Trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Khi cho Na vào cốc dựng dung dịch FeCl3 thì kết tủa thu được có màu gì?
A. Màu trắng
B. Màu xám
C. Màu nâu vàng
D. Màu xanh
-
Câu 2:
Nhóm các kim loại nào sau đây không tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm:
A. Na, K, Mg, Ca.
B. Be, Mg, Fe, Zn.
C. Ba, Na, K, Ca.
D. K, Na, Ca, Zn.
-
Câu 3:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối kẽmclorua thu được kết tủa X. Kết tủa thu được có màu:
A. Trắng
B. Trắng xanh
C. Nâu đỏ
D. Xanh
-
Câu 4:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối kẽm sunfat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnC{l_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Zn}\)
B. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnC{l_2}\; \to {\rm{ }}2NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}Zn}\)
C. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnC{l_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Zn{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
D. Không xảy ra phản ứng
-
Câu 5:
Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch AlCl3 thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 0,585 g
B. 2,925g
C. 8,775 g
D. 5,85 g
-
Câu 6:
Cho 3,45 g Na tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được V lít khí thoát ra đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 1,68 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 7:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)clorua thu được kết tủa X. Kết tủa thu được có màu:
A. Trắng
B. Trắng xanh
C. Nâu đỏ
D. Xanh
-
Câu 8:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)clorua. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}FeC{l_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
B. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}2FeC{l_2}\; \to {\rm{ }}NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}FeC{l_3}\; + {\rm{ }}Fe}\)
C. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}FeC{l_2}\; + {\rm{ }}2H2O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Fe}\)
D. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}FeC{l_3}\; + {\rm{ }} \to {\rm{ }}NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}FeC{l_2}}\)
-
Câu 9:
Cho kim loại 1,15 g Na tác dụng với dung dịch CuCl2 thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 3,51 g
B. 1,46 g
C. 2,925 g
D. 0,49 g
-
Câu 10:
Sản phẩm thu được khi cho Na tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat là:
A. Cu
B. NaCl; H2
C. NaCl2, H2; Cu(OH)2
D. NaCl, Cu, H2
-
Câu 11:
Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
-
Câu 12:
Cho 3,45 g Na tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,07 g
B. 0,107g
C. 5,35 g
D. 0,535 g
-
Câu 13:
Khi cho Na vào 3 cốc dựng dung dịch FeCl3; CuSO4; AgNO3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa
C. Kết tủa tan
D. A và B
-
Câu 14:
Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm:
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
-
Câu 15:
Cho Na tác dụng dung dịch muối chì sunfat thu được kết tủa X. Kết tủa thu được gồm
A. Na
B. Zn
C. Zn(OH)2
D. Na; Zn(OH)2
-
Câu 16:
Khi cho kim loại Na dư vào dung dịch PbSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa trắng, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
-
Câu 17:
Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6:
A. Na+, Ca2+, Al3+
B. K+, Ca2+, Mg2+
C. Na+, Mg2+, Al3+
D. Ca2+, Mg2+, Al3+
-
Câu 18:
Khi cho Na dư vào 3 cốc dựng dung dịch CrCl3; ZnSO4; Al2(SO4)3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa
C. Kết tủa tan
D. A và C
-
Câu 19:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối kẽm sunfat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Zn{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
B. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}Zn}\)
C. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Zn}\)
D. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; + {\rm{ }} \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}ZnS{O_4}}\)
-
Câu 20:
Cho Na tác dụng dung dịch muối nhôm sunfat thu được kết tủa trắng. Kết tủa thu được có công thức:
A. Na
B. Al
C. Al(OH)3
D. Al; Al(OH)3
-
Câu 21:
Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 1,42 g
B. 2,84g
C. 5,68 g
D. 0,71 g
-
Câu 22:
Khi cho Na vào 3 cốc dựng dung dịch FeCl3; ZnSO4; Al2(SO4)3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa
C. Kết tủa tan
D. Không có hiện tượng
-
Câu 23:
Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch FeSO4 thu được V lít khí thoát ra đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 5,6 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 24:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat thu được kết tủa X. Kết tủa thu được có màu:
A. Trắng
B. Trắng xanh
C. Nâu đỏ
D. Xanh
-
Câu 25:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}2H2O{\rm{ }} \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
B. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}Fe}\)
C. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Fe}\)
D. \({2Na{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }} \to {\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}F{e_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}\)
-
Câu 26:
Cho kim loại 1,15 g Na tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,8 g
B. 4,9 g
C. 2,45 g
D. 0,49 g
-
Câu 27:
Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
-
Câu 28:
Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch HF dư thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 4,2 g
B. 2,1 g
C. 8,4 g
D. 16,8 g
-
Câu 29:
Cho 1,15 g Na tác dụng với dung dịch axit HF thu được muối và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 0,56 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 30:
Na không tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, HF; H3PO4; H2O; H2SO4; Fe, K
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Cho 4,6 Na tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối natrihidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:
A. 12 g
B. 24g
C. 6g
D. 3g
-
Câu 32:
Na tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, NaCl khan; H3PO4; H2O; H2SO4; Fe
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Cho Na tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được muối natri đihidrophotphat. Công thức đúng của muối là:
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na2PO4
D. Na3PO4
-
Câu 34:
Cho 4,6 Na tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối natrihidrophotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 35:
Na không tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, NaCl khan; H3PO4; H2O; HCl
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Cho Na tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được muối natri hidrophotphat. Công thức đúng của muối là:
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na2PO4
D. Na3PO4
-
Câu 37:
Cho 2,3 Na tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối natriphotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 38:
Na có tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, NaCl khan; H3PO4; H2O; HCl
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Cho Na tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được muối natri photphat. Không thức đúng của muối là:
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na2PO4
D. Na3PO4
-
Câu 40:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm Na có số electron hoá trị là
A. 1e
B. 2e
C. 3e
D. 4e
-
Câu 41:
Cho 2,3 g kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 1,12 lít khí đktc. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
-
Câu 42:
Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch axit sunfuric dư thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 7,1 g
B. 1,42 g
C. 14,2 g
D. 0,71 g
-
Câu 43:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại tác dụng với dung dịch HCl:
A. Cu; Na, Ag
B. Na, K, Fe
C. Cu, K, Na
D. Na, Ag, Ca
-
Câu 44:
Cho a g Na tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí đktc và m g muối. Giá trị của m là:
A. 0,585 g
B. 5,85 g
C. 11,7 g
D. 1,17 g
-
Câu 45:
Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thấy thoát ra V lít khí (dktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lit
B. 11,2 lít
C. 5,6 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 46:
Cho 2,3 g Na tác dụng với 1,6 g phi kim X thu được muối của Na2X. X là
A. Cl2
B. Br2
C. S
D. O2
-
Câu 47:
Muối natrisunffua thu được khi cho natri tác dụng với S có tính chất gì?
A. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7
B. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7
C. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7
D. Không tan trong nước
-
Câu 48:
Cho Na tác dụng với S đun nóng thu được muối natrisunfua. Công thức đúng của natrisunfua là
A. Na2S
B. NaS
C. NaS2
D. Na2S2
-
Câu 49:
Khi cho Na tác dụng với nước thu được dung dịch A. Cho phenolphthalein vào dung dịch A thấy
A. Dung dịch có màu xanh
B. Dung dịch có màu hồng
C. Dung dịch không màu
D. Dung dịch có màu cam.
-
Câu 50:
Hiện tượng đúng nhất khi cho mẩu Na tác dụng với nước là:
A. Mẫu Na tan dần
B. Mẫu Na tan dần và có khí thoát ra
C. Natri nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước. Mẫu Na tan dần cho đến hết, có khí H2 bay ra, phản ứng toả nhiều nhiệt.
D. Mẫu Na tan dần cho đến hết, có khí H2 bay ra, phản ứng toả nhiều nhiệt.