Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & \mathrm{M}=1^{3}+2^{3}+3^{3}+\ldots+99^{3}+100^{3} \end{aligned}\)
A. 235367025
B. 437015690
C. 25502500
D. 225714001
-
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & \mathrm{L}=2^{2}+4^{2}+6^{2}+\ldots+98^{2}+100^{2} \end{aligned}\)
A. 235989
B. 171700
C. 1267010
D. 425610
-
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &K=2+5+9+14+\ldots+4949+5049 \end{aligned}\)
A. 346998
B. 171600
C. 32600
D. 272001
-
Câu 4:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\mathrm{J}=6+16+30+48+\ldots+19600+19998 \end{aligned}\)
A. 529530
B. 214060
C. 248540
D. 663300
-
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\mathrm{I}=1^{2}+2^{2}+3^{2}+\ldots+1001^{2}+1002^{2} \end{aligned}\)
A. 326723586
B. 43039236
C. 493867013
D. 335839505
-
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\mathrm{H}=1^{2}+2^{2}+3^{2}+\ldots+99^{2}+100^{2} \end{aligned}\)
A. 338350
B. 38768
C. 9328260
D. 4832961
-
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & \mathrm{G}=1.2 .3+2.3 .4+3.4 .5+\ldots+2013.2014 .2015 \end{aligned}\)
A. 4117265071920
B. 58761959560
C. 1287536601
D. 5398672000
-
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\mathrm{F}=1.3+2.4+3.5+\ldots+2013.2015 \end{aligned}\)
A. 4282577
B. 2722383213
C. 26848781
D. 29569460
-
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức\(\begin{aligned} &\mathrm{E}=1.2+2.3+3.4+\ldots+1001.1002\end{aligned}\)
A. 336347002
B. 335312302
C. 332654702
D. 335337002
-
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\mathrm{D}=1+4+7+\ldots+2008 \end{aligned}\)
A. D=673566
B. D=676325
C. D=673015
D. D=673001
-
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức \(C=2+4+6+\ldots+2014\)
A. \(C=1015056\)
B. \(C=101261\)
C. \(C=1015126\)
D. \(C=10156726\)
-
Câu 12:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &B=1+3+5+\ldots+1017 \end{aligned}\)
A. 3261
B. 32631
C. 259081
D. 534761
-
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\mathrm{A}=1+2+3+\ldots+2015 \end{aligned}\)
A. 2031120
B. 343360
C. 436730
D. 1453150
-
Câu 14:
Tính \(21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)
A. \(49.100 \)
B. \(49.100 .15\)
C. \(49.100 .21\)
D. \(49.100 .17\)
-
Câu 15:
Tính \(\mathrm{B}=3 \cdot\left\{5 \cdot\left[\left(5^{2}+2^{3}\right): 11\right]-16\right\}+2015\)
A. 1005
B. 2011
C. 2012
D. 1004
-
Câu 16:
Giá trị của \(\begin{aligned} & \mathrm{B}=3+3^{3}+3^{5}+3^{7}+\ldots+3^{29} \end{aligned}\)là
A. \(12\cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
B. \(273 \cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
C. 1
D. 0\(21 \cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
-
Câu 17:
Tính giá trị biểu thức \(\begin{aligned} \mathrm{A}=& 5+5^{2}+5^{3}+5^{4}+5^{5}+5^{6}+5^{7}+5^{8} \end{aligned}\)
A. \(30 \cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{6}\right)\)
B. \(21 \cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{6}\right)\)
C. \(3\cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{6}\right)\)
D. \(11 \cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{6}\right)\)
-
Câu 18:
Tính giá trị biểu thức sau: \(2^{4} .5-\left[131-(13-4)^{2}\right]\)
A. 12
B. 30
C. 21
D. 15
-
Câu 19:
Tính giá trị biểu thức \(13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1\)
A. 13
B. 14
C. 17
D. 21
-
Câu 20:
Tính giá trị biểu thức \(1152-(374+1152)+(-65+374)\)
A. 21
B. -34
C. -65
D. -16
-
Câu 21:
Tính giá trị biểu thức \(\frac{\left(3.4 .2^{16}\right)^{2}}{11.2^{13} \cdot 4^{11}-16^{9}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 22:
Tính giá trị biểu thức \(\text { 1.2.3...9-1.2.3...8-1.2.3...7.8 }^{2}\)
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
-
Câu 23:
Tính giá trị biểu thức \(\left(10^{2}+11^{2}+12^{2}\right):\left(13^{2}+14^{2}\right)\)
A. 1
B. 100
C. -2
D. -13
-
Câu 24:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{D}=\frac{5.4^{15} \cdot 9^{9}-4 \cdot 3^{20} \cdot 8^{9}}{5.2^{9} \cdot 6^{19}-7.2^{29} \cdot 27^{6}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)
A. 49.100 .23
B. 49.100 .21
C. 49.100
D. 4700
-
Câu 26:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{D}=1-3+5-7+\ldots+2005-2007+2009-2011\)
A. -1006
B. -2012
C. 1400
D. 240
-
Câu 27:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{C}=1-2-3+4+5-6-7+\ldots+2008+2009-2010-2011 \text { . }\)
A. -3054
B. -2012
C. -1200
D. -2020
-
Câu 28:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=3^{2} \cdot 10^{3}-\left[13^{2}-\left(5^{2} \cdot 4+2^{2} \cdot 15\right)\right] \cdot 10^{3}\)
A. 0
B. 1200
C. 45
D. 100
-
Câu 29:
Tính giá trị biểu thức \(A=1500-\left\{5^{2} \cdot 2^{3}-11 \cdot\left[7^{2}-5.2^{3}+8 .\left(11^{2}-121\right)\right]\right\}\)
A. 1025
B. 1339
C. 1399
D. 210
-
Câu 30:
Tìm số tự nhiên x, biết: 2.3x + 5.3x+1 = 153
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 31:
Tìm số tự nhiên x, biết: 10 + 2x = 45 : 43
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Tìm số tự nhiên x, biết: 70 - 5.(x - 3) = 45
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 33:
Gía trị của x thỏa mãn 65−4x+2=20200 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 34:
Tìm x; x3 = 53
A. 5
B. 3
C. 25
D. 125
-
Câu 35:
Kết quả của phép tính 24 - 50 : 25 + 13.7 là
A. 100
B. 95
C. 105
D. 85
-
Câu 36:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] => ( ) = > { }
B. ( ) => [ ] => { }
C. { } => [ ] => ( )
D. [ ] => { } => ( )
-
Câu 37:
Thực hiện phép tính: 4.52−6.32
A. 4.52−6.32 = 22.52−6.32 = 72−6.32 = 42.6 = 96
B. 4.52−6.32 = 202−182 = 22 = 4.
C. 4.52−6.32 = 4.25−6.9 = 100−54 = 46
D. 4.52−6.32 = 4.25−6.9 = 4.19.9 = 684
-
Câu 38:
Kết quả của phép tính 60−[120−(42−33)2] là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
-
Câu 39:
Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
A. 100:{2.[30−(12+7)]}
B. 100:[2.(30−{12+7})]
C. 100:(2.{30−[12+7]})
D. 100:(2.[30−{12+7}])
-
Câu 40:
Tìm số tự nhiên x, biết : 25+5x=56:53
A. 25
B. 20
C. 15
D. 10
-
Câu 41:
Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8
B. 2
C. 10
D. 11
-
Câu 42:
Kết quả của phép tính 25.35
A. 65
B. 55
C. 210
D. 310
-
Câu 43:
Kết quả của phép tính 11.56 + 11.44 + 45.15 - 35.15 là:
A. 1250
B. 1150
C. 850
D. 950
-
Câu 44:
Cho x15 = x2 khi đó giá trị x tìm được là:
A. x\( \in \){0;1}
B. x=0
C. x=1
D. x=\(\pi \)
-
Câu 45:
Dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là
A. a = 11k + 7
B. a : 11 = k + 7
C. a = 11k +7
D. a = 11(k + 7)
-
Câu 46:
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là:
A. ( ) → { } → [ ]
B. [ ] → { } → ( )
C. ( ) → [ ] → { }
D. { } → [ ] → ( )
-
Câu 47:
Thực hiện phép tính: \(12 : \{390 : [500 - (125 + 35 . 7)]\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 48:
Thực hiện phép tính: 27 . 75 + 25 . 27 - 150
A. 2550.
B. 2560.
C. 2570.
D. 2580.
-
Câu 49:
Tìm số tự nhiên x biết: \(12x - 33 = 3^2. 3^3\)
A. x = 21
B. x = 22
C. x = 23
D. x = 24
-
Câu 50:
Tìm số tự nhiên x biết: 96 - 3(x + 1) = 42
A. x = 16
B. x = 17
C. x = 18
D. x = 19