Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Tìm số tự nhiên \(x\), biết: 5(x + 35) = 515
A. x = 86
B. x = 68
C. x = 69
D. x = 65
-
Câu 2:
Tìm số tự nhiên x, biết: 541 + (218 - x) = 735
A. x = 23
B. x = 24
C. x = 25
D. x = 26
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính: \(39 . 213 + 87 . 39 \)
A. 1170
B. 11700
C. 11600
D. 1160
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính: \(80 - [130 - (12 - 4)^2]\).
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính: \(3^3 . 18 - 3^3 . 12 \)
A. 160
B. 161
C. 162
D. 163
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính: \(5 . 4^2 - 18 : 3^2\)
A. 77
B. 78
C. 79
D. 80
-
Câu 7:
Giá trị của biểu thức \(100 - \left( {74 - 16} \right)\) bằng
A. 32
B. 10
C. 42
D. 52
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức \(17 + {3.2^3}\) bằng
A. 233
B. 35
C. 160
D. 41
-
Câu 9:
Giá trị của x thỏa mãn x:[(1800+600):30]=560:(315−35) là bằng bao nhiêu?
A. x = 40
B. x=180
C. x=82
D. x=160
-
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x biết \(x-2019=(1+3+5+\ldots \ldots+2021)-(2+4+6+\ldots .+2020)\)
A. 1010
B. 2020
C. 3030
D. 4040
-
Câu 11:
Tìm số tự nhiên x biết \(15 x-55=5^{2} \cdot 5\)
A. x=14
B. x=65
C. x=12
D. x=0
-
Câu 12:
Kết quả của phép tính \(90-\left[120-(15-6)^{2}\right]\)
A. 10
B. 51
C. 69
D. 72
-
Câu 13:
Kết quả của phép tính \(5^{6}: 5^{3}+2^{3} \cdot 2^{2}\)
A. 52
B. 157
C. 64
D. 98
-
Câu 14:
Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1,2,3,4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số?
A. 7249
B. 7294
C. 7429
D. 7492
-
Câu 15:
Kết quả của phép toán \({3^3} + 125:5 - 8.4\) là:
A. 10
B. 22
C. 20
D. 30
-
Câu 16:
Giá trị của biểu thức \(50 - \left[ {30 - {{\left( {9 - 4} \right)}^2}} \right]\) bằng bao nhiêu?
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45
-
Câu 17:
Số tự nhiên x cho bởi: \(4(2x - 4) = {4^4}\). Giá trị của x là:
A. 30
B. 34
C. 39
D. 35
-
Câu 18:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \({4^3}.x - {2^2}.x = {15^2} + 15\)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 19:
Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của \(B = {3^2}.\left[ {\left( {{5^2}-3} \right):11} \right]-{2^4} + 2.10\)
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
B. Kết quả là số lớn hơn 20
C. Kết quả là số lớn hơn 30
D. Kết quả là số lẻ
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \(\left( {{6^3} + {{18}^3} + {{24}^3}} \right):{6^3}\) một cách hợp lý ta được:
A. 512
B. 91
C. 215
D. 92
-
Câu 21:
Cho \(M = 303 - 3.\left[ {655 - \left( {18{\rm{ }}:2 + 1} \right){{.4}^3} + 5} \right]:{10^0}\) và \(N = 500-\left [5.\left( {409-{3^2}} \right) - 1724 \right]\). Chọn câu đúng trong các đáp án sau
A. M=N
B. M=N+1
C. M<N
D. M>N
-
Câu 22:
Gọi x1 là giá trị thỏa mãn \({5^{x - 2}} - {3^2} = {2^4} - ({2^8}{.2^4} - {2^{10}}{.2^2})\)và x2 là giá trị thỏa mãn \(697:{\rm{[}}(15.x + 364):x{\rm{]}} = 17\). Tính x1.x2
A. 14
B. 56
C. 4
D. 46
-
Câu 23:
Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?
A. 16
B. 15
C. 4
D. 10
-
Câu 24:
Tính tổng S = 4 + 7 + 10 + 13 + ... + 2014 + 2017 + 2020 ta được kết quả là:
A. 681076
B. 681067
C. 618076
D. 681077
-
Câu 25:
Tính nhanh (2 + 4 + 6 + ....+ 100)(36.333 - 108 . 111) ta được kết quả:
A. 0
B. 1002
C. 20
D. 2
-
Câu 26:
Cho \(M = 303 - 3[655 - (18:2 + 1){.4^3} + 5]:{10^0}\) và \(N = 500 - {\rm{[}}5.(409 - {3^2}) - 1724]\). Chọn câu đúng
A. M = N
B. M = N + 1
C. M < N
D. M > N
-
Câu 27:
Giá trị của x thỏa mãn 65 - 4x + 2 = 20200 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 28:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x - 12) : 4] . 33 = 36
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính
(103 +104+1252):53 ta được kết quả?A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
-
Câu 30:
Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23.5)]}
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
D. Kết quả là số lẻ
-
Câu 31:
Số tự nhiên x cho bởi 5(x + 15) = 53. Giá trị của x là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
-
Câu 32:
Tìm x thỏa mãn 165 - (35 : x + 3).19 = 13
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 33:
Kết quả của phép tính 2.53 - 36 : 32 + (19 - 9)2 là
A. 364
B. 436
C. 146
D. 346
-
Câu 34:
Kết quả của phép tính 34.6 - [131 - (15 - 9)2] là
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
-
Câu 35:
Giá trị của biểu thức 50 - [ 30 - (9 - 4)2] bằng
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45
-
Câu 36:
Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7) :8 + 195) ] - 400 bằng
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
-
Câu 37:
Kết quả của phép toán 24 - 50:25 + 13.7 là
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
-
Câu 38:
Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252):53 ta được kết quả?
A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
-
Câu 39:
Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23.5)]}
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
D. Kết quả là số lẻ
-
Câu 40:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x - 32.x = 145 - 255 : 51
A. x = 20
B. x = 30
C. x = 40
D. x = 80
-
Câu 41:
Số tự nhiên x thỏa mãn 5(x + 15) = 53
A. x = 9
B. x = 10
C. x = 11
D. x = 12
-
Câu 42:
Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13
A. x = 7
B. x = 8
C. x = 9
D. x = 10
-
Câu 43:
Kết quả của phép tính 34.6 - [131 - (15 - 9)2]
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
-
Câu 44:
Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng bao nhiêu?
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
-
Câu 45:
Kết quả của phép toán 24 - 50:25 + 13.7
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
-
Câu 46:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] → ( ) → { }
B. [ ] → ( ) → { }
C. { } → [ ] → ( )
D. [ ] → { } → ( )
-
Câu 47:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
D. Cả A, B, C đều đúng