Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào dưới đây không xảy ra ở ti thể?
A. Chuỗi truyền electron hô hấp
B. Chu trình Crep
C. Đường phân
D. Ôxi hóa axit piruvic
-
Câu 2:
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào?
A. Đường phân, oxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chu trình Crep
D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp
-
Câu 3:
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình hô hấp tế bào?
(1) Ở giữa giai đoạn đường phân và chu trình Crep còn có giai đoạn oxi hóa axit piruvic.
(2) Quá trình biến đổi 2 phân tử axit piruvic thành 2 phân tử axetyl CoA còn tạo ra 2 phân tử NADH và 2 phân tử CO2.
(3) Tổng cộng trong quá trình đường phân và chu trình Crep thu được 6 ATP.
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 4:
Từ giai đoạn đường phân đến hết chu trình Crep có bao nhiêu phân tử NADH được tạo ra?
A. 6
B. 10
C. 4
D. 8
-
Câu 5:
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình hô hấp tế bào?
(1) Từ giai đoạn đường phân đến hết chu trình Crep có 8 phân tử NADH được tạo ra.
(2) Sản phẩm của chu trình Crep không có phân tử FADH2 .
(3) Giai đoạn chuỗi chuyền eletron thu được nhiều ATP nhất.
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 6:
Trong hô hấp tế bào, sản phẩm của chu trình Crep là gì?
A. CO2, NAD, FADH2, ATP, các chất hữu cơ trung gian
B. CO2, NAD, FADH2, ADP
C. CO2, NADH, FADH2, các chất hữu cơ trung gian, ATP
D. NADH, FADH2, ADP
-
Câu 7:
Vai trò chủ yếu của chu trình Crep là:
A. Tạo ra nhiều năng lượng ATP cho tế bào
B. Giải phóng CO2 cung cấp cho quang hợp
C. Tạo ra các axit hữu cơ là nguyên liệu để tổng hợp các chất cần thiết
D. Cung cấp nguyên liệu cho chuỗi chuyền điện tử.
-
Câu 8:
Trong tế bào, ATP có những vai trò nào sau đây?
(1) Nguyên liệu để tổng hợp nên axít nuclêic.
(2) Nguyên liệu để tế bào tổng hợp tất cả các chất.
(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào.
(4) Xúc tác cho quá trình tổng hợp các chất.A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 9:
Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần oxi.
(2) Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi truyền điện tử còn lên men thì không.
(3) Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là , , còn của lên men là etanol, axit Lactic.
(4) Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất, còn lên men xảy ra ở ty thể.
(5) Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp hơn (tạo 2ATP) so với lên men (36-38ATP).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 10:
Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
A. Ti thể
B. Không bào
C. Bộ máy Gôngi
D. Ribôxôm
-
Câu 11:
Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
A. Ôxi, nước và năng lượng
B. Nước, đường và năng lượng
C. Nước, khí cacbônic và đường
D. Khí cacbônic, nước và năng lượng
-
Câu 12:
Cho một phương trình tổng quát sau đây: C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất:A. Disaccarit
B. Prôtêin
C. Glucôzơ
D. Pôlisaccarit
-
Câu 13:
Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
A. Mônsaccrit
B. Lipit
C. Protêin
D. Cả 3 chất trên
-
Câu 14:
Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
A. Hai phân tử ADP
B. Một phân tử ADP
C. Hai phân tử ATP
D. Một phân tử ATP
-
Câu 15:
Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở:
A. Màng ngoài của ti thể
B. Trong chất nền của ti thể
C. Trong bộ máy Gôn gi
D. Trong các ribôxôm
-
Câu 16:
Trong tế bào các axít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
A. axit lactic
B. Axêtyl-CoA
C. axit axêtic
D. Glucôzơ
-
Câu 17:
Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
A. 4 phân tử
B. 3 phân tử
C. 2 phân tử
D. 1 phân tử
-
Câu 18:
Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
A. Đường phân
B. Chuỗi truyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Oxi hóa axit piruvic
-
Câu 19:
Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
A. Hoá tổng hợp
B. Hoá phân li
C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li
-
Câu 20:
Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. Vi khuẩn lưu huỳnh
B. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
C. Nấm
D. Động vật
-
Câu 21:
Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
A. Khí ôxi và đường
B. Đường và nước
C. Đường và khí cabônic
D. Khí cabônic và nước
-
Câu 22:
Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:
A. Clorophin
B. Carôtenôit
C. Phicôbilin
D. Cả 3 sắc tố trên
-
Câu 23:
Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây?
A. carôtenôit
B. Clorophin
C. Phicôbilin
D. Carôtenôit
-
Câu 24:
Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?
A. Xanh lục
B. Nâu
C. Đỏ cam
D. Xanh da trời
-
Câu 25:
Hoạt động không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B. Nước được phân li và giải phóng điện tử
C. Cacbon hidrat được tạo ra
D. Hình thành ATP
-
Câu 26:
Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:
A. Sự gia tăng nhiệt độ trong tế bào
B. Năng lượng của ánh sáng
C. Quá trình truyền điện tử quang hợp
D. Sự xúc tác của diệp lục
-
Câu 27:
Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
C. Sự giải phóng ôxi
D. Sự tạo thành ATP và NADPH
-
Câu 28:
Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
A. Ánh sáng mặt trời
B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
C. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
D. Tất cả các nguồn năng lượng trên
-
Câu 29:
Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
A. Giải phóng ô xi
B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
C. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
-
Câu 30:
Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
A. Chu trình Canvin
B. Chu trình Crep
C. Chu trình Cnôp
D. Tất cả các chu trình trên
-
Câu 31:
Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để
A. tổng hợp ATP.
B. khử NADP+.
C. thực hiện phốt pho rin hoá vòng.
D. oxi hoá trung tâm phản ứng của PSI
-
Câu 32:
Ở tế bào thực vật ATP được tạo ra trong sự phản ứng với ánh sáng. Chuỗi truyền điện tử liên quan đến quá trình này được định vị ở
A. strôma của lục lạp.
B. màng thylacoid của lục lạp.
C. màng trong của ti thể.
D. cytosol.
-
Câu 33:
Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được
A. 38 ATP
B. 4 ATP.
C. 2 ATP.
D. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH
-
Câu 34:
Trong phản ứng oxi hóa khử, điện tử cần tách ra từ một phân tử và chuyển cho một phân tử khác. Câu nào sau đây là đúng?
A. Các điện tử được gắn vào NAD+ , sau đó NAD+ sẽ mang điện tử sang một chất nhận điện tử khác.
B. Sự mất điện tử gọi là khử cực.
C. NADH rất phù hợp với việc mang các điện tử.
D. FADH2 luôn được oxi hoá đầu tiên.
-
Câu 35:
Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong
A. ATP.
B. Nhiệt
C. Glucôzơ.
D. Nước.
-
Câu 36:
Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được
A. 2 ATP.
B. 4 ATP.
C. 20 ATP.
D. 32 ATP.
-
Câu 37:
Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trong sự photphorin hoá oxi hoá là
A. Oxi.
B. Nước.
C. Pyruvat.
D. ADP.
-
Câu 38:
Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là
A. Chu trình Krebs.
B. Chuỗi truyền điện tử.
C. Đường phân.
D. Tổng hợp axetyl-CoA từ pyruvat
-
Câu 39:
Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là
A. glucozơ.
B. axit piruvic
C. axetyl CoA.
D. NADH, FADH
-
Câu 40:
Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. đường phân.
B. trung gian
C. chu trình Crep.
D. chuỗi truyền electron hô hấp.
-
Câu 41:
Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Lục lạp
B. Nhân con
C. Không bào
D. Ti thể
-
Câu 42:
Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp tế bào là:
A. lục lạp
B. không bào
C. mạng lưới nội chất
D. ti thể
-
Câu 43:
Hô hấp ở cây xanh là gì?
A. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
B. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường.
C. Là quá trình oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng ATP.
D. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
-
Câu 44:
Trong quá trình quang hợp, O2 được thải ra có nguồn gốc từ chất nào sau đây?
A. APG.
B. C6H12O6.
C. CO2.
D. H2O.
-
Câu 45:
Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men
I. Hô hấp hiếu khí cần ôxi, còn lên men không cần oxi
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn ... lên men là etanol hoặc axit
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP).
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 46:
Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic.
B. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.
C. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).
D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
-
Câu 47:
Chất nào dưới đây là enzyme?
A. Saccaraza
B. Prôteaza
C. Nuclêôtiđaza
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 48:
Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là
A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D. điều hoà bằng ức chế ngược.
-
Câu 49:
Cấu trúc của enzyme gồm các chất nào sau đây?
A. Adenin ; pentose; phosphate
B. Protein ; phospholipit
C. Cơ chất, protein, ribose
D. Protein; coenzyme
-
Câu 50:
Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme , thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :
A. Enzyme bắt đầu hoạt động
B. Enzyme ngừng hoạt động
C. Enzyme có hoạt tính cao nhất
D. Enzyme có hoạt tính thấp nhất