Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzyme là:
A. Hoạt tính enzyme tăng lên
B. Hoạt tính enzyme giảm dần và có thể mất hoàn toàn
C. Enzyme không thay đổi hoạt tính
D. Phản ứng luôn dừng lại
-
Câu 2:
“Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một trong các nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu
B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức
C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu
D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể
-
Câu 3:
Tế bào điều chỉnh lượng sản tạo ra trong các phản ứng có enzim xúc tác bằng cơ chế
A. Gen điều hòa.
B. Ức chế ngược.
C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D. Điều chỉnh nhiệt độ và pH.
-
Câu 4:
Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào bằng enzim là
A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
B. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D. Điều hoà bằng ức chế ngược.
-
Câu 5:
Giả sử có 1 phản ứng được xúc tác bởi 1 loại enzim. Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
A. Tăng nồng độ enzim
B. Giảm nồng độ cơ chất
C. Giảm nhiệt độ của môi trường
D. Thay đổi độ pH của môi trường.
-
Câu 6:
Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm
A. Nhiệt độ tế bào.
B. Độ pH của tế bào.
C. Nồng độ cơ chất
D. Nồng độ enzim trong tế bào.
-
Câu 7:
Mỗi enzim có pH tối ưu riêng. Đa số enzim có pH tối ưu trong khoảng 6 – 8. Có enzim hoạt động tối ưu trong môi trường axit như pepsin (enzim trong dạ dày) ở?
A. pH = 2
B. pH = 5
C. pH = 7
D. pH = 8
-
Câu 8:
Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây?
A. Từ 2 đến 3
B. Từ 6 đến 8
C. Từ 4 đến 5
D. Trên 8
-
Câu 9:
Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?
A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim
D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
-
Câu 10:
Đa số các enzim ở tế bào của cơ thể người hoạt động tối ưu ở khoảng nhiệt độ:
A. 40 độ C - 45 độ C
B. 20 độ C - 25 độ C
C. 35 độ C - 40 độ C
D. 20 độ C - 35 độ C
-
Câu 11:
Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
A. 15 độ C - 20 độ C
B. 20 độ C - 25 độ C
C. 20 độ C - 35 độ C
D. 35 độ C - 40 độ C
-
Câu 12:
Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó:
A. Enzim có hoạt tính thấp nhất
B. Enzim ngừng hoạt động
C. Enzim bắt đầu hoạt động
D. Enzim có hoạt tính cao nhất
-
Câu 13:
Yếu tố nào không ảnh hưởng họat tính enzim?
A. Nhiệt độ, độ pH
B. Nồng độ cơ chất.
C. Nồng độ enzim.
D. Sự tương tác giữa các enzim khác nhau.
-
Câu 14:
Đâu không phải là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
A. Độ pH
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ cơ chất
D. Ánh sáng
-
Câu 15:
Đom đóm đực sử dụng enzim nào để phân giải prôtêin của chúng tạo ra ánh sáng lạnh (không tỏa nhiệt), nhấp nháy mời chào đom đóm cái?
A. luciferaza
B. xenlulaza
C. pepsin
D. prôtêaza
-
Câu 16:
Enzim prôtêaza xúc tác cho quá trình phân giải chất nào sau đây?
A. Phân giải đường đisaccarit thành mônôsaccarit.
B. Phân giải prôtêin.
C. Phân giải đường lactôzơ
D. Phân giải lipit thành axit béo và glixêrol.
-
Câu 17:
Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là:
A. Lactaza
B. Urêaza
C. Saccaraza
D. Enterôkinaza
-
Câu 18:
Để phân giải xenlulôzơ, vi sinh vật tiết ra enzim
A. prôtêaza
B. amylaza
C. nuclêaza
D. xenlulaza
-
Câu 19:
Enzim nào sau đây tham gia xúc tác quá trình phân giải protein?
A. Amilaza
B. Saccaraza
C. Pepsin
D. Mantaza
-
Câu 20:
Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim:
A. Trypsin.
B. Chymotripsin.
C. Secretin.
D. Pepsin
-
Câu 21:
Enzyme có đặc tính nào sau đây?
A. Tính thoái hóa
B. Tính chuyên hoá
C. Tính bền với nhiệt độ cao
D. Tính phổ biến
-
Câu 22:
Enzim không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Hoạt tính xúc tác mạnh
B. Tính chuyên hóa cao
C. Bị biến đổi sau phản ứng
D. Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao.
-
Câu 23:
Enzim có đặc tính nào sau đây?
A. Tính đa dạng
B. Tính đặc thù
C. Tính bền vững với nhiệt độ cao
D. Hoạt tính yếu
-
Câu 24:
Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau
(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian
(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim
Trình tự các bước là
A. (2) → (1) → (3)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3)
D. (1) → (3) → (2)
-
Câu 25:
Trong cơ chế tác động của enzim, không có hoạt động nào sau đây?
A. Tương tác với enzim
B. Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất
C. Giải phóng enzim và sản phẩm
D. Phân hủy enzim sau khi giải phóng sản phẩm
-
Câu 26:
Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là
A. Tạo ra các sản phẩm trung gian
B. Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất
C. Tạo ra sản phẩm cuối cùng
D. Giải phóng enzim khỏi cơ chất
-
Câu 27:
Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là
A. Trung tâm phản ứng
B. Nguyên liệu
C. Chất cảm ứng
D. Cơ chất
-
Câu 28:
Cơ chất là
A. Chất tham gia cấu tạo enzim
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác
C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất
-
Câu 29:
Vùng không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất trong cấu trúc của enzim được gọi là
A. trung tâm hoạt động
B. trung tâm tổng hợp
C. trung tâm ức chế
D. trung tâm hoạt hóa
-
Câu 30:
Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. trung tâm điều khiển
B. trung tâm vận động
C. trung tâm phân tích
D. trung tâm hoạt động
-
Câu 31:
Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với
A. Cofactơ.
B. Protein.
C. Coenzim.
D. Trung tâm hoạt động.
-
Câu 32:
Enzim có bản chất là
A. prôtêin
B. mônôsaccarit
C. pôlisaccarit
D. phôtpholipit
-
Câu 33:
Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim?
A. Axit nuclêic
B. Prôtêin
C. Cacbohiđrat
D. Lipit
-
Câu 34:
Thành phần cơ bản của enzim là
A. Lipit.
B. Axit nucleic.
C. Cacbon hiđrat.
D. Protein.
-
Câu 35:
Hoạt động nào sau đây là của enzim?
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
D. Cả 3 hoạt động trên
-
Câu 36:
Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?
A. Là hợp chất cao năng
B. Là chất xúc tác sinh học
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
-
Câu 37:
Khi thực hiện xúc tác phản ứng, enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim?
A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động.
B. Ở vùng ngoài trung tâm protein.
C. Trung tâm hoạt động của Coenzim.
D. Trung tâm hoạt động của enzim.
-
Câu 38:
Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây?
A. Hóa tổng hợp
B. Hóa phân li
C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li
-
Câu 39:
Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp?
A. Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ
B. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác
C. Chuyển hóa quanh năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học
D. Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn)
-
Câu 40:
Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh
B. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo
C. Thực vật và nấm
D. Thực vật và động vật
-
Câu 41:
Trình tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Cố định CO2 → Tái sinh chất nhận → Khử APG thành ALPG
B. Cố định CO2 → Khử APG thành ALPG → Tái sinh chất nhận
C. Khử APG thành ALPG → Cố định CO2 Tái sinh chất nhận
D. Khử APG thành ALPG → Tái sinh chất nhận → Cố định CO2
-
Câu 42:
Khi nói về diệp lục, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Diệp lục hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy
B. Diệp lục có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác
C. Khi được chiếu sáng diệp lục có thể phát huỳnh quang
D. Màu của diệp lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
-
Câu 43:
Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Pha tối của quang hợp diễn ra ở xoang thilacoit
B. Pha tối của quang hợp không sử dụng nguyên liệu của pha sáng
C. Pha tối của quang hợp sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2
D. Pha tối của quang hợp diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng
-
Câu 44:
Quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi
B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng
D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển
-
Câu 45:
Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?
A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục
B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước
C. O2 được giải phóng ra khí quyển
D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các sắc tố ở lá cây đều làm nhiệm vụ quang hợp
B. Sắc tố quang hợp phân bố ở trên màng thylacoit
C. Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở các loài thực vật
D. Tất cả các tế bào thực vật đều tiến hành quang hợp
-
Câu 47:
Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ
A. Quá trình quang phân li nước
B. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
C. Hoạt động của chuỗi truyền electron
D. Sự hấp thụ năng lượng của nước
-
Câu 48:
Vì sao hầu hết lá cây có mày xanh?
A. Vì lá có chứa sắc tố diệp lục nên màu xanh
B. Vì lá làm nhiệm vụ quang hợp nên phải có màu xanh
C. Vì lá chứa diệp lục, diệp lục phản xạ tia xanh nên có màu xanh
D. Vì đó là màu của lá khi còn non, về già thì lá chuyển thành màu vàng
-
Câu 49:
Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B. Nước được phân li và giải phóng điện tử
C. Cacbohidrat được tạo ra
D. Hình thành ATP
-
Câu 50:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường được tạo ra trong pha sáng
B. Khí oxi được giải phóng trong pha tối
C. ATP sinh ra trong quang hợp là nguồn năng lượng lớn cung cấp cho tế bào
D. Oxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước