Trắc nghiệm Pháp luật và đời sống GDCD Lớp 12
-
Câu 1:
Anh B đi xe máy nhưng lại không mang theo bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử phạt anh B theo quy định của pháp luật. Hành vi của Cảnh sát giao thông chính xác là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quần chúng nhân dân.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính bắt buộc thực tiễn.
-
Câu 2:
Anh B đi xe máy nhưng lại không mang theo bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử phạt anh B theo quy định của pháp luật. Hành vi của Cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính bắt buộc thực tiễn.
D. Tính quần chúng nhân dân.
-
Câu 3:
Nội dung nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật bắt buộc với các cán bộ, cơ quan nhà nước.
B. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em dưới 14 tuổi.
C. Pháp luật chỉ bắt buộc với những người phạm tội.
D. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
-
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em dưới 14 tuổi.
B. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc với các cán bộ, cơ quan nhà nước.
D. Pháp luật chỉ bắt buộc với những người phạm tội.
-
Câu 5:
Ý nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
B. Pháp luật bắt buộc với các cán bộ, cơ quan nhà nước.
C. Pháp luật chỉ bắt buộc với những người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em dưới 14 tuổi.
-
Câu 6:
Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật chính xác là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
B. Pháp luật bắt buộc với các cán bộ, cơ quan nhà nước.
C. Pháp luật chỉ bắt buộc với những người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em dưới 14 tuổi.
-
Câu 7:
Pháp luật chính xác có tính quy phạm phổ biến vì pháp luật được áp dụng
A. Trong một số lĩnh vực quan trọng của đời sống.
B. Trong mọi lĩnh vực quan trọng của đời sống xã hội.
C. Đối với các cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật.
D. Đối với người sản xuất kinh doanh.
-
Câu 8:
Nội dung nào dưới đây cụ thể thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội?
A. Phổ biến giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
B. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
C. Thực hiện các quyền và lợi ích của công dân.
D. Đề nghị xem xét quyết định của cơ quan nhà nước.
-
Câu 9:
Ý nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội?
A. Đề nghị xem xét quyết định của cơ quan nhà nước.
B. Phổ biến giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
C. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
D. Thực hiện các quyền và lợi ích của công dân.
-
Câu 10:
Việc làm nào dưới đây chính xác thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội?
A. Đề nghị xem xét quyết định của cơ quan nhà nước.
B. Phổ biến giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
C. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
D. Thực hiện các quyền và lợi ích của công dân.
-
Câu 11:
Việc làm nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội?
A. Phổ biến giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
B. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
C. Thực hiện các quyền và lợi ích của công dân.
D. Đề nghị xem xét quyết định của cơ quan nhà nước.
-
Câu 12:
Phát biểu nào dưới đây chính xác không đúng khi bàn về pháp luật?
A. Pháp luật là phương pháp quản lí cố định duy nhất.
B. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội.
C. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân.
D. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
-
Câu 13:
Ý nào dưới đây không đúng khi bàn về pháp luật?
A. Pháp luật là phương pháp quản lí cố định duy nhất.
B. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội.
C. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân.
D. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
-
Câu 14:
Điểm nào dưới đây không đúng khi bàn về pháp luật?
A. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội.
B. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân.
C. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
D. Pháp luật là phương pháp quản lí cố định duy nhất.
-
Câu 15:
Nội dung nào dưới đây không đúng khi bàn về pháp luật?
A. Pháp luật là phương pháp quản lí cố định duy nhất.
B. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội.
C. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân.
D. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
-
Câu 16:
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi bàn về pháp luật?
A. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội.
B. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân.
C. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
D. Pháp luật là phương pháp quản lí cố định duy nhất.
-
Câu 17:
Pháp luật mang bản chất giai cấp vì pháp luật cụ thể do
A. Các đoàn thể, ban ngành và quần chúng ban hành.
B. Nhà nước ban hành.
C. Chính quyền các cấp ban hành
D. Nhân dân ban hành.
-
Câu 18:
Pháp luật chính xác có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ quyền, lợi ích cơ bản của công dân.
D. Cưỡng chế mọi quyền và nghĩa vụ của công dân.
-
Câu 19:
Tất cả mọi cá nhân, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính dân chủ.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính nghiêm túc.
-
Câu 20:
Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ phản ánh đặc trưng cơ bản nào cụ thể của pháp luật
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
-
Câu 21:
Pháp luật mang bản chất xã hội chính xác vì pháp luật
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
C. Luôn đứng trên xã hội.
D. Luôn luôn tồn tại trong mọi xã hội.
-
Câu 22:
Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện cụ thể bằng
A. Quyền lực nhà nước.
B. Chủ trương của nhà nước.
C. Chính sách của Nhà nước.
D. Uy tín của Nhà nước.
-
Câu 23:
Pháp luật thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân qua những nội dung nào?
A. Cho phép công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ khi quyền của mình bị xâm phạm.
B. Quy định quyền của công dân.
C. Quy định cách thức để công dân thực hiện các thủ tục pháp lí.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 24:
Quan hệ giữa pháp luật với chính trị là gì?
A. Đường lối của Đảng được Nhà nước thể chế hóa thành pháp luật
B. Pháp luật vừa là phương tiện để thực hiện đường lối chính trị, vừa là hình thức biểu hiện của chính trị.
C. Pháp luật là công cụ hiệu quả để đảm bảo đường lối của Đảng được thực hiện nghiêm chỉnh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 25:
Giữa pháp luật với kinh tế có mối quan hệ như thế nào?
A. Trong mối quan hệ với kinh tế, pháp luật có tính độc lập tương đối.
B. Pháp luật do các quan hệ kinh tế quy định.
C. Pháp luật vừa phụ thuộc vào kinh tế, vừa tác động trở lại đối với kinh tế.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 26:
Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò vì sự phát triển xã hội của pháp luật?
A. làm cho xã hội trật tự
B. quyền và lợi ích hợp pháp của mỗi người đều được tôn trọng
C. đời sống nhân dân ổn định
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 27:
Nội dung nào sau đây thể hiện quyền làm chủ của nhân dân lao động trên tất cả mọi lĩnh vực?
A. mang bản chất của nhân dân lao động
B. mang bản chất của giai cấp công nhân
C. được Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 28:
Việc diễn đạt chính xác, một nghĩa qua các văn bản quy phạm pháp luật thể hiện đặc trưng gì của pháp luật?
A. Tính nhân văn
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
-
Câu 29:
Những người vi phạm pháp luật sẽ bị áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo là đặc trưng của
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính phổ biến.
C. tính quy phạm.
D. tính đạo đức.
-
Câu 30:
Nội dung nói về đặc trưng của tính quy phạm phổ biến là
A. Làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật.
B. Là quy định bắt buộc đối với tất cả mọi cá nhân và tổ chức.
C. Những người vi phạm pháp luật sẽ bị áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 31:
Pháp luật bao gồm những đặc điểm nào dưới đây?
A. Pháp luật là chuẩn mực về những việc được làm, phải làm và không được làm.
B. Do nhà nước xây dựng, ban hành và bảo đảm thực hiện.
C. Nếu cá nhân, tổ chức nào vi phạm sẽ bị xử lí nghiêm minh, kể cả áp dụng biện pháp cưỡng chế.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 32:
Phương tiện nào sau đây quan trọng nhất để Nhà nước thực hiện quản lí xã hội?
A. Pháp luật.
B. Giáo dục.
C. Thuyết phục.
D. Tuyên truyền.
-
Câu 33:
Luật giao thông đường bộ quy định người đi xe mô tô phải đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện
A. tính chất chung của pháp luật.
B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
C. tính phù hợp của pháp luật.
D. tính phổ biễn rộng rãi của pháp luật.
-
Câu 34:
"Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức" là nội dung thể hiện mối quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ pháp luật với chính trị.
B. Quan hệ pháp luật với đạo đức.
C. Quan hệ pháp luật với xã hội.
D. Quan hệ pháp luật với đạo đức.
-
Câu 35:
Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ:
A. Lợi ích kinh tế của mình
B. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình
C. Các quyền của mình
D. Quyền và nghĩa vụ của mình
-
Câu 36:
Pháp luật là:
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương
-
Câu 37:
Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung
D. Pháp luật có tính quy phạm
-
Câu 38:
Điền vào chỗ trống:
"Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện.................., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội"
A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội
D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội
-
Câu 39:
Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội
D. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
-
Câu 40:
Pháp luật có đặc điểm là:
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
B. Vì sự phát triển của xã hội
C. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
-
Câu 41:
Pháp luật do nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của:
A. Giai cấp vô sản
B. Đa số nhân dân lao động
C. Giai cấp công nhân
D. Đảng công sản Việt Nam
-
Câu 42:
Pháp luật Xã hội Chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp:
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến bộ
D. Giai cấp công nhân
-
Câu 43:
Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là...
A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – xã hội chủ nghĩa
B. 4 – phong kiến - chủ nô – tư sản – xã hội chủ nghĩa
C. 4 – chiếm hữu nô lệ – phong kiến – tư bản - xã hội chủ nghĩa
D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến - tư bản - xã hội chủ nghĩa
-
Câu 44:
Pháp luật được hình thành trên cơ sở các:
A. Quan điểm chính trị
B. Chuẩn mực đạo đức
C. Quan hệ kinh tế - xã hội
D. Quan hệ chính trị - xã hội
-
Câu 45:
Văn bản nào sau đây được xem không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
B. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2018.
-
Câu 46:
Luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất được xem là
A. Hiến pháp.
B. Luật Hình sự.
C. Luật Dân sự.
D. Luật Hành chính.
-
Câu 47:
Pháp luật không chỉ quy định quyền của công dân trong cuộc sống mà được xem còn quy định ........................... để công dân thực hiện quyền đó.
A. Phương pháp.
B. Cách thức.
C. Biện pháp.
D. Trình tự.
-
Câu 48:
Công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình được xem thông qua phương tiện nào?
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Đạo đức.
D. Chủ trương, chính sách.
-
Câu 49:
Nội dung nào dưới đây được xem không thể hiện vai trò của nhà nước trong quản lí xã hội bằng pháp luật?
A. Ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.
B. Tổ chức thực hiện pháp luật trên toàn xã hội.
C. Công bố công khai, kịp thời các văn bản pháp luật.
D. Tự giác tìm hiểu các quy định của pháp luật.
-
Câu 50:
Pháp luật được xem chính là phương tiện để quản nhà nước quản lí xã hội
A. Hiệu quả nhất.
B. Hữu hiệu nhất.
C. Đơn giản nhất.
D. Phù hợp nhất.