bền vững nhất là:
A. C12 và C13.
B. C12 và C11.
C. C12và C14.
D. C13 và C11.
-
Câu 45:
Vật chất hạt nhân có khối lượng riêng cỡ
A. trăm ngàn tấn trên cm3.
B. trăm tấn trên cm3 .
C. triệu tấn trên cm3.
D. trăm triệu tấn trên cm3.
-
Câu 46:
Khẳng định nào là đúng về cấu tạo hạt nhân?
A. Trong ion đơn nguyên tử so nơtron bằng số electron.
B. Trong hạt nhân số khối bằng số nơtron.
C. Có một sô hạt nhân mà trong đó so proton bằng hoặc lớn hơn số nơtron.
D. Các nuclôn ở mọi khoảng cách bất kỳ đều liên kết với nhau bởi lực hạt nhân.
-
Câu 47:
Hạt nhân phốt pho P31 có
A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
B. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
C. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
D. 15 prôtôn và 31 notrôn.
-
Câu 48:
Tìm câu đúng trong số các câu dưới đây. Hạt nhân nguyên tử
A. có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclon và các electrong trong nguyên tử.
B. có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử.
C. có đường kính vào cỡ phần vạn lần đường kính của nguyên tử.
D. nào cũng gồm các proton và nowtron, số proton luôn luôn bằng số nơ tron và bằng các electron.
-
Câu 49:
Cấu tạo của hạt nhân 13Al27 có
A. Z = 13, A = 27.
B. Z = 27, A = 13.
C. Z = 13. A = 14.
D. Z = 27, A = 14.
-
Câu 50:
Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 92U235 có
A. 92 prôtôn, tổng số nơtrôn và electron là 235.
B. 92 electron, tổng số prôtôn và electron là 235.
C. 92 nơtrôn, tổng số nơtrôn và electron là 235.
D. 92 prôtôn, tổng số prôtôn, nơtrôn và electron là 235.