Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể người là:
A. 15oC- 20oC
B. 20oC- 25oC
C. 20oC- 35oC
D. 35oC- 40oC
-
Câu 2:
Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzyme lên các phản ứng là
A. Tạo các sản phẩm trung gian
B. Tạo ra enzyme - cơ chất
C. Tạo sản phẩm cuối cùng
D. Giải phóng enzyme khỏi cơ chất
-
Câu 3:
Cơ chất là:
A. Chất tham gia cấu tạo enzyme
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzyme xúc tác
C. Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác
D. Chất tạo ra do nhiều enzyme liên kết lại
-
Câu 4:
Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
A. Enzyme là một chất xúc tác sinh học
B. Enzyme được cấu tạo từ các đisaccrit
C. Enzyme sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
D. Ở động vật , enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra
-
Câu 5:
Hoạt động nào sau đây là của enzyme?
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thể
D. Cả 3 hoạt động trên
-
Câu 6:
Tế bào có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá vật chất bằng bằng việc tăng giảm
A. nhiệt độ tế bào.
B. độ pH của tế bào.
C. nồng độ cơ chất
D. nồng độ enzyme trong tế bào.
-
Câu 7:
Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với
A. Cofactơ
B. Protein.
C. Coenzyme.
D. Trung tâm hoạt động.
-
Câu 8:
Thành phần cơ bản của enzyme là
A. Lipit.
B. Axit nucleic.
C. Cacbohiđrat.
D. Protein.
-
Câu 9:
Cho các nhận định sau:
(1) Hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu trong lục lạp.
(2) Hô hấp tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình crep, chuỗi chuyền electron hô hấp.
(3) Kết thúc quá trình đường phân, tế bào chỉ thu được 2 phân tử ATP.
(4) Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.
Số nhận định không đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
A. 1 ATP; 2 NADH
B. 2 ATP; 2 NADH
C. 3 ATP; 2 NADH
D. 2 ATP; 1 NADH.
-
Câu 11:
Một phân tử glucozo bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucozo ở
A. trong O2.
B. trong NADH và FADH2.
C. mất dưới dạng nhiệt.
D. trong FAD+ và NAD+.
-
Câu 12:
Quá trình đường phân xảy ra ở
A. nhân tế bào
B. lớp màng kép của ti thể.
C. bào tương.
D. chất nền của ti thể.
-
Câu 13:
Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là :
A. chu trình Crep.
B. đường phân.
C. trung gian.
D. chuỗi truyền electron hô hấp.
-
Câu 14:
Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng ATP được tạo ra chủ yếu ở giai đoạn
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi truyền electron hô hấp
D. Bằng nhau ở cả 3 giai đoạn
-
Câu 15:
Chức năng chủ yếu của quá trình hô hấp tế bào là
A. Phân giải các chất độc hại
B. Tổng hợp các chất hữu cơ
C. Tạo ra năng lượng ATP cho tế bào
D. Dự trữ năng lượng cho tế bào
-
Câu 16:
Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở:
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Không bào
D. Riboxom
-
Câu 17:
Chức năng của hô hấp tế bào là
A. Khử CO2
B. Lấy CO2 từ khí quyển
C. Lấy năng lượng chưa sử dụng từ glucose
D. Tổng hợp các đại phân tử đơn phân
-
Câu 18:
Đường phân là quá trình
A. Biến đổi phân tử glucose
B. Biến đổi cacbohidrat trong tế bào chất
C. Biến đổi các đường đa thành đường đơn
D. Biến đổi các đường đơn thành đường đa
-
Câu 19:
Giai đoạn nào diễn ra ở màng trong ti thể?
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
-
Câu 20:
ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm
A. Thu được nhiều năng lượng hơn
B. Tránh lãng phí năng lượng
C. Tránh đốt cháy tế bào
D. Thu được nhiều CO2 hơn
-
Câu 21:
Giai đoạn nào không sinh ra ATP?
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
-
Câu 22:
Nước được tạo ra ở giai đoạn nào?
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
-
Câu 23:
Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau:
(1) Đường phân
(2) Chuỗi truyền electron hô hấp
(3) Chu trình Crep
(4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (1) → (3) → (2) → (4)
C. (1) → (4) → (3) → (2)
D. (1) → (4) → (2) → (3)
-
Câu 24:
Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl – CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2
A. 4 phân tử
B. 1 phân tử
C. 3 phân tử
D. 2 phân tử
-
Câu 25:
Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là
A. axit lactic
B. axetyl – CoA
C. axit axetic
D. glucozo
-
Câu 26:
Sau giai đoạn đường phân, axit piruvic được chuyển hóa thành axetyl – CoA và được phân giải tiếp ở
A. màng ngoài của ti thể
B. trong chất nền của ti thể
C. trong bộ máy Gôngi
D. trong các riboxom
-
Câu 27:
Quá trình đường phân xảy ra ở
A. Trên màng của tế bào
B. Trong tế bào chất (bào tương)
C. Trong tất cả các bào quan khác nhau
D. Trong nhân của tế bào
-
Câu 28:
Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là
A. 2ADP
B. 1ADP
C. 2ATP
D. 1ATP
-
Câu 29:
Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH
C. Glucozo → nước + năng lượng
D. Glucozo → CO2 + nước
-
Câu 30:
Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
A. glucozo
B. fructozo
C. xenlulozo
D. galalactozo
-
Câu 31:
Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP
B. NADH
C. ADP
D. FADH2
-
Câu 32:
Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm:
A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
C. Nước, khí cacbonic và đường
D. Khí cacbonic, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
-
Câu 33:
Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?
A. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
-
Câu 34:
Tế bào không phân giải CO2 vì
A. CO2 có quá ít nguyên tử
B. Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã giải phóng CO2
C. Liên kết đôi của nó quá bền vững
D. Nguyên tử cacbon đã bị khử hoàn toàn.
-
Câu 35:
Sản phẩm của đường phân là
A. Acety CoA
B. CO2 và H2O
C. Axit pyruvic
D. 34ATP
-
Câu 36:
Hô hấp tế bào được chia làm ….. mỗi giai đoạn đều tạo ra ATP nhưng giải phóng nhiều nhất là ….
A. 3 giai đoạn/ chu trình Crep
B. 2 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
C. 3 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
D. 2 giai đoạn/ chu trình Crep
-
Câu 37:
Trong quá trình phân giải glucose, giai đoạn nào tạo ra hầu hết các phân tử ATP?
A. Đường phân
B. Chuỗi truyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Lên men lactic
-
Câu 38:
Thế nào là hô hấp
A. Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản
B. Là một mặt của quá trình trao đổi chất
C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào
D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 39:
Quang hợp và hô hấp không khác nhau ở điểm nào sau đây
A. Bản chất các phản ứng.
B. Nguyên liệu và sản phẩm.
C. Vị trí diễn ra phản ứng trong tế bào.
D. Năng lượng tạo thành.
-
Câu 40:
Sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp là
A. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B. Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C. Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 41:
Chất nào sau đây là sản phẩm của pha tối?
A. C6H12O6.
B. CO2.
C. ATP.
D. O2.
-
Câu 42:
Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là
A. C6H12O6.; O2
B. H2O; ATP; O2
C. C6H12O6; H2O; ATP
D. C6H12O6
-
Câu 43:
Trong pha tối của quá trình quang hợp, chất kết hợp với CO2 đầu tiên là một phân tử hữu cơ có 5 cacbon. Đó là:
A. glucozơ
B. AlPG
C. axit piruvic
D. RiDP
-
Câu 44:
Pha tối của quang hợp xảy ra ở
A. chất nền của lục lạp
B. trong các hạt grana
C. màng tilacôit
D. màng ngoài của lục lạp
-
Câu 45:
Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A. Pha sáng của quang hợp.
B. Quá trình cố định CO2
C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
-
Câu 46:
Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH, O2
C. CO2, ATP, NADP+
D. CO2, ATP, NADPH
-
Câu 47:
Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. O2.
B. CO2.
C. ATP, NADPH.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 48:
Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A. ATP; NADPH; O2
B. C6H12O6; H2O; ATP
C. ATP; O2; C6H12O6; H2O
D. H2O; ATP; O2
-
Câu 49:
Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A. H2O.
B. CO2.
C. Chất diệp lục.
D. Chất hữu cơ.
-
Câu 50:
Sản phẩm của quang phân li nước gồm
A. năng lượng.
B. Electron và oxi.
C. Oxi
D. electron, hiđro và oxi.