Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Mn trong ion MnO4- có số oxi hóa là mấy ?
A. +7
B. +5
C. +6
D. +3
-
Câu 2:
Số oxi hóa của S trong H2SO4 thõa mãn trong 4 chất dưới đây?
A. +4
B. +6
C. 0
D. -2
-
Câu 3:
Vai trò của HBr thõa mãn phương trình KClO3 + 6HBr → 3Br2 + KCl + 3H2O?
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
B. là chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường.
D. là chất oxi hóa.
-
Câu 4:
Xác định chất oxi hóa thõa mãn phương trình 6KI + 2KMnO4 + 4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH?
A. KI.
B. I2.
C. H2O.
D. KMnO4.
-
Câu 5:
H2SO4 đóng vai trò là gì để thõa mãn phương trình sau: Fe3O4 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O?
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. chất oxi hóa và môi trường.
D. chất khử và môi trường.
-
Câu 6:
Số chất và ion đều có tính oxi hoá và tính khử thõa mãn dãy chất Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
-
Câu 7:
Vai trò của HNO3 thõa mãn phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. môi trường.
D. chất oxi hóa và môi trường.
-
Câu 8:
Số trường hợp đóng vai trò vừa khử, vừa oxi hóa trong dãy Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+.
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
-
Câu 9:
Đâu là phản ứng oxi hóa – khử thõa mãn bên dưới đây?
a) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O
b) BaO + H2O → Ba(OH)2
c) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d) 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
e) Br2 + 2KOH → KBr + KBrO + H2O
A. a, b, c
B. a, d, e
C. c, d, e,
D. a, c, e
-
Câu 10:
Vai trò của H2S thõa mãn phương trình sau đây 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl?
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
-
Câu 11:
Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric thõa mãn phương trình?
A. là chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. là chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
-
Câu 12:
Trong PTHH CaCO3 → CaO + CO2 , nguyên tố cacbon thõa mãn yếu tố nào?
A. Chỉ bị oxi hóa.
B. Chỉ bị khử.
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
-
Câu 13:
Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại nào thõa mãn?
A. NO và Mg
B. N2O và Al
C. N2O và Fe
D. NO2 và Al
-
Câu 14:
Tìm X biết khi cho 9,6 gam Mg vào H2SO4 đậm đặc, có 49g H2SO4 tham gia để tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử nào sau đây?
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO2, H2S.
-
Câu 15:
Tìm CTHH của oxit sắt biết cho 0,15 mol FexOy vào HNO3 ta sẽ thu được 0,05 mol NO?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe3O4.
-
Câu 16:
Số phân tử HCl đóng vài trò làm môi trường thõa mãn phương trình sau KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?
A. 16
B. 10
C. 6
D. 2
-
Câu 17:
Số lượng HCl đóng vai trò chất khử thõa mãn phương trình KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 18:
Phương trình cân bằng đúng thõa mãn sơ đồ KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?
A. KMnO4 + 16HCl → KCl + 2MnCl2 + 2Cl2 + 8H2O
B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C. KMnO4 + 8HCl → KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 4H2O
D. 2KMnO4 + 10HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 7Cl2 + 8H2O
-
Câu 19:
Quá trình thõa mãn phản ứng NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O?
A. oxi hóa.
B. khử.
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
-
Câu 20:
Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử thõa mãn khi cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng?
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 21:
Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử thõa mãn dãy FeCl2, FeCl3 , Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Chất luôn là chất oxi hóa Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2 khi tham gia phản ứng?
A. KMnO4, I2, HNO3.
B. O2, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2, HNO3.
-
Câu 23:
Số phản ứng tự oxi hoá – khử trong dãy
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) HgO → 2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 24:
Số phản ứng oxi hoá – khử nội phân tử trong dãy:
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) HgO → 2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Dãy phản ứng oxi hoá – khử trong số phản ứng bên dưới ?
a. FeO + H2SO4 đặc nóng →
b. FeS + H2SO4 đặc nóng →
c. Al2O3 + HNO3 →
d. Cu + Fe2(SO4)3 →
e. RCHO + H2 →
f. Glucozo + AgNO3 + NH3 + H2O →
g. Etilen + Br2 →
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
A. a, b, d, e, f, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.
-
Câu 26:
2C6H5 -CHO + KOH → C6H5 -COOK + C6H5 -CH2 -OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5 -CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
D. chỉ thể hiện tính khử.
-
Câu 27:
Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 → KCl + KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
(1) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
(2) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(3) Fe + HCl → FeCl2 + H2 .
(4) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(5) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O.
(6) NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
(7) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
(8) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + SO2 + NO + H2O.
(9) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O.
(10) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 29:
Cho các nhận định sau:
(1) Chất khử là chất nhường electron trong quá trình phản ứng.
(2) Chất oxi hoá là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.
(3) Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhường electron của chất khử.
(4) Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình nhận electron của chất oxi hoá.
(5) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời cả sự khử lần sự oxi hoá.
(6) Có phản ứng oxi hoá khử chỉ xảy ra quá trình khử hoặc chỉ xảy ra quá trình oxi hoá.
Số nhận định chính xác là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Đáp án chưa chính xác về chất oxi hoá là gì?
A. Chất oxi hoá là chất bị khử
B. Chất oxi hoá là chất tăng số oxi hoá trong quá trình phản ứng
C. Chất oxi hoá là chất giảm số oxi hoá trong quá trình phản ứng
D. Chất oxi hoá là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.
-
Câu 31:
Điều chính xác về chất khử là gì?
A. Chất khử là chất không bị oxi hoá.
B. Chất khử là chất có số oxi hoá tăng trong quá trình phản ứng.
C. Chất khử giảm số oxi hoá trong quá trình phản ứng.
D. Chất khử là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.
-
Câu 32:
Trong Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O. Nguyên tố sắt (Fe) đóng vai trò gì?
A. Chỉ bị oxi hoá.
B. Chỉ bị khử.
C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
-
Câu 33:
Trong phản ứng: Cl2 + KBr → Br2 + KCl. Nguyên tố clo (Cl):
A. Chỉ bị oxi hoá.
B. Chỉ bị khử.
C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
-
Câu 34:
Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2-) bằng cách:
A. Nhận thêm một electron.
B. Nhường đi một electron.
C. Nhận thêm hai electron.
D. Nhường đi hai electron.
-
Câu 35:
Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 . Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?
A. Fe2+ + 2e → Fe
B. Fe → Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Cu → Cu2+ + 2e
-
Câu 36:
Cho các chất sau: CuO (1), Ag (2), FeO (3), Zn (4), Fe3O4 (5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2, 4
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
-
Câu 37:
Cho các chất sau: HCl, Cl2, S, SO2. Số chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 38:
Cho: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường (không oxi hoá - khử)
A. 1 : 8
B. 8 : 1
C. 3 : 5
D. 5 : 3
-
Câu 39:
Đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.
B. nhận 13 electron.
C. nhận 12 electron.
D. nhường 13 electron.
-
Câu 40:
Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử trong dãy các chất sau: Na, SO2 , FeO, N2 , HCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 41:
Cho m gam bột Fe vào dụng dịch HNO3 lấy dư, ta được hỗn hợp X gồm hai khí NO2 và NO có VX = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Thành phần % NO và % NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng m của Fe đã dùng lần lượt là
A. 25% và 75%; 1,12 gam.
B. 25% và 75%; 11,2 gam.
C. 35% và 65%; 11,2 gam.
D. 45% và 55%; 1,12 gam.
-
Câu 42:
Xác định X biết hoà tan hoàn toàn 1,08 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, sản phẩm ứng thu được 0,336 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
A. NO.
B. N2O.
C. N2 .
D. NO2.
-
Câu 43:
Tính m muối biết hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối Fe(NO3)3 và 2,24 lít NO (đktc).
A. 48,4 gam.
B. 72,6 gam.
C. 96,8 gam.
D. 121 gam.
-
Câu 44:
Tính V biết nung 5,6 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được 6,8 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X băng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối Fe(NO3)3 và V lít khí NO (đktc).
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 1 56 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 45:
Nung 11,2 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối Fe(NO3)3 và 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là:
A. 13,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 14,4 gam.
D. 12,4 gam.
-
Câu 46:
Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) →
(b) Fe + H2SO4 (loãng) →
(c) MnO2 + HCl (đặc) →
(d) Cu + H2SO4 (đặc) →
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
-
Câu 47:
Trong K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
-
Câu 48:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 49:
Cho phản ứng : Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa là?
A. 14
B. 10
C. 4
D. 12
-
Câu 50:
Cho phương trình phản ứng sau:
C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O
Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là
A. 4
B. 12
C. 3
D. 10