Trắc nghiệm Sóng âm Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Điều nào sau đây là sai khi nói về độ cao của âm?
A. . Âm càng bổng nếu tần số của nó càng lớn
B. Trong âm nhạc, các nốt đồ, rê, mi, pha, son, la, s1 ứng với các âm có độ cao tăng dần
C. Độ cao của âm có liên quan đến đặc tính vật lý là biên độ.
D. Những âm trầm có tần số nhỏ
-
Câu 2:
Nhạc cụ A đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 20 Hz, 40 Hz, 60 Hz. Nhạc cụ B đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 30 Hz, 60 Hz. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm do nhạc cụ A phát ra cao hơn âm do nhạc cụ B phát ra
B. Âm do nhạc cụ A phát ra trầm hơn âm do nhạc cụ B phát ra
C. Âm do nhạc cụ A và B phát ra có độ cao như nhau.
D. Không thể kết luận được âm do nhạc cụ nào phát ra cao hơn.
-
Câu 3:
Sóng âm không có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A
B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí
D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
-
Câu 4:
Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì:
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
B. Tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản
D. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
-
Câu 5:
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số
B. khác nhau về số hoạ âm
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là sai về nhạc âm?
A. Sợi dây đàn có thể phát ra đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ
B. Ống sáo một đầu kín, một đầu hở chỉ phát ra các họa âm bậc lẻ.
C. Mỗi âm thoa chỉ phát ra một âm có tần số xác định.
D. Đồ thị của nhạc âm có tính điều hòa (theo qui luật hàm sin).
-
Câu 7:
Chọn phát biểu sai về sóng âm
A. Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn
B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điểu hòa
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm
-
Câu 8:
Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai?
A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
B. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
C. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0….
D. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm.
-
Câu 9:
Một chiếc đàn và 1 chiếc kèn cùng phát ra một nốt SOL ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau
A. mức cường độ âm.
B. âm sắc.
C. tần số.
D. cường độ âm.
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “ bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”.
D. Âm “ to” hay “ nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
-
Câu 11:
Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để
A. âm nghe được to hơn, cao hơn và rõ hơn.
B. phản xạ trung thực âm thanh.
C. để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.
D. để giảm phản xạ âm.
-
Câu 12:
Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. tốc độ âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. mức cường độ âm.
D. tốc độ và bước sóng.
-
Câu 13:
Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:
A. tần số và biên độ âm khác nhau.
B. tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. biên độ và cường độ âm khác nhau.
D. tần số và cường độ âm khác nhau.
-
Câu 14:
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. có cùng cường độ âm do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
-
Câu 15:
Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
-
Câu 16:
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. kéo căng dây đàn hơn.
B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. gảy đàn mạnh hơn.
D. gảy đàn nhẹ hơn.
-
Câu 17:
Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. độ cao, âm sắc, biên độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
-
Câu 18:
Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc truyền âm.
B. biên độ âm.
C. tần số âm.
D. năng lượng âm.
-
Câu 19:
Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. tần số âm và khối lượng riêng của môi trường.
B. bản chất của âm và khối lượng riêng của môi trường.
C. tính đàn hồi của môi trường và bản chất nguồn âm.
D. tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
-
Câu 20:
Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?
A. Tạp âm là âm có tần số không xác định.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí.
D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.
-
Câu 21:
Chọn câu trả lời sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
-
Câu 22:
Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 > v1> v3
B. v3> v2> v3
C. v3 > v2 > v1
D. v1> v3 > v2.
-
Câu 23:
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. năng lượng âm.
-
Câu 24:
Đơn vị đo cường độ âm là
A. B.
C. D. oát trên mét vuông (W/m2 ).
A. oát trên mét (W/m).
B. ben (B).
C. niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. oát trên mét vuông (W/m2).
-
Câu 25:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
-
Câu 26:
Cảm giác về âm phụ thuộc vào
A. nguồn và môi trường truyền âm.
B. nguồn âm và tai người nghe.
C. môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. thần kinh thính giác và tai người nghe.
-
Câu 27:
Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm?
A. Tốc độ truyền âm giảm dần qua các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm là sóng có tần số không đổi khi truyền từ chất khí sang chất lỏng.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2000 Hz.
-
Câu 28:
Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khi, lỏng, rắn.
-
Câu 29:
Ở cùng một nhiệt độ thì vận tốc truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường
A. chân không.
B. không khí.
C. nước nguyên chất.
D. chất rắn.
-
Câu 30:
Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs.
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
-
Câu 31:
Chọn phát biểu đúng. Sóng âm
A.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C.
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
-
Câu 32:
Sự phân biệt âm thanh nghe được với hạ âm và siêu âm dựa trên
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B. bước sóng và biên độ dao động của chúng.
C. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.
D. một lí do khác.
-
Câu 33:
Siêu âm là sóng âm có
A. tần số lớn hơn 16 Hz.
B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz.
D. tần số lớn nên goi là âm cao.
-
Câu 34:
Chọn phát biểu đúng. Tốc độ truyền âm
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s.
B. tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
-
Câu 35:
Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ
A. 16 Hz đến 20 KHz.
B. 16 Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 KHz.
D. 16 Hz đến 2 KHz.
-
Câu 36:
Sóng âm truyền trong chất khí là sóng
A. dọc.
B. ngang.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
-
Câu 37:
Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
A. Loài dơi.
B. Loài chó.
C. Cá heo.
D. Con người.
-
Câu 38:
Tốc độ truyền của sóng âm không phụ thuộc vào
A. tính đàn hồi của môi trường.
B. khối lượng riêng của môi trường.
C. nhiệt độ của môi trường.
D. không gian rộng hẹp của môi trường.
-
Câu 39:
Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Sóng âm chỉ gồm các sóng cơ gây ra cảm giác âm.
B. Sóng âm là tất cả các sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Tần số của sóng âm cũng là tần số âm.
D. Một vật phát ra âm thì gọi là nguồn âm.
-
Câu 40:
Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì;
A. I = 2I0
B. I = 0,5I0
C. I = 102I0
D. I = 10-2I0
-
Câu 41:
Khi cường độ âm tăng lên lần 10n, thì mức cường độ âm sẽ tăng
A. thêm 10n dB
B. lên 10n lần
C. thêm n dB
D. lên n lần.
-
Câu 42:
Sóng siêu âm không sử đụng được vào các việc nào sau đây?
A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể.
B. Dùng để nội soi dạ đày.
C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.
D. Thăm đò: đàn cá; đáy biển.
-
Câu 43:
Lượng năng lượng sóng âm truyền trong 1 đon vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với plurong truyền là
A. độ to của âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường dộ âm
D. công suất âm.
-
Câu 44:
Tốc độ truyền âm.
A. phụ thuộc vào cường độ âm.
B. phụ thuộc vào độ to của âm.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
-
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không
B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
-
Câu 46:
Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
-
Câu 47:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
B. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe thấy được
C. Dao động âm có tần số
D. Sóng âm là sóng dọc.
-
Câu 48:
Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ -10 dB đến 100 dB
D. từ 0 dB đến 130 dB.
-
Câu 49:
Giữ nguyên công suất phát âm của một chiếc loa nhưng tăng dần tần số của âm thanh mà máy phát ra từ 50 Hz đến 20 kHz. Những người có thính giác bình thường sẽ nghe được âm với cảm giác
A. to dần rồi nhỏ lại
B. có độ to nhỏ không đổi
C. to dần
D. nhỏ dần.
-
Câu 50:
Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Họa âm có cường độ lớn hơn cừng độ âm cơ bản.
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.