Trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Bộ phận nào sau đây KHÔNG thuộc hệ bạch huyết?
A. Amidan
B. Lách
C. Gan
D. Adenoids
-
Câu 2:
Tất cả những điều sau đây đều đúng về hệ thống miễn dịch NGOẠI TRỪ
A. tuyến phòng thủ đầu tiên không đặc hiệu
B. tuyến phòng thủ thứ hai là giải phóng histamin không đặc hiệu
C. chịu trách nhiệm cho phản ứng viêm
D. tế bào lympho T giải phóng kháng thể
-
Câu 3:
Tất cả những điều sau đây đều đúng với tuyến phòng thủ thứ hai NGOẠI TRỪ
A. tăng sản xuất histamin
B. hắt hơi, mẩn đỏ, ngứa và chảy nước mũi và mắt
C. phản ứng viêm
D. axit dạ dày
-
Câu 4:
Tất cả những điều sau đây là một phần của tuyến phòng thủ đầu tiên của hệ thống miễn dịch hệ thống NGOẠI TRỪ
A. bạch cầu
B. da
C. axit dạ dày
D. lông mao
-
Câu 5:
Bao bọc phôi trong chất lỏng bảo vệ
A. Túi phôi
B. Túi noãn hoàng
C. Amnion
D. Allantois
-
Câu 6:
Tương tự nhau thai; nơi tích tụ chất thải nitơ
A. Túi phân
B. Túi noãn hoàng
C. Amnion
D. Allantois
-
Câu 7:
Sự hình thành dạ dày được đánh dấu bằng sự hình thành của
A. tế bào trứng thứ cấp
B. ba lớp phôi
C. phôi bào
D. hợp tử
-
Câu 8:
....... sinh tạng phủ
A. Ngoại bì
B. Nội bì
C. Trung bì
D. Không có ý đúng
-
Câu 9:
....... làm phát sinh xương
A. Ngoại bì
B. Nội bì
C. Trung bì
D. Không ý nào đúng
-
Câu 10:
Máu có nguồn gốc từ
A. Ngoại bì
B. Nội bì
C. Trung bì
D. Không ý nào đúng
-
Câu 11:
Phát triển trí não và mắt
A. Ngoại bì
B. Nội bì
C. Trung bì
D. Không có ý nào
-
Câu 12:
Tạo thành niêm mạc đường tiêu hóa
A. Ngoại bì
B. Nội bì
C. Trung bì
D. Không có cái nào
-
Câu 13:
Phôi phát triển không qua thụ tinh gọi là
A. Mọc chồi
B. Sinh sản đơn tính
C. Tái sinh
D. Sinh sản lưỡng tính
-
Câu 14:
Ở người, urê là
A. được sản xuất ở thận và bài tiết qua da
B. được sản xuất ở gan và thải trừ chủ yếu qua thận
C. được sản xuất ở thận từ quá trình chuyển hóa chất béo
D. được sản xuất trong phổi như một sản phẩm phụ của việc thở ra
-
Câu 15:
Chứa nhung mao
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Đại tràng
-
Câu 16:
Cơ quan sinh sản
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Đại tràng
-
Câu 17:
Sản xuất vitamin
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Đại tràng
-
Câu 18:
Hấp thụ nước bắt đầu
A. Ruột non
B. Bụng
C. Thực quản
D. Đại tràng
-
Câu 19:
Quá trình tiêu hóa protein bắt đầu
A. Ruột non
B. Bụng
C. Thực quản
D. Đại tràng
-
Câu 20:
Quá trình tiêu hóa tinh bột đã hoàn tất ở giai đoạn
A. Ruột non
B. Bụng
C. Thực quản
D. Đại tràng
-
Câu 21:
Quá trình tiêu hóa tinh bột bắt đầu
A. Ruột non
B. Bụng
C. Thực quản
D. Miệng
-
Câu 22:
Cặp nào ghép đúng? (
A. Cơ thắt môn vị—ruột non
B. Ruột già— nhung mao
C. Tụy—mật
D. H. pylori—loét
-
Câu 23:
Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng diễn ra ở
A. dạ dày
B. phần đầu của ruột non
C. phần sau của ruột non
D. trực tràng
-
Câu 24:
Tất cả những điều sau đây là chức năng của gan NGOẠI TRỪ
A. sản xuất cholesterol
B. tái chế các tế bào hồng cầu
C. nơi sản xuất mật
D. bài tiết urê
-
Câu 25:
Bài tiết bởi nephridia
A. Axit uric
B. Urê
C. Amoniac
D. Etylen
-
Câu 26:
Bài tiết qua ống Malpighian
A. Axit uric
B. Urê
C. Amoniac
D. Etylen
-
Câu 27:
Bài tiết qua đường tiêu hóa của côn trùng và chim
A. Axit uric
B. Urê
C. Amoniac
D. Etylen
-
Câu 28:
Bài tiết của người và giun đất
A. Axit uric
B. Urê
C. Amoniac
D. Etylen
-
Câu 29:
Chất thải nào độc nhất
A. Axit uric
B. Urê
C. Amoniac
D. Carbohydrate
-
Câu 30:
Dây chằng nối _________ với _________; gân kết nối _________ đến _________
A. xương đến cơ; xương đến xương
B. xương đến xương; cơ đến xương
C. cơ đến cơ; xương đến cơ
D. gân cơ; dây chằng vào xương
-
Câu 31:
Tất cả những điều sau đây đều đúng về hệ động vật NGOẠI TRỪ
A. thủy tức có hệ thống tiêu hóa hai chiều
B. giun đất là loài lưỡng tính
C. châu chấu sử dụng đường tiêu hóa của chúng để loại bỏ chất thải nitơ
D. chất thải nitơ từ giun đất là axit uric
-
Câu 32:
Điều nào sau đây xác định chính xác một lợi thế của một nội bộ bộ xương trên một cái bên ngoài?
A. Một bộ xương bên trong hỗ trợ con vật tốt hơn.
B. Một bộ xương bên ngoài có thể dễ dàng hòa tan trong khí hậu ẩm ướt.
C. Bộ xương bên ngoài không phát triển cùng với cơ thể động vật.
D. Bộ xương bên trong ngăn ngừa nhiễm trùng tốt hơn bộ xương bên ngoài.
-
Câu 33:
Tất cả những điều sau đây là thay đổi hành vi để điều chỉnh cơ thể nhiệt độ NGOẠI TRỪ
A. rùng mình
B. voi tắm và phun nước lên mình
C. động vật tụ tập vào ban đêm trên thảo nguyên
D. tăng lưu lượng máu đến các ngón tay và ngón chân
-
Câu 34:
Không di chuyển
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 35:
Trao đổi khí hô hấp qua hemocoels
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 36:
Mọi tế bào của loài động vật này đều tiếp xúc trực tiếp với môi trường của nó
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 37:
Loài động vật này có hệ thống vận chuyển nhưng lại thiếu mao mạch
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 38:
Tất cả các thành viên của ngành này đều có tế bào châm
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 39:
Sử dụng nephridia để loại bỏ chất thải nitơ
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 40:
Sử dụng đường tiêu hóa để giải phóng chất thải nitơ
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 41:
Trao đổi khí hô hấp qua da ẩm
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 42:
Hệ thần kinh gồm một mạng lưới thần kinh
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 43:
Không có hệ tuần hoàn
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 44:
Có hệ tuần hoàn kín
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 45:
Có hệ tuần hoàn hở
A. Thủy tức
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Chim
-
Câu 46:
Sơ đồ cơ thể là polyp
A. Thủy tức
B. Châu Chấu
C. Giun đất
D. Trùng roi
-
Câu 47:
Tất cả những điều sau đây là đặc điểm của quần thể NGOẠI TRỪ
A. kích thước
B. mật độ
C. phân bố tuổi
D. kiểu hình
-
Câu 48:
Cầu nối giữa hệ thần kinh và nội tiết
A. Tụy
B. Vùng dưới đồi
C. Thùy trước tuyến yên
D. Thùy sau tuyến yên
-
Câu 49:
Điều chỉnh lượng đường trong máu
A. Tụy
B. Tuyến giáp
C. Thùy trước tuyến yên
D. Thùy sau tuyến yên
-
Câu 50:
Điều nào đúng về cấu trúc tại A?
A. Nó hấp thụ đường.
B. Nó là lacteal
C. Nó thủy phân vitamin.
D. Nó giải phóng các enzym thủy phân