Trắc nghiệm Liên kết ion Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi yếu tố nào sau đây?
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
-
Câu 2:
Cho các phân tử \({H_2},\;{O_2},\;HCl,\;C{l_2}\). Có bao nhiêu phân tử có cực?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 3:
Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion?
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion đơn nguyên tử được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
-
Câu 4:
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R tạo với Cl hợp chất có liên kết là
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết phối trí
-
Câu 5:
Cho dãy các chất \({N_2},{\rm{ }}{H_2},{\rm{ }}N{H_3},{\rm{ }}C{O_2},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}{H_2}O,{\rm{ }}{C_2}{H_4}\). Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết đơn là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 6:
Cho độ âm điện Cs : 0,79; H : 2,2; Cl: 3,16; S: 2,58; N: 3,04; O: 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion?
A. NH3
B. H2O
C. CsCl
D. H2S
-
Câu 7:
Tổng số hạt cơ bản của phân tử CaX2 là 288, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 72. Biết số hạt e, p, n của Ca lần lượt là 20, 20, 20; Độ âm điện của Ca: 1,0; S: 2,58; Br: 2,96; Cl: 3,16. Liên kết hóa học trong CaX2 là
A. liên kết kim loại.
B. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hóa trị có cực.
-
Câu 8:
Cho độ âm điện các chất : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O (3,44). Chất có liên kết ion là
A. \({H_2}S,{\rm{ }}N{H_3}.\)
B. \(BeC{l_2},{\rm{ }}BeS.{\rm{ }}\)
C. \(MgO,{\rm{ }}A{l_2}{O_3}.\)
D. \(MgC{l_2},{\rm{ }}AlC{l_3}.\)
-
Câu 9:
Cho độ âm điện Ca (1,00), Cl (3,16). Liên kết trong phân tử CaCl2 thuộc loại
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết ion
C. liên kết cho – nhận
D. liên kết cộng hóa trị không phân cực
-
Câu 10:
Tìm định nghĩa sai về liên kết ion
A. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu số độ âm điện > 1,7
B. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu
C. Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl–
D. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu
-
Câu 11:
Liên kết trong kim loại đồng là liên kết:
A. Ion
B. Cộng hóa trị có cực
C. Cộng hóa trị không cực
D. Kim loại
-
Câu 12:
Liên kết ion là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tố có hiệu độ âm điện (\({\Delta _\chi }\)) nằm trong khoảng
A. \(0 \le {\Delta _\chi } \le 0,4\)
B. \({\Delta _\chi } \le 1,7\)
C. \(0,4 \le {\Delta _\chi } \le 1,7\)
D. \({\Delta _\chi } \ge 1,7\)
-
Câu 13:
Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết 1,7 thì đó là liên kết
A. ion
B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực.
D. kim loại.
-
Câu 14:
Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là cho biết độ âm điện của H (2,2), O (3,44), N (3,04), Cl (3,16) , Mg(1,31)
A. HCl
B. NH3
C. H2O
D. MgCl2
-
Câu 15:
Cho công thức cấu tạo của phân tử H2CO3
Loại liên kết có trong phân tử H2CO3 là (Biết độ âm điện của C: 2,55; O: 3,44; H: 2,2)
A. chỉ có liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết ion.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết ion.
D. chỉ có liên kết cộng hóa trị có cực.
-
Câu 16:
Loại liên kết có trong phân tử KOH là (Biết độ âm điện của H: 2,2; O: 3,44; K: 0,82)
A. liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết ion.
C. chỉ có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. chỉ có liên kết ion.
-
Câu 17:
Cho công thức cấu tạo của phân tử KHSO4. Loại liên kết có trong phân tử KHSO4 là (Biết độ âm điện của H: 2,2; S: 2,58; O: 3,44; K: 0,82)
A. liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. chỉ có liên kết ion.
D. chỉ có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
-
Câu 18:
Liên kết trong phân tử NaBr là liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
-
Câu 19:
Cation X2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Liên kết trong XO là liên kết ion
B. Cấu hình e của X là 1s22s22p63s2
C. Điện tích ở ion X2+ do X→X2+ + 2e
D. X là canxi
-
Câu 20:
Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6 , nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Chọn phát biểu đúng:
A. Liên kết giữa X và nguyên tử oxi thuộc loại liên kết ion.
B. Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s1
C. Khi hình thành liên kết ion Y có xu hướng tạo cation Y2+
D. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết ion.
-
Câu 21:
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại
A. Liên kết ion.
B. Liên kết giữa hai khí hiếm.
C. Liên kết giữa hai kim loại.
D. Liên kết giữa hai phi kim.
-
Câu 22:
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Chọn phát biểu đúng:
A. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết ion
B. Khi hình thành liên kết ion X có xu hướng tạo cation X2+
C. Liên kết giữa Y và nguyên tử hidro thuộc loại liên kết ion.
D. Khi hình thành liên kết ion Y có xu hướng tạo anion Y2-
-
Câu 23:
Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 8. Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này và liên kết trong hợp chất tương ứng là:
A. Y2X; liên kết khác liên kết ion.
B. Y2X; liên kết ion.
C. X2Y; liên kết ion.
D. X2Y; liên kết khác liên kết ion.
-
Câu 24:
Nguyên tử X có 12 proton, nguyên tử Y có 8 proton. Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này và liên kết trong hợp chất tương ứng là:
A. X2Y với liên kết ion.
B. X2Y với liên kết khác liên kết ion
C. XY với liên kết ion.
D. XY với liên kết khác liên kết ion
-
Câu 25:
Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, BaO, NaCl, KF. Số phân tử có liên kết ion là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 26:
Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không có liên kết ion:
A. HCl
B. CaF2
C. MgCl2
D. Na2O
-
Câu 27:
Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Trong các hợp chất sau: KF, BaCl2, CH4, H2S các chất chứa liên kết ion là:
A. Chỉ có KF
B. Chỉ có CH4, H2S
C. Chỉ có H2S
D. Chỉ có KF, BaCl2
-
Câu 28:
Liên kết được hình thành giữa một phi kim điển hình và một kim loại điển hình là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết kim loại.
D. liên kết hiđro.
-
Câu 29:
Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Trong các hợp chất sau: BaF2; MgO; HCl; H2O; SO2; AlBr3 các chất chứa liên kết ion là:
A. Chỉ có BaF2
B. Chỉ có MgO
C. HCl; H2O
D. BaF2; MgO
-
Câu 30:
Biết rằng liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion:
A. KCl
B. NH3
C. HCl
D. H2O
-
Câu 31:
Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. Kim loại và phi kim.
B. Kim loại điển hình và phi kim.
C. Kim loại và phi kim điển hình.
D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
-
Câu 32:
Chọn phát biểu sai:
A. Liên kết ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
B. Liên kết ion được tạo thành giữa nguyên tử kim loại và nguyên tử phi kim.
C. Liên kết ion được hình thành giữa cation và anion.
D. Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết ion
-
Câu 33:
Liên kết trong phân tử KCl là liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
-
Câu 34:
Chọn câu phát biểu đúng về liên kết trong đơn chất?
A. Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
B. Liên kết đơn và liên kết đôi gọi chung là liên kết bội
C. Liên kết H-I được hình thành bằng sự xen phủ s-s
D. Liên kết trong phân tử oxi có cả liên kết δ và liên kết π
-
Câu 35:
Hình dạng tương ứng CH4 , BF3 , H2O , BeH2 lần lượt là gì? ?
A. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng
B. Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng
C. Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng
D. Thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc
-
Câu 36:
Ion có 32 electron trong 4 chất dưới?
A. CO32-
B. SO42-
C. NH4+
D. NO3-
-
Câu 37:
Công thức phân tử hợp chất khí của X có cấu hình 1s22s22p63s23p3 với hiđro?
A. H2S
B. HCl
C. NH3
D. PH3
-
Câu 38:
Tìm R biết R thõa mãn những dữ kiện sau đây:
- R là một nguyên tố phi kim.
- Tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với 2 lần số oxi hóa âm thấp nhất của R là +2.
- Tổng số proton và nơtron của R nhỏ hơn 34.
A. Na
B. S
C. P
D. N
-
Câu 39:
Trong kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cacbon là mấy độ?
A. 90o.
B. 120o.
C. 104o30'.
D. 109o28'.
-
Câu 40:
Những chất có liên kết ion nằm trong dãy NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O, CH4?
A. NH3, H2O, K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O, CH4
C. NH3, H2O, Na2O, CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
-
Câu 41:
Dãy não thõa mãn điều kiện không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl, OF2, H2S.
B. CO2, Cl2, CCl4.
C. BF3, AlF3, CH4.
D. I2, CaO, CaCl2.
-
Câu 42:
Các công viên, khách sạn lớn thường xây dựng các giếng phun nước nhân tạo. Bên cạnh mục đích làm đẹp cảnh quan và mát mẻ, nó còn nhằm mục đích sinh ra các ion âm. Người ta đã chứng minh được rằng, các ion âm rất có lợi cho sức khỏe vì các tế bào gây bệnh thường tích điện âm. Nếu tế bào tích điện âm, thì do ion âm cùng dấu đẩy nhau nên sinh ra vi sinh vật gây bệnh khó có thể tấn công tế bào. Hãy cho biết các nguyên tử nào có khả năng hình thành ion âm?
A. Phi kim.
B. Kim loại.
C. Khí hiếm.
D. Cả kim loại và phi kim.
-
Câu 43:
Ý đúng là gì?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực được tạo thành giữa hai nguyên tử phi kim giống nhau.
B. Số oxi hóa của oxi trong tất cả các hợp chất đều là -2.
C. Các nguyên tử phi kim luôn có số oxi hóa âm trong các hợp chất với kim loại.
D. Liên kết được hình thành giữa một kim loại và một phi kim bất kì thuộc loại liên kết ion.
-
Câu 44:
Liên kết ion là gì?
A. N2, CH4, NCl3.
B. AIN, AlCl3, NaBr.
C. NaBr, MgO, CaO.
D. AlCl3, NaBr, MgO.
-
Câu 45:
Độ âm điện của nitơ bằng 3,04 của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện thường khả năng phản ứng của nitơ kém hơn clo là do
A. clo là halogen có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của nitơ nhỏ hơn của clo.
C. nitơ có liên kết ba còn clo có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
-
Câu 46:
Đâu là liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2O, SiO2, SO2.
B. H2O, SiO2.
C. H2O, Na2O, SiO2.
D. Na2O, H2O, SiO2, SO2.
-
Câu 47:
Nêu bản chất liên kết giữa X với oxi biết cation X+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6.
A. vừa ion, vừa cộng hóa trị.
B. cộng hóa trị phân cực.
C. ion.
D. cộng hóa trị không phân cực.
-
Câu 48:
X tạo bởi hai nguyên tố A, B có khối lượng phân tử là 76. A và B có số oxi hóa dương cao nhất trong các oxit là +a và +b và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là –a’ và –b’ thỏa mãn các điều kiện a= a’, b= 3b’, biết rằng A có số oxi hóa cao nhất trong X. Liên kết trong X là gì?
A. liên kết cộng hóa trị phân cực
B. liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. liên kết ion.
D. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
-
Câu 49:
Cho các nguyên tố có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 48, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Nguyên tố trên có thể tạo được mấy oxit và mấy hiđroxit bền? Liên kết trong các oxit và hiđroxit thuộc loại nào ?
A. 2 oxit gồm liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
C. 3 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
D. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị không phân cực.
-
Câu 50:
Số liên kết ion trong dãy NH3(1), MgO (2), FeO (3), HNO3 (4), CaS (5).
A. (1), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).