Trắc nghiệm Phương trình hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Cho các bước cơ bản để cân bằng một phương trình hóa học như sau: Bước 1: Xác định hóa trị tác dụng của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong phương trình hóa học Bước 2: Tìm hóa trị tác dụng với bội số chung nhỏ nhất, sau đó lấy bội chung nhỏ nhất chia cho các hóa trị tìm các hệ số tương ứng Bước 3: Thay các hệ số vào phương trình và hoàn thành phương trình. Các bước cân bằng trên sử dụng cho phương pháp cân bằng nào?
A. Phương pháp cân bằng chẵn – lẻ.
B. Phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
C. Phương pháp nguyên tử - nguyên tố.
D. Phương pháp cân bằng dựa vào hóa trị
-
Câu 2:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Na(OH)y + H2SO4 → Nax(SO4)y + H2O. x, y lần lượt là:
A. x=2, y =1
B. x=1, y= 3
C. x=1, y= 2
D. x=3, y= 1
-
Câu 3:
Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là
A. 2 và 3
B. 3 và 2
C. 5 và 4
D. 1 và 3
-
Câu 4:
Có sơ đồ phản ứng hóa học:
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. Hệ số thích hợp trong phản ứng là
A. 1 : 2 : 3 : 4.
B. 2 :3 : 2 : 5.
C. 2 : 4 : 3 : 1.
D. 1 : 3 : 1 : 3.
-
Câu 5:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. x, y có thể lần lượt là ? (biết x ≠ y)
A. 2 và 3
B. 1 và 2
C. 2 và 1
D. 3 và 2
-
Câu 6:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Có sơ đồ phản ứng sau: Al + Fe3O4 → Fe + Al2O3. Tổng hệ số các chất sản phẩm là
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 8:
Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O → H3PO4. Tỉ lệ số phân tử các chất là
A. 3 : 1 : 2.
B. 1 : 3 : 2
C. 1 : 2 : 3.
D. 2 : 3 : 1.
-
Câu 9:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Tổng hệ số các chất trong phương trình là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 10:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Zn + ? → ZnCl2 + H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Có sơ đồ phản ứng sau: Al + Fe3O4 → ? + Al2O3. Đơn chất còn thiếu trong sơ đồ và tổng hệ số các chất sản phẩm lần lượt là
A. Fe và 10.
B. Al và 11.
C. Fe và 12.
D. Fe và 13.
-
Câu 12:
Hoà tan nhôm (Al) trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí là
A. H2
B. O2
C. H2O
D. CO2
-
Câu 13:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + ?
Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia phản ứng là
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:3
-
Câu 14:
Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4? → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Chất còn thiếu trong phương trình là
A. Cl2
B. H2O
C. HCl
D. Cl2O
-
Câu 15:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
Hệ số trước HNO3 và chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng lần lượt là
A. 1 và H2O.
B. 2 và H2O.
C. 2 và HNO3.
D. 2 và NO2.
-
Câu 16:
Có sơ đồ phản ứng hóa học:
Al + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag. Hệ số thích hợp trong phản ứng là
A. 1 : 2 : 3 : 4.
B. 2 : 3 : 2 : 5.
C. 2 : 4 : 3 : 1.
D. 1 : 3 : 1 : 3.
-
Câu 17:
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + aHCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
Giá trị của a là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
-
Câu 18:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + … → FeCl2 + H2. Chất còn thiếu trong sơ đồ trên là
A. Cl2
B. Cl
C. HCl
D. Cl2O
-
Câu 19:
Cho sơ đồ phản ứng: FeClx + Cl2 → FeCl3. Giá trị của x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam HCl. Tính khối lượng AlCl3 tạo thành
A. 27,6 gam
B. 26,7 gam
C. 267 gam
D. 276 gam
-
Câu 21:
Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam HCl. Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
A. Al dư, dư 2,7 gam
B. HCl dư, dư 3,5 gam
C. HCl dư, dư 2,7 gam
D. Al dư, dư 3,5 gam
-
Câu 22:
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy (đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là
Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → cacbonic (CO2) + nước
Tính thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 23:
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy (đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là
Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → cacbonic (CO2) + nước
Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 24:
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy (đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là:
Rượu etylic (C2H5OH) + oxi cacbonic (CO2) + nước
Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
A. 1: 3: 2 : 3
B. 1 : 2 : 3 :2
C. 1 : 3 : 2 : 2
D. 1: 2: 3: 3
-
Câu 25:
Khí nitơ tác dụng với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3. Phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. N + 3H → NH3
B. N 2+ 6H → 2NH3
C. N2 + 3H2 → 2NH3
D. N2 + H2 → NH3
-
Câu 26:
Cho sắt vào trong bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
-
Câu 27:
Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
___Al + ___H2SO4 → Al2(SO4)3 + ___H2
A. 2, 3, 1, 3
B. 3, 2, 1, 3
C. 2, 2, 1, 3
D. 2, 3, 3, 1
-
Câu 28:
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl → FeCl2 + H2
A. 1:2:2:1
B. 1:1:2:1
C. 1:2:1:1
D. 1:1:1:1
-
Câu 29:
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
K + H2O → KOH + H2
A. 2:2:2:1
B. 1:2:1:2
C. 1:2:1:1
D. 1:1:1:1
-
Câu 30:
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl
A. 1:3:1:3
B. 2:3:2:1
C. 1:2:1:1
D. 3:1:1:3
-
Câu 31:
Cho PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử CuO là:
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
-
Câu 32:
Cho PƯHH : Fe + O2 → Fe3O4. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1
B. 3: 2 : 1
C. 3: 4 : 1
D. 1: 4: 1
-
Câu 33:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
BaCO3 +HCl → BaCl2 + H2O + CO2 Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học
A. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 2: 1
B. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2
C. Hệ số cân bằng của Na2CO3 , BaCl2, BaCO3, NaCl lần lượt là 1, 1, 1, 2
D. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3: 1
-
Câu 34:
Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là phản ứng xảy ra với oxi O2, sinh ra CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây sai
A. số phân tử oxi : số phân tử etilen = 3: 1
B. số phân tử etilen: số phân tử cacbon đioxit = 1: 2
C. hệ số cân bằng của C2H4 , O2, CO2, H2O lần lượt là 1, 3, 2, 2
D. số phân tử etilen: số nguyên tử oxi = 1: 3
-
Câu 35:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
BaCO3 +HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học
A. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 2: 1
B. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2
C. Hệ số cân bằng của Na2CO3 , BaCl2, BaCO3, NaCl lần lượt là 1, 1, 1, 2
D. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3: 1
-
Câu 36:
Biết rằng kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro (H2) và chất magie sunfat MgSO4. Chọn nhận định đúng
A. Phương trình phản ứng sau cân bằng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. 1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử H2SO4
C. Số phân tử Mg phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng
D. Hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Mg, H2SO4, MgSO4, H2 lần lượt là 3; 2; 1; 1
-
Câu 37:
Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là phản ứng xảy ra với oxi O2, sinh ra CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây sai
A. số phân tử oxi : số phân tử etilen = 3: 1
B. số phân tử etilen: số phân tử cacbon đioxit = 1: 2
C. hệ số cân bằng của C2H4 , O2, CO2, H2O lần lượt là 1, 3, 2, 2
D. số phân tử etilen: số nguyên tử oxi = 1: 3
-
Câu 38:
Biết rằng kim loại Ba tác dụng với axit clohiđric tạo ra khí hiđro H2 và bari clorua BaCl2. Chọn nhận định đúng
A. Phương trình phản ứng sau cân bằng Ba + HCl → BaCl2 + H2
B. 1 nguyên tử Ba phản ứng với 2 phân tử HCl
C. số phân tử Ba phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng
D. hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Ba; HCl ; BaCl2; H2 lần lượt là 1; 1; 1; 1
-
Câu 39:
Cho phương trình hóa học: aAl + bHCl → cAlCl3 + dH2. Các hệ số a, b, c, d lần lượt là
A. 2, 6, 2, 3.
B. 2, 6, 3, 2.
C. 2, 6, 3, 3.
D. 6, 3, 2, 3.
-
Câu 40:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓+ NaCl.
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết nhận định nào bên dưới không đúng.
A. số phân tử Na2CO3 : số phân tử BaCl2 = 1 : 1
B. số phân tử Na2CO3 : số phân tử NaCl = 1 : 2
C. hệ số cân bằng của Na2CO3 , BaCl2, BaCO3, NaCl lần lượt là 1, 1, 1, 2
D. số phân tử BaCl2 : số phân tử NaCl = 1 : 1
-
Câu 41:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học: BaCl2 + H2SO4 ---> HCl + BaSO4. Hệ số của HCl khi đã cân bằng phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 42:
Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng đúng?
A. HCl + Zn → ZnCl2 + H2
B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 3HCl + Zn → ZnCl2 + H2
D. 2HCl + 2Zn → 2ZnCl2 + H2
-
Câu 43:
Cho phương trình hóa học: aP2O5 + bH2O → cH3PO4. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng thì giá trị của b là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử K : số phân tử H3PO4 trong phản ứng sau:
K + H3PO4 → K3PO4 + H2
A. 1: 2
B. 3:1
C. 1: 3
D. 2:1
-
Câu 45:
Cho phương trình hóa học: aNa + bO2 → cNa2O. Tổng hệ số a + b + c sau khi cân bằng phương trình phản ứng có giá trị là
A. 2
B. 7
C. 8
D. 6
-
Câu 46:
Tổng hệ số tối giản của phương trình: Al + Cl2 → AlCl3 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 47:
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3. Phương trình hóa học của phản ứng là
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2Al + 2H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
C. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
D. 3Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
-
Câu 48:
Biết rằng khí mêtan CH4 cháy là phản ứng xảy ra với oxi O2, sinh ra CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây đúng
A. số phân tử oxi : số phân tử mêtan = 3: 1
B. số phân tử mêtan: số phân tử cacbon đioxit = 1: 2
C. hệ số cân bằng của CH4 , O2, CO2, H2O lần lượt là 1, 2, 1, 2
D. số phân tử mêtan: số nguyên tử oxi = 1: 3
-
Câu 49:
Cho kim loại Na tác dụng với nước tạo ra NaOH và H2. Phương trình nào sau đây thích hợp:
A. Na + H2O → NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + 2H
C. Na + H2O → NaOH + H
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
-
Câu 50:
Hoàn thành phương trình sau: ?Cu + ? → 2CuO
A. 2Cu + 2O → 2CuO
B. Cu + O2 → 2CuO
C. 2Cu + O2 → 2CuO
D. 2Cu + 3O2 → 2CuO