Trắc nghiệm Sinh quyển Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Đất không đủ nitơ thường dễ khắc phục hơn đất không đủ phốt pho. Tại sao điều này có thể được?
A. Nitơ có nhiều trong đất và khí quyển, trong khi phốt pho chỉ có trong đất và lớp nền.
B. Có nhiều bước hơn đáng kể trong chu trình phốt pho để làm cho phốt pho có thể sử dụng được cho cây trồng, hạn chế sự sẵn có.
C. Nhiều loại cây không có khả năng hấp thụ phốt pho sẵn có, do đó rất khó có phân trộn giàu phốt pho.
D. Phốt pho nói chung là khan hiếm trong thế giới tự nhiên.
-
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng về phân bố theo nhóm:
A. Ít gặp trong tự nhiên, các cá thể tập trung từng nhóm ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Rất phổ biến, các cá thể tập trung từng nhóm ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất nhằm tận dụng được sức sống tiềm tàng của môi trường.
C. Phổ biến nhất, các cá thể tập trung từng nhóm ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Phổ biến nhất, các cá thể tập trung từng nhóm ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất nhằm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
-
Câu 3:
Hạt không tan màu nâu từ chất hữu cơ bị phân hủy một phần là gì?
A. Đất sét
B. Rill
C. Khoáng chất
D. Mùn
-
Câu 4:
Đất dưới chân bạn được phân tầng thành từng lớp giúp chúng ta hiểu được đất được hình thành như thế nào. Nếu bạn thu thập một mẫu đất có chứa đất sét và đất ngầm tích tụ, thì loại đất này đã đến từ tầ nào?
A. O Horizon
B. B Horizon
C. C Horizon
D. R Horizon
-
Câu 5:
Loại đá nào được tìm thấy sâu bên dưới bề mặt Trái đất và được hình thành bởi sức nóng và áp suất mạnh?
A. Không ý nào đúng
B. Igneous
C. Biến chất
D. Trầm tích
-
Câu 6:
Đất được phân loại theo thành phần và độ sâu. Mỗi danh mục được gọi là __________.
A. tập đoàn
B. horizons
C. trầm tích
D. đá
-
Câu 7:
__________ là đất có các hạt nhỏ nhất. (Đường kính nhỏ hơn 0,002mm).
A. Bùn
B. Đất sét
C. Cát
D. Loam
-
Câu 8:
Nguyên tố nào không phải là thành phần của đất?
A. Các sinh vật sống
B. Chất hữu cơ bị phân hủy một phần
C. Vật liệu khoáng
D. Không ý nào đúng
-
Câu 9:
Lựa chọn nào sau đây mô tả đúng nhất quá trình mà các tầng đất tích tụ vật chất như sắt, đất sét, các hợp chất hữu cơ và nhôm?
A. Bão hòa
B. Xói mòn
C. Rửa trôi
D. Trầm tích
-
Câu 10:
Một nhà địa chất đã có cơ hội thu thập các chu kỳ đá trên một hòn đảo nhỏ ngoài khơi nước Ý. Ông nhận thấy rằng những tảng đá được hình thành từ vỏ và bộ xương nén chặt từ các sinh vật chết. Trên cơ sở hiểu biết của em về ba loại đá được hình thành trong chu kỳ đá, nhà địa chất đã thu thập loại đá nào?
A. Đá Igneous
B. Đá Anamorphic
C. Đá biến chất
D. Đá trầm tích
-
Câu 11:
Trong chu kỳ đá, ba loại đá được tạo ra. Loại đá nào được hình thành khi magma từ lớp phủ và vỏ Trái đất nguội đi và đông đặc lại?
A. Đá biến chất
B. Đá Igneous
C. Đá trầm tích
D. Đá Anamorphic
-
Câu 12:
Chu kỳ đá là một trong những chu kỳ chậm nhất và lớn nhất trên Trái đất. Quá trình nào sau đây không phải là quá trình tham gia vào chu trình đá?
A. Xói mòn
B. Anamorphism
C. Sự biến chất
D. Tan chảy
-
Câu 13:
Nhà địa chất học nghiên cứu tài nguyên thiên nhiên được hình thành và sử dụng như thế nào. Chu kỳ chậm nhất và lớn nhất hình thành đất và đá lửa trong vỏ Trái Đất theo thời gian là gì?
A. Chu kỳ carbon
B. Chu kỳ đá
C. Chu trình lưu huỳnh
D. Chu kì dinh dưỡng
-
Câu 14:
Có ba loại đá cơ bản.
Loại đá nào là kết quả của quá trình đốt nóng và làm lạnh đơn lẻ?
A. Không ý nào đúng
B. Tất cả đều đúng
C. Trầm tích
D. Igneous
-
Câu 15:
Môi trường nước nào sau đây rất có thể sẽ hình thành đá phiến sét - một loại đá trầm tích hạt mịn?
A. Trong môi trường biển có nhịp độ nhanh với tốc độ nước cao
B. Mặt nước tĩnh lặng được tìm thấy trong lòng đại dương sâu thẳm
C. Các khúc cua bên trong (thanh điểm) của dòng suối nơi vận tốc nước chậm nhất
D. Không ý nào đúng
-
Câu 16:
Loại đá nào sẽ hình thành khi trầm tích bãi biển bao gồm cát và vỏ sò được hóa thạch?
A. Biến chất
B. Igneous
C. Không ý nào đúng
D. Trầm tích
-
Câu 17:
Một con suối với rất nhiều đá cuội đủ hình dạng và kích thước được chôn vùi. Loại đá nào sẽ được tạo ra khi những viên sỏi này được hóa thạch?
A. Igneous
B. Không ý nào đúng
C. Biến chất
D. Trầm tích
-
Câu 18:
Cặp thuật ngữ nào sau đây xác định đúng nhất hai loại đá lửa?
A. Biến chất, núi lửa
B. Plutonic, mafic
C. Xâm nhập, ép buộc
D. Dung nham, tro
-
Câu 19:
Loại đá nào sau đây chủ yếu hình thành ở quần đảo Hawaii?
A. Biến thái
B. Trầm tích
C. Igneous
D. Không ý nào đúng
-
Câu 20:
Loại đá nào sau đây được hình thành phổ biến nhất trong môi trường hoang mạc?
A. Gneiss, một loại đá biến chất
B. Rhyolite, một loại đá lửa
C. Đá sa thạch, một loại đá trầm tích
D. Conglomerate, một loại đá trầm tích
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây về chu kỳ đá là không đúng?
A. Đá Igneous có thể hình thành từ đá trầm tích hoặc đá biến chất.
B. Đá trầm tích có thể trở thành đá biến chất hoặc đá mácma.
C. Đá biến chất có thể trở thành đá trầm tích hoặc đá mácma.
D. Đá trầm tích có thể trở thành đá biến chất, nhưng không phải đá mácma.
-
Câu 22:
Trong sa mạc, một tảng đá có thể trải qua các chu kỳ đóng băng và làm lạnh theo mùa. Nhiệt độ ban ngày khiến băng tan chảy và nhiệt độ lạnh giá vào ban đêm khiến nước đóng băng và nở ra bên trong các vết nứt có trong đá. Ví dụ này chỉ ra kiểu phong hóa nào sau đây?
A. Phong hóa hóa học
B. Thời tiết theo mùa
C. Phong hóa vật lý
D. Phong hóa ngoại tiết
-
Câu 23:
Điều nào sau đây giải thích đúng nhất sự khác biệt giữa phong hoá và xói mòn?
A. Phong hóa là quá trình hóa học tạo ra trầm tích, trong khi xói mòn là quá trình vật lý tạo ra trầm tích
B. Xói mòn là quá trình tạo ra trầm tích, còn phong hóa là quá trình vận chuyển bùn cát
C. Phong hóa là quá trình vật lý tạo ra trầm tích, còn xói mòn là quá trình hóa học tạo ra trầm tích
D. Phong hóa là quá trình tạo ra trầm tích, còn xói mòn là quá trình vận chuyển bùn cát
-
Câu 24:
Một tảng đá trầm tích được chôn sâu trong lòng đất. Ở một độ sâu nhất định, đá tan chảy hoàn toàn và kết tinh lại. Điều nào sau đây xác định đúng nhất loại đá được hình thành sau kết tinh lại?
A. Trầm tích
B. Igneous
C. Tập đoàn
D. Biến chất
-
Câu 25:
Yếu tố nào sau đây có thể làm đá trầm tích biến chất thành đá biến chất?
A. Tăng áp lực
B. Tất cả đều đúng
C. Tăng nhiệt độ
D. Bổ sung chất lỏng
-
Câu 26:
Một nhà khoa học đang kiểm tra hai viên sỏi có thành phần tương tự nhau nằm cạnh nhau trong một dòng suối. Một chiếc có kết cấu mịn, bóng bẩy, trong khi chiếc còn lại thì góc cạnh với các cạnh sắc nét. Sự khác biệt về kết cấu bề mặt có thể cho biết điều nào sau đây liên quan đến quãng đường mà mỗi viên sỏi đã đi được?
A. Viên sỏi góc đã đi được quãng đường xa hơn và viên sỏi tròn đã đi được quãng đường ngắn.
B. Cả hai viên sỏi đều đến từ rất xa nhưng đến từ các tảng đá mẹ khác nhau
C. Viên sỏi tròn đã đi được quãng đường xa hơn và viên sỏi có góc cạnh đã đi được quãng đường ngắn
D. Không ý nào đúng
-
Câu 27:
Loại đá nào sau đây là kết quả của quá trình lạnh đi nhanh chóng của mắc-ma?
A. Hóa thạch
B. Hải dương
C. Trầm tích
D. Igneous
-
Câu 28:
Kiểm tra sơ đồ khối đã cho. Mỗi chữ cái đại diện cho một sự kiện lắng đọng hoặc một giai đoạn xói mòn. Xếp các chữ cái theo thứ tự từ sự kiện lớn nhất đến trẻ nhất.
A. E, C, B, A, D, F
B. C, B, A, D, F, E
C. C, B, A, E, D, F
D. E, F, D, A, B, C
-
Câu 29:
Thang đo thời gian địa chất được sử dụng để đo các khoảng thời gian. Xét về thang thời gian địa chất, phạm trù nào biểu thị độ dài thời gian nhỏ nhất ?
A. Eon
B. Giai đoạn = Stage
C. Supereon
D. Kỷ nguyên
-
Câu 30:
Các hệ sinh thái trải qua sự khác biệt theo mùa trong suốt cả năm. Một số vùng trải qua bốn mùa, trong khi những vùng khác chỉ trải qua hai mùa. Tại sao chúng ta trải qua các mùa trên Trái đất?
A. lực hấp dẫn của mặt trăng
B. biến đổi khí hậu toàn cầu
C. lực hấp dẫn của Mặt trời
D. độ nghiêng của trái đất
-
Câu 31:
Các mùa trải qua trên Trái đất là do __________ .
A. Năng lượng địa nhiệt trên đồng hồ sinh học
B. 23,5∘ độ nghiêng của trục Trái đất
C. Sự gần gũi của Trái đất với một số cụm sao nhất định tại những thời điểm trong quỹ đạo của Trái đất quanh mặt trời
D. Nhiệt độ thay đổi của mặt trời vào các thời điểm khác nhau trong năm
-
Câu 32:
Ranh giới mảng __________ hình thành khi hai mảng kiến tạo di chuyển cùng nhau, mảng có mật độ cao hơn ẩn dưới mảng kia.
A. khác nhau
B. cuộc đình công
C. hội tụ
D. biến đổi
-
Câu 33:
Cả quần đảo Hawaii và quần đảo Galapagos đều được hình thành từ loại núi lửa nào?
A. Núi lửa rạn nứt
B. Núi lửa điểm nóng
C. Núi lửa phun trào
D. Núi lửa không hoạt động
-
Câu 34:
Một nhà nghiên cứu nghiên cứu lịch sử tự nhiên của núi lửa. Ông đã phát hiện ra rằng một ngọn núi lửa ở Nam Mỹ được hình thành bởi các mảng va chạm và trượt xuống dưới nhau. Nhà nghiên cứu đã phát hiện ra loại núi lửa nào?
A. Núi lửa không hoạt động
B. Núi lửa hút chìm
C. Núi lửa hoạt động
D. Núi lửa nứt nẻ
-
Câu 35:
Quần đảo Hawaii được biết đến với những ngọn núi lửa điểm nóng . Phần này của thế giới chứa nhiều loại núi lửa khác nhau. Nếu các nhà nghiên cứu ở Hawaii phát hiện ra một ngọn núi lửa chưa từng phun trào, thì nó sẽ được gọi là núi lửa __________ .
A. không hoạt động
B. rạn nứt
C. tuyệt chủng
D. tích cực
-
Câu 36:
Một nhà địa chất đang đo cường độ của trận động đất lớn cuối cùng xảy ra ở Nam Mỹ. Cô ấy có thể tính toán độ lớn vì động đất giải phóng năng lượng tạo ra __________ .
A. sóng chặt
B. sóng nhiệt
C. sóng địa chấn
D. sóng mao mạch
-
Câu 37:
Lý thuyết kiến tạo mảng mô tả sự chuyển động của các mảng kiến tạo bên trong __________ của Trái đất .
A. bầu trời
B. lõi bên trong
C. thạch quyển
D. lõi bên ngoài
-
Câu 38:
Trường hợp nào sau đây thuộc loại thảm họa thiên nhiên do kiến tạo mảng - chuyển động của các mảng tạo nên bề mặt Trái đất?
A. Tornados ở Kansas
B. Mưa lớn do bão nhiệt đới
C. Sóng thần hình thành do lãng phí hàng loạt
D. Động đất dọc theo vùng hút chìm
-
Câu 39:
Một trận động đất dọc theo bờ biển phía đông của Lục địa Bắc Mỹ sẽ được xếp vào loại rủi ro nào sau đây?
A. nguy cơ thấp
B. rủi ro hỗn hợp
C. rủi ro cao
D. rủi ro rất thấp
-
Câu 40:
Một ngọn núi lửa có miệng núi lửa khổng lồ thay vì đỉnh ở đỉnh và dốc, hai bên dốc. Loại núi lửa này có khả năng được mô tả?
A. Núi lửa hình nón cinder
B. Loại núi lửa chính xác không được liệt kê.
C. Một "miệng núi lửa"
D. Một ngọn núi lửa khiên
-
Câu 41:
Rất khó để dự đoán các điều kiện khí tượng của thế giới chúng ta cơ bản hàng ngày. Các nhà khí tượng học đôi khi bỏ lỡ một trận bão tuyết hoặc đánh giá thấp một trận mưa bão mạnh vào bất kỳ ngày nào. Tuy nhiên, chúng tôi hiểu xu hướng chung về nhiệt độ và lượng mưa trong bất kỳ năm nào. Các xu hướng về nhiệt độ và lượng mưa cho một khu vực nhất định được gọi là __________ .
A. khí hậu
B. sự kết tủa
C. mùa
D. thời tiết
-
Câu 42:
Dãy núi Smokey được biết đến với sương mù bao phủ khắp các ngọn núi. Sương mù được tạo ra khi hơi nước ngưng tụ và lơ lửng. Phép đo độ ẩm khí quyển nào được sử dụng để dự đoán sương mù?
A. Sự kết tủa
B. Khí hậu
C. Dòng đối lưu
D. Sương điểm
-
Câu 43:
Sự kiện thời tiết được gọi là La Niña dẫn đến kết quả nào sau đây?
A. Sự nóng lên của Ấn Độ Dương
B. Hạn hán ở Tây Nam Mỹ
C. Mực nước biển dâng cao ở bờ biển Nhật Bản
D. Mùa khô ở Nam Phi
-
Câu 44:
Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến khí hậu của một khu vực?
A. Khí trong khí quyển
B. Vòng quay của Trái đất
C. Các mô hình chuyển động của không khí và nước
D. Động thái quần thể của các loài then chốt
-
Câu 45:
Các kiểu thời tiết ENSO (El Nino Southern Oscillation) được đặc trưng bởi sự thay đổi của áp suất không khí và nhiệt độ. Kiểu ENSO nào chứa cả áp suất bề mặt không khí thấp và pha làm mát?
A. Hiệu ứng Coriolis
B. Dao động Madden-Julian
C. La Nina
D. El Nino
-
Câu 46:
Tác động của ENSO (El Nino Southern Oscillation) sẽ tác động mạnh mẽ nhất đến các quốc gia tiếp giáp với vùng nước nào?
A. Đại Tây Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương
D. Bắc Băng Dương
-
Câu 47:
Pha El Niño của ENSO liên quan đến:
A. bão mạnh hơn ảnh hưởng đến miền tây Hoa Kỳ
B. nhiệt độ bề mặt biển mát hơn ở phía đông Thái Bình Dương và lượng mưa cao hơn ở phía tây Thái Bình Dương
C. nhiệt độ bề mặt biển ấm hơn ở phía đông Thái Bình Dương và lượng mưa cao hơn ở trung tâm Thái Bình Dương
D. dòng nước lạnh giàu chất dinh dưỡng ở phía đông Thái Bình Dương
-
Câu 48:
Phần lớn tầng ôzôn nằm trong tầng khí quyển nào?
A. Đương nhiệt đới
B. Tầng bình lưu
C. Khí quyển
D. Tầng đối lưu
-
Câu 49:
Các đám mây mưa của chúng ta nằm ở tầng nào của khí quyển?
A. Tầng bình lưu
B. Khí quyển
C. Tầng đối lưu
D. Mesosphere
-
Câu 50:
Tầng ôzôn chứa tầng khí quyển nào?
A. Tầng bình lưu
B. Ngoại quyển
C. Tầng đối lưu
D. Tầng điện ly