Trắc nghiệm Phương trình hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Hòa tan hoàn toàn một muối cacbonat của kim loại R bằng dung dịch HCl 18,25% vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch muối clorua có nồng độ 21,591%. Công thức hóa học của muối cacbonat là
A. CuCO3
B. FeCO3
C. MgCO3
D. CaCO3
-
Câu 2:
Trong PTN người ta điều chế oxi bằng nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại
D. Không độc hại
-
Câu 3:
Trong CN người ta dựa vào những phản ứng hoặc phương pháp nào sau đây để sản xuất oxi?
A. 2Cu(NO3)2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2CuO + 4NO2 + O2
B. 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2KCl + 3O2
C. Hóa lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao rồi chưng cất phân đoạn.
D. 2Ag2O \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 4Ag + O2
-
Câu 4:
Trong PTN cần điều chế 4,48lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất?
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. H2O( điện phân)
-
Câu 5:
Một bình có 5,6 lít chứa đầy không khí (đktc). Cho vào bình 10 gam P và đốt. Hỏi photpho bị cháy hết không? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Để đốt cháy hết lượng P trên người ta phải điều chế Oxi từ KMnO4. Vậy mấy gam KMnO4?
A. P dư, mKMnO4= 126,4g
B. P hết, mKMnO4 = 126,4g
C. P dư, mKMnO4 = 125,4g
D. P dư, mKMnO4 = 162,4g
-
Câu 6:
Trong các hiện tượng bên dưới đây, đâu là hiện tượng vật lý?
A. Thanh sắt bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ sắt.
B. Cho vôi sống vào nước thành vôi tôi.
C. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan.
D. Đun nóng đường ngả màu nâu đen.
-
Câu 7:
Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý.
B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của chất tham gia bằng tổng khối lượng của chất sản phẩm.
D. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
-
Câu 8:
Đốt m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 được 1,4 (g) CO2 và 1,6(g) H2O. m có giá trị là bao nhiêu?
A. 2,6g
B. 2,5g
C. 1,7g
D. 1,6g
-
Câu 9:
Có PT hóa học sau: 2Al + 3CuO \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) Al2O3 + 3CuTỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phương trình bằng?
A. 2:3:2:3
B. 2:3:1:2
C. 2:3:1:3
D. Kết quả khác
-
Câu 10:
Hãy điền hệ số thích hợp trước công thức hóa học để được phương trình hóa học đúng:
H2 + ….O2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) ……H2O
A. 1,2,1
B. 2,1,1
C. 2,1,2
D. 1,2,2
-
Câu 11:
Cho phương trình sau, hãy điền vào dấu hỏi (?) công thức hóa học của chất thích hợp:
2Cu + ? \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2CuO
A. H2
B. H2O
C. CO
D. O2
-
Câu 12:
Câu nào đúng trong số các câu sau:
A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B. 12g cacbon phải có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 23g natri
C. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
D. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
-
Câu 13:
Trong \(1\) mol CO2 thì có chứa bao nhiêu phân tử?
A. 6,02.1023
B. 6,04.1023
C. 12,04.1023
D. 18,06.1023
-
Câu 14:
Số nguyên tử \(Fe\) có trong 280g sắt là bao nhiêu?
A. 20,1.1023
B. 25,1.1023
C. 30, 1023
D. 35,1.1023
-
Câu 15:
Tỉ khối khí A đối với không khí là dA/KK< 1. Là khí nào trong các khí dưới đây?
A. O2
B. H2S
C. CO2
D. N2
-
Câu 16:
Oxit với công thức RO2, trong đó nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là gì?
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D. 64g
-
Câu 17:
Cho 112g Fe tác dụng HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là gì?
A. 146g
B. 156g
C. 78g
D. 200g
-
Câu 18:
Trong x g quặng sắt hematit chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là?
A. 6g
B. 7g
C. 8g
D. 9g
-
Câu 19:
Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH
1/ Viết PTHH
2/ Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH
3/ Viết sơ đồ phản ứng gồm chất tham gia và sản phẩm
4/ Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm
A. 1, 3, 4
B. 4,3,2
C. 4, 2, 1
D. 1, 2,4
-
Câu 20:
PTHH cho biết điều gì?
A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất
C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
-
Câu 21:
Cho Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học
A. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2: 1
B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1: 2
C. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1: 2
D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3: 1
-
Câu 22:
Biết Mg tác dụng với H2SO4 thì sinh ra H2 và chất magie sunfat MgSO4. Chọn nhận định đúng
A. Phương trình phản ứng sau cân bằng Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. 1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử H2SO4
C. số phân tử Mg phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng
D. hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Mg; H2SO4 ; MgSO4; H2 lần lượt là 3; 2; 1; 1
-
Câu 23:
Biết P đỏ tác dụng với O2 tạo ra đơn chất P2O5. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
A. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 3: 5: 2.
B. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 1: 2.
C. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 5: 2.
D. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 2: 2.
-
Câu 24:
Biết etilen C2H4 cháy phản ứng xảy ra với O2 được CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây sai?
A. số phân tử oxi : số phân tử etilen = 3: 1
B. số phân tử etilen: số phân tử cacbon đioxit = 1: 2
C. hệ số cân bằng của C2H4 , O2, CO2, H2O lần lượt là 1, 3, 2, 2
D. số phân tử etilen: số nguyên tử oxi = 1: 3
-
Câu 25:
Biết Al có hóa trị III, nhóm (SO4) với hóa trị II. Xác định các chỉ số x và y?
A. 2; 3
B. 3; 2
C. 3; 1
D. 4; 1
-
Câu 26:
Lập PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại, số phân tử của cặp hợp chất.
A. 2: 3 và 4:1
B. 2: 3 và 3:1
C. 3: 1 và 4:1
D. 4: 3 và 4:1
-
Câu 27:
Cho sơ đồ BaCO3 +HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Em hãy chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học
A. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 2: 1
B. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2
C. Hệ số cân bằng của Na2CO3 , BaCl2, BaCO3, NaCl lần lượt là 1, 1, 1, 2
D. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3: 1
-
Câu 28:
Cho Ba tác dụng với axit clohiđric tạo ra khí hiđro H2 và bari clorua BaCl2. Chọn nhận định đúng sau đây?
A. Phương trình phản ứng sau cân bằng Ba + HCl → BaCl2 + H2
B. 1 nguyên tử Ba phản ứng với 2 phân tử HCl
C. số phân tử Ba phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng
D. hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Ba; HCl ; BaCl2; H2 lần lượt là 1; 1; 1; 1
-
Câu 29:
Al tác dụng với oxi tạo ra chất Al2O3. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
A. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 5 : 2.
B. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2.
C. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 1
D. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 2 : 2.
-
Câu 30:
Điền số và chất còn thiếu vào dấu chấm hỏi: ? Zn + ? → 2ZnO
A. 2;O2
B. 2;O
C. 2;O3
D. 1;O2
-
Câu 31:
Điền số còn thiếu vào dấu chấm hỏi: K2O + 2HCl → ?KCl + H2O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1/2
-
Câu 32:
Điền số còn thiếu vào dấu chấm hỏi:
3CaO + ? H3PO4 → Ca3(PO4)2 + ?
A. 2, H2O
B. 2, 3H2O
C. 3, H2O
D. 2, 3H2
-
Câu 33:
Điền số còn thiếu vào:
?Na + H2SO4 → Na2SO4 + ? H2
A. 2,1
B. 2, 3
C. 2, 2
D. 1, 1
-
Câu 34:
Cân bằng phương trình hóa học sau: \(C_3H_4O + O_2 \to CO_2 + H_2O\) và cho biết hệ số của nguyên tố O2 sau khi phương trình cân bằng
A. 1,5
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,5
-
Câu 35:
Cho phương trình hóa học sau: \(BaBr_2 + Al_2(SO_4)_3 → BaSO_4 + AlBr_3\) Dùng phương pháp cân bằng dựa vào hóa trị cân bằng phương trình hóa học sau và cho biết tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình sau khi cân bằng là bao nhiêu?
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
-
Câu 36:
Cho phương trình hóa học sau: \(CuFeS_2 + O_2 \to CuO + Fe_2O_3 + SO_2\) Dùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình sau khi cân bằng là:
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
-
Câu 37:
Cho phương trình hóa học sau: \(NH_3 + O_2 \to NO + H_2O\) Dùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ số NH3 và O2 tối giản nhất trong phương trình lần lượt là:
A. 5;4
B. 4;5
C. 3;5
D. 2;5
-
Câu 38:
Cho phương trình hóa học sau:\( Cu_2S + O_2 \to CuO + SO_2\) Dùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ số của các chất bên tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 2;1
B. 1;1
C. 1;2
D. 1;3
-
Câu 39:
Cho các bước cơ bản để cân bằng một phương trình hóa học như sau: Bước 1: Xác định hóa trị tác dụng của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong phương trình hóa học Bước 2: Tìm hóa trị tác dụng với bội số chung nhỏ nhất, sau đó lấy bội chung nhỏ nhất chia cho các hóa trị tìm các hệ số tương ứng Bước 3: Thay các hệ số vào phương trình và hoàn thành phương trình. Các bước cân bằng trên sử dụng cho phương pháp cân bằng nào?
A. Phương pháp cân bằng chẵn – lẻ.
B. Phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
C. Phương pháp nguyên tử - nguyên tố.
D. Phương pháp cân bằng dựa vào hóa trị
-
Câu 40:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: \(Na(OH)_y + H_2SO_4 → Na_x(SO_4)_y + H_2O\). x, y lần lượt là:
A. x=2, y =1
B. x=1, y= 3
C. x=1, y= 2
D. x=3, y= 1
-
Câu 41:
Cho 10 g CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được CaO và CO2. Khối lượng CaO tạo thành sau phản ứng là
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 56 gam
D. 112 gam
-
Câu 42:
Cho 10 g CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được CaO và CO2. Thể tích khí CO2 ở đktc là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 43:
Cho a gam sắt vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí hidro ở đktc.Giá trị của a là
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 22,4 gam
-
Câu 44:
Cho 5,6 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
A. 7,3 gam
B. 3,65 gam
C. 73 gam
D. 36,5 gam
-
Câu 45:
Cho 5,6 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc. Tính khối lượng FeCl2 thu được sau phản ứng
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 12,7 gam
D. 11,7 gam
-
Câu 46:
Cho 5,6 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc. Tìm V
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 47:
Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 48:
Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong PTHH:
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 49:
Cho phương trình hóa học sau: NH3 + O2 → NO + H2O Dùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ số NH3 và O2 tối giản nhất trong phương trình lần lượt là:
A. 5;4
B. 4;5
C. 3;5
D. 2;5
-
Câu 50:
Cho phương trình hóa học sau: Cu2S + O2 → CuO + SO2 Dùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ số của các chất bên tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 2;1
B. 1;1
C. 1;2
D. 1;3