Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho 0,1 mol Ca2+ và x mol NO3− cùng tồn tại trong một dung dịch. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
-
Câu 2:
Cho các phản ứng hoá học sau:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\left( 1 \right){\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaC{l_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 2 \right){\rm{ }}CuS{O_4}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}\;}\\ {\left( 3 \right){\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaC{l_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 4 \right){\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaS{O_3}}\\ {\left( 5 \right){\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {OH} \right)}_2}\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 6 \right){\rm{ }}F{e_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}\;} \end{array}\)
Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
-
Câu 3:
Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. \(N{a^ + },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} M{g^{2 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} SO_4^{2 - }\)
B. \(N{a^ + },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {K^ + },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} HSO_4^ - ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} O{H^ - }\)
C. \(B{a^{2 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} A{l^{3 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }\)
D. \(F{e^{3 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{u^{2 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} SO_4^{2 - },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }\)
-
Câu 4:
Cho sơ đồ phản ứng: \({K_2}Mn{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}KMn{O_4}\; + {\rm{ }}Mn{O_2}\; + {\rm{ }}KOH.\) Tỉ lệ số phân tử K2MnO4 bị oxi hóa và bị khử là
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 1 : 4
-
Câu 5:
Cho phương trình hóa học của phản ứng: \({2Al{\rm{ }} + {\rm{ }}3CuS{O_4}\; \to {\rm{ }}A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}\; + {\rm{ }}3Cu}\)
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Al2(SO4)3 là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.
B. CuSO4 là chất khử, Al2(SO4)3 là chất oxi hóa.
C. Al là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.
D. CuSO4 là chất oxi hóa, Al là chất khử.
-
Câu 6:
Cho dãy các chất sau: Na, SO2, FeO, N2, HCl. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 7:
Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo…
A. chỉ bị khử.
B. không bị oxi hóa, không bị khử.
C. chỉ bị oxi hóa.
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
-
Câu 8:
Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.
B. nhận 13 electron.
C. nhận 12 electron.
D. nhường 13 electron.
-
Câu 9:
Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
A. \(N{H_3}\; + {\rm{ }}HN{O_3}\; \to {\rm{ }}N{H_4}N{O_3}\;\)
B. \(N{H_3}\; + {\rm{ }}C{O_2}\; + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}N{H_4}HC{O_3}\)
C. \(N{H_3}\; + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}N{H_4}Cl\;\)
D. \(2N{H_3}\; + 3CuO{\rm{ }} \to {\rm{ }}{N_2}\; + 3Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}3{H_2}O\)
-
Câu 10:
Cho sơ đồ phản ứng:
\({aKMn{O_4}\; + {\rm{ }}bKI{\rm{ }} + {\rm{ }}c{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}MnS{O_4}\; + {\rm{ }}{I_2}\; + {\rm{ }}{H_2}O}\)
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3, 7, 5
B. 2, 10, 8
C. 4, 5, 8
D. 2, 8, 6
-
Câu 11:
Cho phản ứng: \({aCu{\rm{ }} + {\rm{ }}bHN{O_3}\; \to {\rm{ }}cCu{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}\; + {\rm{ }}dNO{\rm{ }} + {\rm{ }}e{H_2}O}\)
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 5
B. 8
C. 11
D. 12
-
Câu 12:
Cho sơ đồ phản ứng \({F{e_3}{O_4}\; + {\rm{ }}HN{O_3}\; \to {\rm{ }}Fe{{\left( {N{O_3}} \right)}_3}\; + {\rm{ }}NO{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O}\)
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 14
-
Câu 13:
Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:
A. 18
B. 16
C. 20
D. 15
-
Câu 14:
Quá trình nào sau đây là đúng
A. \(\mathop {Al}\limits^0 + 3e\: \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \)
B. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 4e\: \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \)
C. \(\:\mathop S\limits^{ - 2} \: \to \mathop S\limits^0 + 2e\)
D. \(\:\mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e\: \to \mathop {Mn}\limits^{ + 7} \)
-
Câu 15:
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch tác dụng được với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử:
A. Cu
B. NaOH
C. CL2
D. KMnO4
-
Câu 16:
Trong các loại phản ứng dưới đây, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá − khử?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng hoá hợp.
C. Phản ứng hoá hợp.
D. Phản ứng thế.
-
Câu 17:
Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {2{H_2}{O_2}\; \to {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}{O_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 1 \right)}\\ {2HgO{\rm{ }} \to {\rm{ }}2Hg{\rm{ }} + {\rm{ }}{O_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 2 \right)}\\ {C{l_2}\; + {\rm{ }}2KOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}KClO{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 3 \right)}\\ {2KCl{O_3}\; \to {\rm{ }}2KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}3{O_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 4 \right)}\\ {3N{O_2}\; + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2HN{O_3}\; + {\rm{ }}NO\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 5 \right)}\\ {2KMn{O_4}\; \to {\rm{ }}{K_2}Mn{O_4}\; + {\rm{ }}Mn{O_2}\; + {\rm{ }}{O_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 6 \right)} \end{array}\)
Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)?
A. \(2KCl{O_3}\mathop \to \limits^{{t^o}} 2KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}3{O_2}\)
B. \(S{\rm{ }} + {\rm{ }}2{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}3S{O_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O\)
C. \(4N{O_2}\; + {\rm{ }}{O_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}4HN{O_3}\)
D. \(C{l_2}\; + {\rm{ }}2KOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}KClO{\rm{ }} + {\rm{ }}KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\)
-
Câu 19:
Hệ số của HNO3 trong phản ứng: \(Zn{\rm{ }} + {\rm{ }}HN{O_3}\; \to {\rm{ }}Zn{\left( {N{O_3}} \right)_2}\; + {\rm{ }}{N_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}{N_2}\; + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }}\) (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3) là
A. 55
B. 56
C. 70
D. 50
-
Câu 20:
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng\(FeO{\rm{ }} + {\rm{ }}HN{O_3}\; \to {\rm{ }}Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\; + {\rm{ }}NO{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\) là bao nhiêu?
A. 1: 3
B. 1: 10
C. 1: 9
D. 1: 2
-
Câu 21:
Cho các chất và ion sau: Zn, S, FeO, ZnO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 22:
Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì
A. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.
B. SO2 là oxit axit.
C. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D. SO2 tan được trong nước.
-
Câu 23:
Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?
A. \(2KCl{O_3}\mathop \to \limits^{{t^o}} 2KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}3{O_2}\)
B. \(2KMn{O_4}\;\;\mathop \to \limits^{{t^o}} {K_2}Mn{O_4}\; + {\rm{ }}Mn{O_2}\; + {\rm{ }}{O_2}\)
C. \(\mathop {2KN{O_3}\mathop \to \limits^{{t^o}} }\limits^{} 2KN{O_2}\; + {\rm{ }}{O_2}\)
D. \(N{H_4}N{O_3}\mathop \to \limits^{{t^o}} {N_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}2{H_2}O\)
-
Câu 24:
Cho quá trình sau:\(\mathop {{\rm{Fe}}}\limits^{ + {\rm{3}}} {\mkern 1mu} + 1e \to \mathop {{\rm{Fe}}}\limits^{ + 2} {\mkern 1mu} \). Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?
A. Quá trình trên là quá trình oxi hóa.
B. Quá trình trên là quá trình khử.
C. Trong quá trình trên \(\mathop {{\rm{Fe}}}\limits^{ + {\rm{3}}} {\mkern 1mu} \) đóng vai trò là chất khử.
D. Trong quá trình trên \(\mathop {{\rm{Fe}}}\limits^{ + 2} {\mkern 1mu} \)đóng vai trò là chất oxi hóa.
-
Câu 25:
Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?
A. \(NaH{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\)
B. \(2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2NaOH{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\)
C. \(2{F_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}4HF{\rm{ }} + {\rm{ }}{O_2}\)
D. \(A{l_4}{C_3}\; + {\rm{ }}12{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}4Al{\left( {OH} \right)_3}\; + {\rm{ }}3C{H_4}\)
-
Câu 26:
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A. \(Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}2HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_2}\; + {\rm{ }}{H_2}\;\)
B. \({FeS{\rm{ }} + {\rm{ }}2HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_2}\; + {\rm{ }}{H_2}S}\)
C. \({2FeC{l_3}\; + {\rm{ }}Cu{\rm{ }} \to {\rm{ }}2FeC{l_2}\; + {\rm{ }}CuC{l_2}}\)
D. \(Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}CuS{O_4}\; \to {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}Cu\)
-
Câu 27:
Cho ba phản ứng hóa học dưới đây
\(\begin{array}{l} 1)\;{\rm{ }}2Na\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2NaOH\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}{H_2} \uparrow \\ 2)\;{\rm{ }}C{O_2}\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}Ca{\left( {OH} \right)_2}\; \to {\rm{ }}CaC{O_3} \downarrow {\rm{ }} + \;{\rm{ }}{H_2}O\\ 3){\rm{ }}2KCl{O_3}\;\;\mathop \to \limits^{{t^o}} 2KCl\;{\rm{ }} + {\rm{ }}3{O_2} \end{array}\)
Các phản ứng oxi hóa khử là
A. 1
B. 2
C. 1 và 2.
D. 1 và 3
-
Câu 28:
Cho phương trình hóa học \(4Fe{\left( {OH} \right)_2}\; + {\rm{ }}{O_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}4Fe{\left( {OH} \right)_3}.{\rm{ }}\) Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá
C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá
-
Câu 29:
Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. Phương trình hoá học: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò
A. là chất oxi hoá.
B. là chất khử.
C. là một bazơ.
D. là một axit.
-
Câu 30:
Cho Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O tổng các hệ số thõa mãn phương trình là?
A. 22.
B. 24.
C. 18.
D. 16.
-
Câu 31:
Số chất vừa khử, vừa oxi hóa ở dãy Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+.
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
-
Câu 32:
Tìm tổng a + b + c biết thõa mãn phương trình bên dưới đây aFeS +bH+ + cNO3- → Fe3+ + SO42- + NO + H2O.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 33:
Cho 1,84 gam Cu và Fe trong HNO3 dư được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu ban đầu là mấy?
A. 0,02 và 0,03.
B. 0,01 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,04.
-
Câu 34:
Số chất và ion trong dãy có tính oxi hóa, khử Cl2, Br2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn+, S2-, Cl-.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
-
Câu 35:
Cho mấy gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19.
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
-
Câu 36:
Cho HNO3 đặc nóng vào Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 thì số phản ứng oxi hóa khử là mấy?
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 37:
Cho 4,59 gam Al bằng HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích (đktc) NO và N2O lần lượt?
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
-
Câu 38:
Số phản ứng tự oxi hoá – khử dưới đây?
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) 2HgO → 2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
-
Câu 39:
Hoà tan 2,64 gam Fe và Mg bằng HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là mấy?
A. 61,80%.
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.
-
Câu 40:
X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X thực hiện phản ứng bên dưới?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 41:
Cho Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O, tỉ lệ phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử ?
A. 3:1.
B. 28:3.
C. 3:28.
D. 1:3.
-
Câu 42:
Cho 9,2 gam Zn và Al vào H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính mAl trong hỗn hợp?
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam
C. 8,1 gam.
D. 6,75 gam.
-
Câu 43:
Fe3O4 + HNO3loãng → ....
Tỉ lệ Fe3O4 với số HNO3 ?
A. 1/1.
B. 3/1.
C. 1/9.
D. 3/28.
-
Câu 44:
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào HNO3 dư thu được bao nhiêu lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3.
A. 2,224
B. 2,737
C. 1,368
D. 3,374
-
Câu 45:
Hoà tan mấy gam Al trong HNO3 loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2.
A. 140,4 gam
B. 70,2 gam
C. 35,1 gam
D. Kết quả khác
-
Câu 46:
Cho FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O, tổng hệ số cân bằng là gì?
A. 21.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
-
Câu 47:
Cho 7,8 gam X gồm Mg và Al vào 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 được 19,7 gam Z gồm 4 chất. Phần trăm V của oxi trong Y là gì?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
-
Câu 48:
Phản ứng oxi hóa – khử lần lượt là?
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
A. c,e,f
B. a, c, e,
C. a,e,f
D. a,d,e
-
Câu 49:
Hệ số chất bị khử trong C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O là mấy?
A. 4
B. 12
C. 3
D. 10
-
Câu 50:
Tìm x, y biết thõa mãn xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO42- + ...H2O.
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 3 và 2.