Trắc nghiệm Sóng điện từ Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc \(\omega \). Gọi \({q_0}\) là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. \({I_0} = \omega {q_0}\)
B. \(\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}\)
C. \({q_0}{f^2}\)
D. \({q_0}f\)
-
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
-
Câu 3:
Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. tự cảm.
B. cộng hưởng.
C. nhiễu xạ sóng.
D. sóng dừng.
-
Câu 4:
Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện?
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
-
Câu 5:
Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
-
Câu 6:
Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
-
Câu 7:
Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
-
Câu 8:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
-
Câu 9:
Một sóng điện từ truyền đi theo hướng Đông - Tây. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi vectơ từ trường có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có phương Nam - Bắc thì vectơ điện trường có độ lớn
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
C. bằng 0.
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
-
Câu 10:
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đạ âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
-
Câu 12:
Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
-
Câu 14:
Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
-
Câu 15:
Khi hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì
A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần.
B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần.
C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần.
D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần.
-
Câu 16:
Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
-
Câu 17:
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần.
B. Mạch biến điệu.
C. Loa.
D. Mạch tách sóng.
-
Câu 18:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten.
-
Câu 19:
Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\)
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
-
Câu 20:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\)
B. \(T = \frac{{\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)
C. \(T = \frac{{3\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\)
D. \(T = \frac{{4\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\)
-
Câu 21:
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau\(\frac{\pi }{4}\).
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau\(\frac{\pi }{2}\).
-
Câu 22:
Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s.
B. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
-
Câu 23:
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
-
Câu 24:
Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. C2 = QU.
B. C = QU.
C. U = CQ.
D. Q = CU.
-
Câu 25:
Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?
A. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Là sóng ngang.
C. Không mang theo năng lượng.
D. Có thể giao thoa với nhau.
-
Câu 26:
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng truyền thông tốt dưới nước?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
-
Câu 27:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
-
Câu 28:
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\frac{2}{{\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {LC} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
-
Câu 29:
Khi có dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C thì trong mạch có dòng điện xoay chiều với
A. điện áp rất lớn
B. chu kì rất lớn
C. cường độ rất lớn
D. tần số rất lớn
-
Câu 30:
Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
-
Câu 31:
Xét mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc w. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng là
A. \({I_0} = {q_0}\sqrt \omega .\)
B. \({I_0} = \omega {q_0}.\)
C. \({I_0}\sqrt \omega = {q_0}.\)
D. \({I_0}\omega = {q_0}.\)
-
Câu 32:
Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
A. \(f = \sqrt {LC} .\)
B. \(f = 2\pi \sqrt {LC} .\)
C. \(f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}.\)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.\)
-
Câu 33:
Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
A. lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch
-
Câu 34:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Gọi Q0, I0 và U0 lần lượt là điện tích cực đại, cường độ dòng điện cực đại và hiệu điện thế cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không đúng ?
A. \(T = 2\pi \frac{{{Q_0}}}{{{I_0}}}.\)
B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} .\)
C. \(T = 2\pi {I_0}{Q_0}.\)
D. \(T = 2\pi \frac{{C{U_0}}}{{{I_0}}}.\)
-
Câu 35:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn tự cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động điện từ riêng của mạch được tính theo công thức
A. \(f = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\)
B. \(f = \frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}.\)
C. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.\)
-
Câu 36:
Dao động điện từ trong mạch an–ten của một máy thu thanh khi thu được một sóng điện từ của một đài phát thanh là
A. dao động điện từ duy trì.
B. dao động điện từ cưỡng bức.
C. dao động điện từ tắt dần.
D. dao động điện từ riêng.
-
Câu 37:
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
A. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\sqrt {LC} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
-
Câu 38:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten.
-
Câu 39:
Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
-
Câu 40:
Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau π/4.
-
Câu 41:
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}.\)
B. \(\omega = \frac{1}{{LC}}.\)
C. \(\omega = \sqrt {LC} .\)
D. \(\omega = LC.\)
-
Câu 42:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
-
Câu 43:
Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?
A. Mang theo năng lượng
B. Lan truyền được trong chân không
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900
D. Là sóng ngang
-
Câu 44:
Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
-
Câu 45:
Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
-
Câu 47:
Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ
A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.
C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn.
D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.
-
Câu 48:
Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần.
-
Câu 49:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
-
Câu 50:
Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào.
A. Tần số dao động riêng của mạch.
B. Điện trở R của cuộn dây
C. Điện dung C
D. Độ tự cảm