Trắc nghiệm Sóng cơ và sự truyền sóng cơ Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha Δφ được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω, bước sóng λ. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ1 và v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ
A. tăng 2 lần
B. tăng 1,5 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
-
Câu 6:
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng cơ là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.
B. Vận tốc của sóng bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng.
-
Câu 9:
Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng.
D. truyền pha của dao động.
-
Câu 10:
Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s).
B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
-
Câu 11:
Chu kì sóng là
A. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
-
Câu 12:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
D. Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.
-
Câu 13:
Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
-
Câu 14:
Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường
A. chất rắn.
B. chất khí.
C. chân không.
D. chất lỏng.
-
Câu 15:
Sóng dọc là sóng cơ
A. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. không truyền được trong chất rắn.
-
Câu 16:
Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
-
Câu 17:
Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
-
Câu 18:
Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.
B. Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.
-
Câu 19:
Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một trạng thái.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một biên độ.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận tốc.
-
Câu 20:
Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
-
Câu 21:
Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.
B. khí, rắn và chân không.
C. rắn, lỏng và khí.
D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
-
Câu 22:
Chọn phát biểu sai
A. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
B. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn.
C. Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác định.
D. Với cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khi tần số âm càng lớn âm nghe càng rõ.
-
Câu 23:
Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 24:
Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cả A và C đều đúng.
-
Câu 25:
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
-
Câu 26:
Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. Có chu kì bằng nhau
B. Có tần số gần bằng nhau
C. Có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi
D. Có bước sóng bằng nhau
-
Câu 27:
Siêu âm là âm thanh:
A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
-
Câu 28:
Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 20KHz
B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200KHz
D. 16Hz đến 2KHz
-
Câu 29:
Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:
A. Chỉ truyền trong chất khí.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.
-
Câu 30:
Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:
A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
-
Câu 31:
Cường độ âm được xác định bởi:
A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
B. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C. Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 32:
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và độ to khác nhau.
C. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
-
Câu 33:
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây đàn hơn.
B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mạnh hơn.
D. Gảy đàn nhẹ hơn.
-
Câu 34:
Chọn câu trả lời đúng
A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lêch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
-
Câu 35:
Chọn Câu trả lời sai
A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là λ.
-
Câu 36:
Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 37:
Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
-
Câu 38:
Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
-
Câu 39:
Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đển sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
-
Câu 40:
Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
-
Câu 41:
Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng
A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
-
Câu 42:
Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Cả A và C.
-
Câu 43:
Quá trình truyền sóng là:
A. quá trình truyền pha dao động.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất.
D. Cả A và B
-
Câu 44:
Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
-
Câu 45:
Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:
A. Rắn, khí nà lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
-
Câu 46:
Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn.
-
Câu 47:
Sóng dọc là sóng có phương dao động.
A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
-
Câu 48:
Sóng ngang là sóng có phương dao động.
A. trùng với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
-
Câu 49:
Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.
-
Câu 50:
Sóng dọc là sóng:
A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.