Trắc nghiệm Sự phát sinh loài người Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Loài nào sau đây đánh dấu lãnh thổ của mình trên ngọn cây bằng giọng kêu to và rõ ràng?
A. sifakas
B. indris
C. vượn cáo đuôi nhẫn
D. chó sói
-
Câu 2:
Môi trường sống tự nhiên của vượn cáo ngày nay chỉ giới hạn trong các khu rừng nhiệt đới của:
A. Nam Á và các đảo lân cận
B. Nam và Trung Phi
C. Madagascar và các đảo lân cận
D. Việt Nam
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng về vượn cáo?
A. Các loài khác nhau có kích thước từ chuột đến mèo lớn được thuần hóa.
B. Hầu hết các loài đều sống về đêm.
C. Một số chúng đánh dấu lãnh thổ bằng mùi hương.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng về vượn cáo và cu li?
A. Chúng cũng được gọi là những con khỉ đực và những con khỉ trước.
B. Chúng chỉ sống ở các khu vực rừng nhiệt đới của Trung và Nam Mỹ.
C. Ngày nay chúng chỉ được tìm thấy ở Tân thế giới.
D. B và C
-
Câu 5:
Order Primate được chia thành các tiểu khu nào sau đây?
A. Chondricthyes và Osteichthyes
B. L. orisiformes và Lemuriforme s.
C. Strepsirrhini và Haplorrhini
D. Prosimii, vượn và người
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là đúng về sự phân bố các tính trạng của loài người trên khắp thế giới?
A. Về cơ bản chúng vẫn giống nhau trong vài thế kỷ qua.
B. Chúng chỉ thay đổi do kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
C. Chúng đã liên tục thay đổi trong vài thế kỷ qua.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Khẳng định nào sau đây là đúng về quá trình phát sinh loài người?
A. Tất cả các tính trạng được di truyền đều có sự phân bố theo vùng khí hậu.
B. Các chủng tộc sinh học của con người thực sự tồn tại.
C. Trong số ba mô hình được trình bày trong hướng dẫn, mô hình khí hậu gần nhất với việc nắm bắt bản chất thực sự của sự biến đổi của con người.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Mô hình biến đổi khí hậu của con người dựa trên thực tế là:
A. các đặc điểm di truyền sẽ thay đổi dần về tần suất giữa những người bạn gặp khi bạn đi từ khu vực địa lý này sang khu vực địa lý khác
B. các đặc điểm di truyền sẽ thay đổi đột ngột về tần số khi bạn chuyển từ quần thể này sang quần thể khác
C. không có sự khác biệt đáng kể về tần số của các tính trạng được di truyền giữa các quần thể trên thế giới
D. tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Mô hình phổ biến về sự biến đổi của con người giả định rằng:
A. mỗi lục địa là quê hương của một chủng tộc riêng biệt
B. Mongoloids, Negroid và Caucasoids là những loài người khác nhau ngày nay
C. nếu các rào cản địa lý và văn hóa đối với việc giao phối bị phá vỡ, các quần thể bị cô lập trước đây sẽ không còn có các bộ đặc điểm thể chất khác biệt khiến chúng trở nên khác biệt.
D. tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Khi sử dụng mô hình chủng tộc kiểu học, việc thêm nhiều đặc điểm phân biệt hơn sẽ ____________ số người phù hợp với các nhóm chủng tộc xác định.
A. tăng
B. giảm bớt
C. không ảnh hưởng đến
D. tùy trường hợp
-
Câu 11:
Các nhà nhân chủng học trong đầu thế kỷ 20 tin rằng con người có thể được chia thành các nhóm chủng tộc trên cơ sở xuất hiện thường xuyên cùng nhau của một số đặc điểm thể chất nhất định. Khái niệm chủng tộc này giống với mô hình ______________.
A. phổ biến
B. clinal
C. phân loại học
D. sin
-
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây là đúng về quần thể người?
A. Ngoại trừ những cặp song sinh giống hệt nhau, mỗi chúng ta đều là duy nhất về sự kết hợp của hàng chục nghìn đặc điểm được xác định về mặt di truyền mà chúng ta sở hữu.
B. Da nâu sẫm chỉ có ở người châu Phi và những người có tổ tiên đến từ châu Phi trong những thế kỷ gần đây
C. Các dân tộc không thuộc châu Phi có màu da nâu sẫm có chung tổ tiên gần gũi với người châu Phi.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Các quá trình tiến hóa có thể làm thay đổi tần số của các đặc điểm di truyền được di truyền trong quần thể người hiện đại thường bao gồm:
A. chọn lọc tự nhiên
B. lựa chọn xã hội (ví dụ: phân biệt đối xử trong việc chọn bạn đời)
C. sự di cư
D. tất cả những điều trên
-
Câu 14:
Các quần thể biệt lập của những người tóc đỏ ở Quần đảo Anh là một ví dụ về sự phân bố không liên tục. Dạng phân phối này rất có thể là kết quả của:
A. những người tóc đỏ di cư
B. chọn lọc tự nhiên ủng hộ tóc đỏ
C. giao phối ngẫu nhiên
D. đột biến
-
Câu 15:
Tần suất tóc nâu vàng ngày càng tăng của các thổ dân Úc khi một người di chuyển vào đất liền từ bờ biển phía tây nam của Úc là một ví dụ về:
A. biến thể ngẫu nhiên
B. sự phân cấp dần dần
C. phân phối không liên tục
D. đột biến
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng về các chủng tộc người vì chúng thường được định nghĩa ở Bắc Mỹ?
A. Chúng chủ yếu phản ánh hiện thực xã hội hơn là sinh học.
B. Những đặc điểm thể chất (chẳng hạn như màu da) mà chúng ta coi là đặc trưng của các chủng tộc cụ thể thường là duy nhất đối với họ.
C. Các thuật ngữ như Caucasoid và Negroid mô tả chính xác các chủng tộc sinh học riêng biệt.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Các đặc điểm thể chất cá nhân của chúng ta là kết quả của:
A. thừa kế di truyền
B. các lực lượng môi trường định hình cơ thể chúng ta khi chúng ta lớn lên đến tuổi trưởng thành
C. di truyền chủ yếu nhưng với một số định hình bởi các lực môi trường
D. cơ hội ngẫu nhiên hoặc may mắn
-
Câu 18:
Loài vượn người có quan hệ họ hàng gần nhất với người là:
A. Đười ươi
B. Gorila
C. Tinh tinh
D. Vượn
-
Câu 19:
Biểu đồ cho thấy Homo sapiens (người hiện đại) có thể đã tiến hóa như thế nào từ trước đó tổ tiên.
Câu nào về người hiện đại và tổ tiên của họ là đúng?A. cùng loài và cùng chi.
B. cùng loài nhưng không cùng chi.
C. cùng chi nhưng không cùng loài.
D. không cùng loài và không cùng chi.
-
Câu 20:
1. Người ta tin rằng Homo erectus rất có thể là hominin đầu tiên sống trong các xã hội nhỏ tương tự như các xã hội săn bắn hái lượm hiện đại.
2. Người ta tin rằng rất có thể người Homo erectus đã nấu chín thức ăn của họ.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào đúng
-
Câu 21:
1. Người ta tin rằng Homo erectus rất có thể là hominin đầu tiên sống trong các xã hội nhỏ tương tự như các xã hội săn bắn hái lượm hiện đại.
2. Người ta tin rằng rất có thể người Homo erectus đã nấu chín thức ăn của họ.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào đúng
-
Câu 22:
Hình dưới đây cho thấy một giai đoạn cụ thể của người được gọi là _______
A. Australopithecus
B. Ramapithecus
C. Dryopithecus
D. Shivapithecus
-
Câu 23:
Bộ phận nào sau đây không thuộc về loài người?
A. Caucasoid
B. Negroid
C. Mongoloid
D. Chinaloid
-
Câu 24:
Loài vượn duy nhất được tìm thấy ở Ấn Độ?
A. Vượn
B. Khỉ đột
C. Đười ươi
D. Tinh tinh
-
Câu 25:
Cái gì được gọi là nghiên cứu về lịch sử tiến hóa của con người?
A. Nhân chủng học
B. Thần thoại học
C. Tế bào học
D. Nhân loại học
-
Câu 26:
Đặc điểm nào sau đây là đúng của "Man of future"?
A. Cơ thể ngắn hơn và có nhiều lông
B. Ngôi mộ giống đầu
C. Bộ não ngắn
D. Họ có ngón thứ năm
-
Câu 27:
Tên khoa học của “Man of future” là ______
A. Homo sapiens sapiens
B. Homo sapiens tiến bộ
C. Homo sapiens futuralis
D. Homo sapiens modernnis
-
Câu 28:
Thời đại hiện nay được gọi là _______
A. Thời đại kim loại
B. Thời đại đồ sắt
C. Thời đại mới
D. Thời đại chủ
-
Câu 29:
Cái nào không thuộc thời đại đồ đồng?
A. Thời đại làm nông nghiệp
B. Thời đại hiểu biết
C. Thời đại sử dụng quần áo
D. Tuổi ngủ (age of sleeping)
-
Câu 30:
Thời đại công cụ bằng đá và xương được gọi là ______
A. Đại Trung sinh
B. Đồ đá cũ
C. Đại Trung sinh
D. Đồ nông
-
Câu 31:
Ai đã bắt đầu làm nông nghiệp trong quá trình tiến hóa của loài người?
A. Người hiện đại
B. Người nông dân
C. Người Bắc Kinh
D. Người Neanderthal
-
Câu 32:
Dung tích sọ của người Hiện đại là ______ cc
A. 1300-1600
B. 1000-1100
C. 850-1300
D. 1300
-
Câu 33:
Ai là người bắt đầu quá trình thuần hóa động vật?
A. Người Java
B. Người Neanderthal
C. Người Heidelberg
D. Người C magnenon
-
Câu 34:
Tên khoa học của người C magnenon ______
A. homo sapiens sapiens
B. homo sapiens Foilis
C. homo sapiens neanderthalensis
D. homo sapiens pekinensis
-
Câu 35:
Câu nào đúng của người Neanderthal?
A. Họ sống trong hang động
B. Dung tích hộp sọ 1000-1300 cc
C. Họ mặc quần áo bằng da động vật
D. Cằm phát triển cao
-
Câu 36:
Nghi lễ chôn cất xác chết được bắt đầu bởi _________
A. Người Neanderthal
B. Người hiện đại
C. Người Java
D. Người khéo léo
-
Câu 37:
Ai được gọi là tổ tiên trực tiếp của con người hiện đại?
A. Người C magnenon
B. Người Java
C. Người Heidelberg
D. Người Neanderthal
-
Câu 38:
Trường hợp nào sau đây không thuộc loài Homo sapiens?
A. Người Neanderthal
B. Người C magnenon
C. Người hiện đại
D. Người Bắc Kinh
-
Câu 39:
Ai là người phát hiện ra hóa thạch của người Heidelberg?
A. Ottoschotensack
B. Habbertensack
C. Fulhrott
D. Heidelinsack
-
Câu 40:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm của đàn ông Bắc Kinh?
A. Nguồn gốc và sự tiến hóa trước 6 vạn năm
B. Họ sống trong túp lều
C. Dung tích hộp sọ là 850-1300 cc
D. Tư thế hoàn toàn cương cứng
-
Câu 41:
Ai là người phát hiện ra hóa thạch của người đàn ông Bắc Kinh từ Trung Quốc?
A. Eugene Dubois
B. WC Pei
C. Tiến sĩ Leakey
D. Mayer
-
Câu 42:
Tên khoa học của người đàn ông Bắc Kinh là gì?
A. Homo erectus pekinensis
B. Homo erectus erectus
C. Homo erectus pekuins
D. Homo erectus sapiens
-
Câu 43:
Hình bên cho thấy hộp sọ của người Homo erectus nào?
A. Người Bắc Kinh
B. Người hiện đại
C. Người Bắc Kinh
D. Người Java
-
Câu 44:
Câu nào đúng trong số các câu sau?
A. Dung tích hộp sọ là 500-800 cc
B. Nguồn gốc và sự tiến hóa cách đây 1,5-2 triệu năm
C. Có cằm
D. Nó được biết đến với cái tên vượn người không thẳng
-
Câu 45:
Ai trong số những người Homo erectus đã sử dụng lửa để săn bắn, bảo vệ và nấu ăn?
A. Người Java
B. Người C magnenon
C. Người Bắc Kinh
D. Người Neanderthal
-
Câu 46:
Trường hợp nào sau đây không thuộc loài Homo erectus?
A. Người Java
B. Người Bắc Kinh
C. Người Heidelberg
D. Người C magnenon
-
Câu 47:
Ai là tổ tiên trực tiếp của loài homo sapiens?
A. Homo erectus
B. Homo sapiens
C. Ramapithecus
D. Dryopithecus
-
Câu 48:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc về các nhân vật của Homo habilis?
A. Hóa thạch của chúng được phát hiện bởi Tiến sĩ Leakey
B. Chúng được tìm thấy trong những tảng đá 2 triệu năm tuổi ở Châu Phi
C. Không có cằm
D. Công thức răng khác với con người
-
Câu 49:
Dung tích sọ của Homo habilis là _____ cc
A. 400-500
B. 900-1000
C. 650-800
D. 250-500
-
Câu 50:
Tên thông thường của Homo habilis là ______
A. nhà sản xuất công cụ
B. nhà sản xuất thực phẩm
C. người đàn ông quyền lực
D. con vật đáng sợ