Trắc nghiệm Một số vấn đề mang tính toàn cầu Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Theo em tài nguyên nổi bật nhất ở châu Phi là
A. khoáng sản.
B. rừng.
C. hải sản.
D. nông sản.
-
Câu 2:
Theo em lục địa nào được mệnh danh là “lục địa nóng”?
A. Lục địa Á – Âu.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Nam Mỹ.
D. Lục địa Bắc Mỹ.
-
Câu 3:
Theo em cảnh quan ở châu Phi không phải là
A. hoang mạc.
B. bán hoang mạc.
C. xavan.
D. rừng nhiệt đới khô.
-
Câu 4:
Theo em đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi là
A. khô nóng.
B. lạnh khô.
C. nóng ẩm.
D. lạnh ẩm.
-
Câu 5:
Cho bảng số liệu
(Đơn vị: %)
Theo em biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu dồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
D. Biểu đồ tròn.
-
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm
(Đơn vị: %)
Theo em nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
D. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
-
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
(Đơn vị: tuổi)
Theo em nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
C. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
D. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau
-
Câu 8:
Theo em một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phá triển của châu Phi là
A. Không có tài nguyên khoáng sản
B. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân
C. Dân số già, số lượng lao động ít
D. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều.
-
Câu 9:
Theo em những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
-
Câu 10:
Theo em dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. Tỉ suất tử thô rất thấp
B. Quy mô dân số đông nhất thế giới
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
-
Câu 11:
Theo em việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã
A. Nhanh chóng tàn phá môi trường.
B. Làm tăng diện tích đất trồng trọt.
C. Giữ được nguồn nước ngầm.
D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.
-
Câu 12:
Theo em việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã
A. Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.
B. Mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.
C. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.
D. Mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.
-
Câu 13:
Theo em để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
-
Câu 14:
Theo em đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do
A. Khí hậu khô hạn.
B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C. Rừng bị khai phá quá mức.
D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
-
Câu 15:
Theo em tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Khoáng sản và thủy sản
B. Khoáng sản và rừng
C. Rừng và thủy sản.
D. Đất và thủy sản.
-
Câu 16:
Theo em nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do
A. Địa hình cao
B. Khí hậu khô nóng.
C. Hình dạng khối lớn
D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ.
-
Câu 17:
Theo em các nước phát triển hợp tác với các nước đang phát triển sẽ
A. Hạn chế được rất nhiều về ô nhiễm môi tường do khai thác tài nguyên và chế biến nguyên liệu.
B. Thu hút được nguồn lao động có trình độ.
C. Thu hút được nguồn vốn nhiều hơn.
D. Nhập được nhiều sản phẩm công nghiệp chất lượng cao.
-
Câu 18:
Theo em các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về
A. Vốn, khoa học kĩ thuật – công nghệ.
B. Thị trường
C. Lao động.
D. Nguyên liệu.
-
Câu 19:
Theo em biểu hiện rõ nét nhất của thương mại thế giới phát triển đối với nước ta là
A. Việt Nam là thành viên của APEC.
B. Việt Nam đã có thể tham gia vào tất cả tổ chức kinh tế thế giới
C. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO.
D. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1955.
-
Câu 20:
Theo em toàn cầu hóa cũng làm cho nước ta
A. Phải phụ thuộc vào các nước phát triển
B. Phải cạnh tranh quyết liệt với các nền kinh tế phát triển hơn.
C. Phải phụ thuộc vào những nước láng giềng.
D. Phải hợp tác với các nước có nền kinh tế kém hơn để chuyển giao công nghệ.
-
Câu 21:
Theo em ý nào là ý đúng đối với nước a khi toàn cầu hóa phát triển mạnh?
A. Thu hút được vốn, công nghệ và mở rộng thị trường.
B. Tạo điều kiện để người dân di cư tự do ra nước ngoài.
C. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên
D. Tăng giá thành sản phẩm xuất khẩu.
-
Câu 22:
Theo em ý nào là thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?
A. Khoa học và công nghệ đã có tác động sâu sắc đến mọi mặt của đời sống.
B. Các quốc gia có thể đón đầu công nghệ hiện đại để áp dụng vào quá trình phát triển kinh tế
C. Các giá trị đạo đức được xây dựng đang có nguy cơ bị xói mòn
D. Các nước đều có thể thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế
-
Câu 23:
Theo em ý nào là cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?
A. Tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng
B. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác
C. Môi trường đang bị suy thoái trên phạm vi toàn cầu.
D. Các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ cho các nước đang phát triển
-
Câu 24:
Theo em để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người, các quốc gia cần
A. hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu.
B. hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
C. hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
D. hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững.
-
Câu 25:
Theo em vấn đề nào cần quan tâm để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống toàn cầu?
A. Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới.
B. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn đói, dịch bệnh ở các quốc gia nghèo.
C. Nạn khủng bố quốc tế, tội phạm có tổ chức, bùng nổ và già hóa dân số.
D. Ô nhiễm môi trường, nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
-
Câu 26:
Theo em vai trò quan trọng nhất của tầng ozon là
A. Hấp thụ tia cực tím từ bức xạ Mặt Trời.
B. Hạn chế hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
C. Chống ô nhiễm môi trường không khí.
D. Bảo vệ sinh vật trên Trái Đất.
-
Câu 27:
Theo em hiện tượng nào sau đây dễ gây ra bệnh ung thư da?
A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B. Tầng ôdôn bị thủng ở Nam cực.
C. Chất thải làm ô nhiễm biển và đại dương.
D. Việc lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
-
Câu 28:
Theo em quốc gia nào thải lượng khí thải cacbon đioxit nhiều nhất vào môi trường?
A. Liên Bang Nga.
B. Ấn Độ.
C. Hoa Kì.
D. Trung Quốc.
-
Câu 29:
Theo em nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là
A. Áp lực của gia tăng dân số.
B. Sự tăng trưởng của hoạt động nông nghiệp.
C. Sự tăng trưởng của hoạt động công nghiệp.
D. Sự tăng trưởng của hoạt động dịch vụ.
-
Câu 30:
Theo em dân số già không dẫn tới hậu quả về mặt kinh tế - xã hội nào dưới đây?
A. Thiếu lực lượng lao động trong xã hội.
B. Các chính sách hỗ trợ, chăm sóc cho người già.
C. Nguy cơ làm tăng dân số.
D. Nền kinh tế chậm phát triển.
-
Câu 31:
Theo em dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là
A. nạn thất nghiệp tăng lên.
B. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên.
C. thiếu nhân lực thay thế.
D. thị trường tiêu thụ thu hẹp.
-
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016 (Đơn vị: Tuổi)
Theo em căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây thứ tự sắp xếp giảm dần đúng tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016 là
A. Thái Lan, Phi-líp-pin, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
C. Phi-líp-, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan.
D. Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.
-
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 (Đơn vị: %)
Theo em biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển trong thời kì 2000 – 2005?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
-
Câu 34:
Theo em biện pháp giúp cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là
A. Phát triển theo chiều rộng.
B. Phát triển theo chiều sâu.
C. Phát triển nhanh.
D. Phát triển bền vững.
-
Câu 35:
Theo em ý nào dưới đây không phải là mục tiêu của phát triển bền vững?
A. Đạt được sự đầy đủ về vật chất.
B. Sự xuất hiệu của nhiều loài mới.
C. Sự hài hòa giữa con người và tự nhiên.
D. Sự giàu có về tinh thần và văn hóa.
-
Câu 36:
Theo em nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương là
A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
B. chất thải công nghiệp không quá xử lý đổ vào biển và đại dương.
C. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương.
D. đánh bắt cá bằng chất nổ.
-
Câu 37:
Theo em nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là
A. nhiệt độ Trái Đất nóng lên.
B. khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng chất nổ trong quá trình khai thác.
D. diện tích rừng ngày càng thu hẹp.
-
Câu 38:
Theo em tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. tan băng ở hai cực Trái Đất.
B. mực nước biển dâng cao hơn.
C. nhiệt độ toàn cầu nóng lên.
D. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn.
-
Câu 39:
Theo em nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới là
A. gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.
B. chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lí.
C. phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.
D. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.
-
Câu 40:
Theo em tầng ôdôn bị thủng là do
A. sự tăng lượng CO2 trong khí quyển.
B. khí thải CFCs trong khí quyển.
C. nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
D. chất thải từ ngành công nghiệp.
-
Câu 41:
Theo em sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả nào dưới đây?
A. Khan hiếm nguồn nước ngọt xảy ra ở nhiều nơi.
B. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật hoang dã.
C. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thuốc, nguồn thực phẩm.
D. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
-
Câu 42:
Theo em nguyên nhân dẫn đến hiện tượng “thủy triều đen” là do
A. nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp ven sông – biển.
B. các luồng sinh vật biển di chuyển với số lượng lớn tạo ra.
C. sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
D. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương.
-
Câu 43:
Theo em việc khai thác quá mức các tài nguyên thiên nhiên là nguyên nhân chính gây ra tình trạng nào?
A. Sự suy giảm đa da sinh học.
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Môi trường đất bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. Làm thủ tầng ôdôn và mưa axít.
-
Câu 44:
Theo em nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính làc
A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.
B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.
D. chất thải ra môi trường không qua xử lý.
-
Câu 45:
Theo em nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là
A. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. hoạt động sản xuất công nghiệp.
C. khai thác rừng qúa mức.
D. khai thác dầu khí trên biển.
-
Câu 46:
Theo em nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. lượng chất thải công nghiệp tăng.
B. săn bắt động vật quá mức.
C. khai thác rừng bừa bãi.
D. nạn du canh du cư.
-
Câu 47:
Theo em hậu quả của nhiệt độ Trái Đất tăng lên là
A. thảm thực vật bị thiêu đốt.
B. suy giảm hệ sinh vật.
C. băng tan nhanh.
D. mực nước ngầm hạ thấp.
-
Câu 48:
Theo em dân số già diễn ra chủ yếu ở
A. các nước đang phát triển.
B. các nước phát triển.
C. tất cả các nước trên thế giới
D. các nước NICs.
-
Câu 49:
Theo em biểu hiện của xu hướng già hóa dân số là
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng.
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ người trên 65 tuổi giảm.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi tăng, tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng.
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi tăng, tỉ lệ người trên 65 tuổi giảm.
-
Câu 50:
Theo em việc suy giảm và thủng tầng ô-dôn gây hậu quả nào dưới đây?
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
B. Mất lớp bảo vệ Trái Đất.
C. Gia tăng hiện tương mưa axít.
D. Băng tan ở hai cực.