Trắc nghiệm Nhật Bản Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Nhân tố gì dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển?
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. Nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.
C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
-
Câu 2:
Nền nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh chủ yếu là vì gì?
A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí không cao, có hiệu quả.
C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận, chi phí lại thấp.
D. Sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
-
Câu 3:
Biểu hiện nào sau đây mà chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao?
A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
-
Câu 4:
Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào vậy?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô.
-
Câu 5:
Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do gì vậy?
A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài, hạn chế vay vốn.
C. Phát huy được tính tự lập, tự cường của người lao động.
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.
-
Câu 6:
Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là gì vậy?
A. Tự cung, tự cấp nhưng năng suất cao.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
C. Quy mô lớn với hướng chuyên môn hóa.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
-
Câu 7:
Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước phát triển là gì vậy?
A. Hoa Kì và EU.
B. Hoa Kì và Anh.
C. Hoa Kì và Đức.
D. Hoa Kì và Pháp.
-
Câu 8:
Hai ngành nào dưới đây mà có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ Nhật Bản?
A. Thương mại và giao thông.
B. Thương mại và tài chính.
C. Tài chính và du lịch.
D. Du lịch và giao thông.
-
Câu 9:
Nhận định nào sau đây mà không đúng về kinh tế Nhật Bản?
A. Là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
B. Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng robot.
-
Câu 10:
Sản phẩm nào mà thuộc ngành công nghiệp sản xuất điện tử của Nhật Bản?
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rôbôt.
D. Xe gắn máy.
-
Câu 11:
Nguyên nhân nào mà quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, núi lửa.
B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng.
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
-
Câu 12:
Cây trồng chính của Nhật Bản là cái gì nào?
A. Lúa mì.
B. Bông.
C. Lúa gạo.
D. Thuốc lá.
-
Câu 13:
Ở Nhật Bản, các vật nuôi chính được nuôi theo hình thức chủ yếu nào ta?
A. Du mục.
B. Quảng canh.
C. Hộ gia đình.
D. Trang trại.
-
Câu 14:
Điểm gì sau đây không đúng với ngành hải sản của Nhật Bản?
A. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm đánh bắt chính.
B. Nghề nuôi trồng hải sản không được chú trọng phát triển.
C. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm cao.
D. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây.
-
Câu 15:
Sản phẩm gì không phải là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rôbôt.
D. Xe gắn máy.
-
Câu 16:
Nhân tố dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển gì?
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. Nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.
C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
-
Câu 17:
Nền nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh chủ yếu là vì tại sao?
A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí không cao, có hiệu quả.
C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận, chi phí lại thấp.
D. Sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
-
Câu 18:
Biểu hiện gì sau đây chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao?
A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
-
Câu 19:
Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo gì?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô.
-
Câu 20:
Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do vì đâu?
A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài, hạn chế vay vốn.
C. Phát huy được tính tự lập, tự cường của người lao động.
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.
-
Câu 21:
Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là đáp án?
A. Tự cung, tự cấp nhưng năng suất cao.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
C. Quy mô lớn với hướng chuyên môn hóa.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
-
Câu 22:
Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước phát triển là đáp án?
A. Hoa Kì và EU.
B. Hoa Kì và Anh.
C. Hoa Kì và Đức.
D. Hoa Kì và Pháp.
-
Câu 23:
Hai ngành gì dưới đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ Nhật Bản?
A. Thương mại và giao thông.
B. Thương mại và tài chính.
C. Tài chính và du lịch.
D. Du lịch và giao thông.
-
Câu 24:
Nhận định gì sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?
A. Là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
B. Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng robot.
-
Câu 25:
Sản phẩm gì thuộc ngành công nghiệp sản xuất điện tử của Nhật Bản?
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rôbôt.
D. Xe gắn máy.
-
Câu 26:
Nguyên nhân gì quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, núi lửa.
B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng.
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
-
Câu 27:
Cây trồng chính của Nhật Bản là cái gì?
A. Lúa mì.
B. Bông.
C. Lúa mì.
D. Thuốc lá.
-
Câu 28:
Ở Nhật Bản, các vật nuôi chính được nuôi theo hình thức chủ yếu gì?
A. Du mục.
B. Quảng canh.
C. Hộ gia đình.
D. Trang trại.
-
Câu 29:
Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải gì sau đây?
A. Đường ống.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
-
Câu 30:
Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là đáp án?
A. Thị trường bị thu hẹp.
B. Thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. Khoa học chậm đổi mới.
D. Thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.
-
Câu 31:
Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ, là do vì đâu?
A. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
-
Câu 32:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do cái gì?
A. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.
B. Nhật Bản nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
D. Nhật Bản nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
-
Câu 33:
Núi Phú Sĩ nằm trên đảo gì dưới đây của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô.
B. Hônsu.
C. Kiuxiu.
D. Xicôcư.
-
Câu 34:
Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là đáp án?
A. Đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu.
B. Đảo Hônsu, đảo Kiuxiu, đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư.
C. Đảo Kiuxiu, đảo Xicôcư, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.
D. Đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.
-
Câu 35:
Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng khí hậu gì dưới đây của Nhật Bản?
A. Phía bắc Nhật Bản.
B. Phía nam Nhật Bản.
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.
D. Ven biển Nhật Bản.
-
Câu 36:
Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là đáp án?
A. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
B. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
C. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
D. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
-
Câu 37:
Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản nào ta?
A. Bị suy sụp nghiêm trọng.
B. Trở thành cường quốc hàng đầu.
C. Tăng trưởng và phát triển nhanh.
D. Được đầu tư phát triển mạnh.
-
Câu 38:
Giai đoạn gì của nền kinh tế Nhật Bản được coi là “Thần kì Nhật Bản”?
A. 1973-1974.
B. Trước 1952.
C. 1991 đến nay.
D. 1952-1973.
-
Câu 39:
Chiến lược gì sau đây không phải là nguyên nhân giúp cho nền kinh tế Nhật Bản những năm 1986-1990 phục hồi?
A. Đầu tư phát triển KH KT và công nghệ.
B. Phát triển các ngành công nghiệp nhiều chất xám.
C. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Hiện đại hóa, hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình.
-
Câu 40:
Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973 chứng tỏ vai trò hết sức quan trọng của nhân tố gì sau đây?
A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường.
B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản.
C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản.
D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài của Nhật Bản.
-
Câu 41:
Vì sao mà việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế cho sản xuất.
-
Câu 42:
Nguyên nhân gì làm cho Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa?
A. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu.
C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo nằm ở Đông Á.
D. Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động.
-
Câu 43:
Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải gì sau đây?
A. Đường ống.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
-
Câu 44:
Nguyên nhân chủ yếu gì làm cho tốc độ tăng trưởng nền kinh tế của Nhật Bản những năm 1973– 974 và 1979–1980 giảm xuống nhanh?
A. Có nhiều thiên tai.
B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới.
D. Cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản.
-
Câu 45:
Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục có ảnh hưởng như thế gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?
A. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
-
Câu 46:
Phát biểu gì sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao.
B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
-
Câu 47:
Nội dung gì sau đây không phải là tác động tiêu cực của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?
A. Thiếu lao động bổ sung.
B. Chi phí phúc lợi xã hội lớn.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.
-
Câu 48:
Phát biểu gì sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân, hiếu học.
B. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số già, tỉ lệ người già tăng.
-
Câu 49:
Nhận định gì là hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản?
A. Thị trường bị thu hẹp.
B. Thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. Khoa học chậm đổi mới.
D. Thiếu nguyên, nhiên liệu.
-
Câu 50:
Nguyên nhân gì làm cho vùng biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú?
A. Có nhiều bão, sóng thần hoạt động.
B. Có diện tích rộng lớn nhất khu vực.
C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên nước biển nóng.
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.