Trắc nghiệm Phương trình hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Cho phương trình hóa học sau, hãy điền vào dấu hỏi (?) công thức hóa học của chất thích hợp:
2Cu + ? => 2CuO
A. H2
B. H2O
C. CO
D. O2
-
Câu 2:
Cho PTHH: 2Cu + ? → 2CuO. Chất cần điền vào dấu hỏi chấm là:
A. O
B. O2
C. 2O
D. Cu
-
Câu 3:
Hoàn thành phương trình sau:
CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
A. CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
B. CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2
C. CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
D. CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2
-
Câu 4:
Cho PTHH: 2HgO → 2Hg + xO2 . Giá trị của x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Cho PTHH: 2Al + 3CuSO4 → X + 3Cu. X là chất nào trong các chất sau đây:
A. Al2O3
B. Al2(SO4)3
C. Al(OH)3
D. AlCl3
-
Câu 6:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Na(OH)y + H2SO4 ( -> ) Nax(SO4)y + H2O. x, y lần lượt là:
A. x=2, y =1
B. x=1, y= 3
C. x=1, y= 2
D. x=3, y= 1
-
Câu 7:
Cho phản ứng: CaCO3 + CO2 + H2O → A
Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất A là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 8:
Cho phản ứng: Ca(OH)2 + SO2 → A Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất A là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 9:
Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
A. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 3: 5: 2.
B. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 1: 2.
C. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 5: 2.
D. Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử O2: phân tử P2O5 = 4: 2: 2.
-
Câu 10:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
A. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1
B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 2
C. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2
D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 1
-
Câu 11:
Cho PƯHH : Fe + O2 → Fe3O4. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1
B. 3: 2 : 1
C. 3: 4 : 1
D. 1: 4: 1
-
Câu 12:
Cho PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử CuO là:
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
-
Câu 13:
Cho PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử CuO là:
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
-
Câu 14:
Biết rằng nhôm Al tác dụng với khí oxi tạo ra chất Al2O3. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
A. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 5 : 2.
B. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2.
C. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 1
D. Tỉ lệ: nguyên tử Al: phân tử O2: phân tử Al2O3 = 4 : 2 : 2.
-
Câu 15:
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng:
Na + O2 → Na2O?A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 1 : 1
C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 2
D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 1
-
Câu 16:
PTHH cho biết:
A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia
C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
-
Câu 17:
Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH:
1) Viết PTHH
2) Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH
3) Viết sơ đồ phản ứng là phương trình chữ của chất tham gia và sản phẩm
4) Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm
A. 1,3,4
B. 4,3,2
C. 4,2,1
D. 1,2,4
-
Câu 18:
Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH:
1) Viết PTHH
2) Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH
3) Viết sơ đồ phản ứng là phương trình chữ của chất tham gia và sản phẩm
4) Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm
A. 1,3,4
B. 4,3,2
C. 4,2,1
D. 1,2,4
-
Câu 19:
Sơ đồ phản ứng gồm
A. Các chất sản phẩm
B. Các chất phản ứng
C. Các chất phản ứng và một sản phẩm
D. Các chất phản ứng và các sản phẩm
-
Câu 20:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2
B. NaOH, CuO, Ag, Zn
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2
D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2
-
Câu 21:
Cách 1: Cho 32,5 gam kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng
Cách 2: Cho 32,5 gam sắt cũng vào dung dịch H2SO4 loãng như ở trên.
Hãy cho biết cách 1 hay cách 2 thu được nhiều khí hiđro (đo ở đktc) hơn?
A. cách 2
B. cách 1
C. cách 1 gấp đôi cách 2
D. 2 cách thu được bằng nhau
-
Câu 22:
Cân bằng PTHH CO2 + Mg → MgO + C ?
A. CO2 + 2Mg → 2MgO + C
B. CO2 + Mg → 2MgO + C
C. CO2 + 2Mg → MgO + C
D. CO2 + 2Mg → 2MgO + 2C
-
Câu 23:
Hãy cân bằng PTHH Fe3O4 + H2 → H2O + Fe?
A. Fe3O4 + 2H2 → H2O + 3Fe
B. Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + Fe
C. Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe
D. Fe3O4 + 2H2 → 2H2O + 3Fe
-
Câu 24:
Hãy lập PTHH Fe2O3 + CO → CO2 + Fe ?
A. Fe2O3 + 2CO → 3CO2 + 2Fe
B. Fe2O3 + 3CO → 3CO2 + 2Fe
C. 2Fe2O3 + 2CO → 3CO2 + 2Fe
D. Fe2O3 + 3CO → CO2 + 2Fe
-
Câu 25:
Viết PTHH chữ khi bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng axit clohiđric đã tác dụng với canxi cacbonat có trong vỏ trứng tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit thoát ra.
A. Axit clohiđric + canxi cacbonat → canxi clorua + cacbon đioxit + nước.
B. Axit clohiđric + canxi cacbonat → canxi clorua + cacbon đioxit
C. canxi cacbonat → canxi clorua + cacbon đioxit + nước.
D. Axit clohiđric + canxi cacbonat → cacbon đioxit + nước.
-
Câu 26:
Tổng hệ số các chất trong Fe + Cl2 → FeCl3.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 27:
Xác định tỉ lệ số phân tử các chất trong phản ứng P2O5 + H2O → H3PO4.
A. 3 : 1 : 2.
B. 1 : 3 : 2.
C. 1 : 2 : 3.
D. 2 : 3 : 1.
-
Câu 28:
Tổng hệ số các chất sản phẩm Al + Fe3O4 → Fe + Al2O3?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
-
Câu 29:
C2H4 cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Tỉ lệ số phân tử các chất?
A. 2 : 3 : 2 : 1.
B. 1 : 3 : 2 : 2.
C. 3 : 1 : 2 : 2.
D. 2 : 1 : 3 : 2.
-
Câu 30:
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng Zn + HCl → ZnCl2 + H2?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Cho Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. x, y có thể lần lượt là ? (biết x ≠ y)?
A. 2 và 3.
B. 1 và 2.
C. 3 và 2.
D. 2 và 1.
-
Câu 32:
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. Hệ số thích hợp trong phản ứng?
A. 1 : 2 : 3 : 4.
B. 2 :3 : 2 : 5.
C. 2 : 4 : 3 : 1.
D. 1 : 3 : 1 : 3.
-
Câu 33:
Cho Al trong dung H2SO4 thu được nhôm sunfat và khí hiđro, phản ứng xảy ra?
A. Al + Al2(SO4)3 → H2SO4 + H2.
B. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
C. Al2(SO4)3 + 3H2 → 2Al + 3H2SO4.
D. H2SO4 + H2 → Al2(SO4)3 + Al.
-
Câu 34:
Cho MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Xác định số chất phản ứng và số chất sản phẩm?
A. 2 và 3.
B. 3 và 2.
C. 5 và 4.
D. 1 và 3.
-
Câu 35:
Tỉ lệ các chất trong phương trình Fe + HCl → FeCl2 + H2
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 3 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 2 : 2.
-
Câu 36:
Cho sơ đồ: K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + KCl
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
A. K2CO3 + 2CaCl2 → CaCO3 + 2KCl
B. K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2KCl
C. 2K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + KCl
D. K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 3KCl
-
Câu 37:
Lập phương trình hóa học của phản ứng KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
A. KMnO4 → K2MnO4 + 2MnO2 + O2.
B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. 4KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. 2KMnO4 → K2MnO4 + 2MnO2 + O2.
-
Câu 38:
Cân bằng phương trình: Al + O2 → Al2O3?
A. 4Al + 3O2 → Al2O3.
B. 4Al + O2 → 2Al2O3.
C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
D. 2Al + 3O2 → 2Al2O3.
-
Câu 39:
Lập phương trình hóa học của phản ứng K + O2 → K2O?
A. 5K + O2 → 2K2O.
B. 4K + O2 → 2K2O.
C. K + O2 → 2K2O.
D. 4K + O2 → K2O.
-
Câu 40:
Lập phương trình hóa học của phản ứng Al + HCl → AlCl3 + H2.
A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2
C. Al + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2
D. 2Al + 4HCl → 2AlCl3 + 3H2
-
Câu 41:
Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia phản ứng trong sơ đồ K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + ?
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 1 : 3.
-
Câu 42:
Xác định chất ? trong sơ đồ MnO2 + 4? → MnCl2 + Cl2 + 2H2O?
A. Cl2.
B. H2O.
C. HCl.
D. Cl2O.
-
Câu 43:
Xác định ? biết CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ?.
A. 1 và H2O.
B. 2 và H2O.
C. 2 và HNO3.
D. 2 và NO2.
-
Câu 44:
Tìm giá trị của x trong sơ đồ FeClx + Cl2 → FeCl3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 45:
Điền chất còn thiếu trong sơ đồ Fe + … → FeCl2 + H2?
A. Cl2.
B. Cl.
C. HCl.
D. Cl2O.
-
Câu 46:
Cho: FeaOb + HCl → FeClc + H2O
Cho biết Fe có hóa trị III, hãy xác định a, b, c ?
A. 2, 3, 4
B. 2, 3, 3
C. 3, 2, 3
D. 3, 2, 1
-
Câu 47:
Cân bằng phản ứng: CaO + ?HCl → CaCl2 + ?
A. 2CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
B. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
C. CaO + HCl → CaCl2 + H2O
D. CaO + 4HCl → CaCl2 + H2O
-
Câu 48:
Tính mMgO biết khi đốt thanh magie cháy trong không khí biết mMg = 7,2 g.
A. 2,4 g
B. 9,6 g
C. 4,8 g
D. 12 g
-
Câu 49:
Để điều chế 2,24 l CO2 thì số mol CaCO3 cần dùng là bao nhiêu, biết: CaCO3 → CO2 + H2O
A. 1 mol
B. 0,1 mol
C. 0,001 mol
D. 2 mol
-
Câu 50:
Để thu được 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl biết cho PT: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
A. 0,04 mol
B. 0,01 mol
C. 0,02 mol
D. 0,5 mol