Trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Cho kim loại 1,15 g Na tác dụng với dung dịch CuCl2 thu được m g muối. Giá trị của m là
A. 3,725 g
B. 7,45g
C. 0,745 g
D. 0,3725 g
-
Câu 2:
Cho K tác dụng với các dung dịch sau: NaCl; H2O; HCl; CuCl2; Na2CO3. Số phản ứng xảy ra tạo thành kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Khi cho kim loại K vào dung dịch CuCl2 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
-
Câu 4:
Cho 3,9 K tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3. Nồng độ mol/l của dung dịch muối Fe2(SO4)3 là:
A. 0,25M
B. 0,125M
C. 0,5M
D. 0,1125M
-
Câu 5:
Khi cho K vào 3 cốc dựng dung dịch FeCl3; Cu(NO3)2; AgNO3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa
C. Kết tủa tan
D. A và B
-
Câu 6:
Nhóm các chất nào sau đây không tác dụng được với HCl thu được khí H2 là:
A. Na, K, Na2CO3.
B. Cu, Na2SO4, NaCl.
C. Fe, Na, (NH3)2CO3.
D. K, Fe , Ca, Zn.
-
Câu 7:
Cho K tác dụng với 100 ml dung dịch muối chì sunfat 0,1 M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 2,41 g
B. 1,205 g
C. 0,241 g
D. 4,82 g
-
Câu 8:
Khi cho kim loại K dư vào dung dịch PbSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa trắng, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
-
Câu 9:
Kim loại nào sau đây có cấu hình 1s22s22p63s1
A. Na
B. K
C. Al
D. Mg
-
Câu 10:
Khi cho K dư vào 3 cốc dựng dung dịch CrCl3; ZnSO4; Al2(SO4)3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa
C. Kết tủa tan
D. A và C
-
Câu 11:
Khi cho K tác dụng với dung dịch muối kẽm sunfat thu được kết tủa X. Kết tủa thu được có màu:
A. Trắng
B. Trắng xanh
C. Nâu đỏ
D. Xanh
-
Câu 12:
Khi cho K tác dụng với dung dịch muối kẽm sunfat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. \({2K{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Zn{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
B. \({2K{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}Zn}\)
C. \({2K{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Zn}\)
D. \({2K{\rm{ }} + {\rm{ }}ZnS{O_4}\; \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}ZnS{O_4}}\)
-
Câu 13:
Cho K tác dụng dung dịch muối nhôm sunfat thu được kết tủa trắng. Kết tủa thu được có công thức:
A. K
B. Al
C. Al(Oh)3
D. Al, Al(OH)3
-
Câu 14:
Cho m g K tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 thu được 0,71 g muối. Giá trị của m là:
A. 3,9 g
B. 1,95 g
C. 0,39 g
D. 19,5 g
-
Câu 15:
Khi cho K vào 3 cốc dựng dung dịch FeCl3; ZnSO4; Al2(SO4)3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa
C. Kết tủa tan
D. Không có hiện tượng
-
Câu 16:
Cho 3,9 g K tác dụng với dung dịch FeSO4 thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,7 g
B. 17,4 g
C. 1,74 g
D. 0,87 g
-
Câu 17:
Khi cho K tác dụng với dung dịch muối sắt (II) sunfat thu được kết tủa X. Kết tủa X thu được là:
A. Fe
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
-
Câu 18:
Khi cho K tác dụng với dung dịch muối sắt (II) sunfat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. \({2K{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
B. \({2K{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}Fe}\)
C. \({{\rm{ }}2K{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\; + {\rm{ }}Fe}\)
D. \({2K{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}F{e_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}\)
-
Câu 19:
Cho kim loại 3,9 g K tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,8 g
B. 4,9 g
C. 0,49 g
D. 2,45 g
-
Câu 20:
Sản phẩm thu được khi cho K tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat là:
A. K2SO4, Cu
B. K2SO4, H2
C. K2SO4, H2, Cu(OH)2
D. K2SO4, Cu, H2
-
Câu 21:
Khi cho kim loại K vào dung dịch CuSO4 thì sẽ không xảy ra hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa xanh.
B. kết tủa tan dần.
C. kết tủa tan dần.
D. dd trong suốt.
-
Câu 22:
Cho m g K tác dụng với dung dịch HF dư thu được 5,8 g muối. Giá trị của m là:
A. 1,85 g
B. 3,9 g
C. 7,8 g
D. 0,78 g
-
Câu 23:
Cho Na tác dụng với 100 mldung dịch axit HF 0,2 M thu được muối và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 0,224 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 24:
K tác dụng lần lượt các chất dưới đây: Glucozo, HF; H3PO4; H2SO4; Fe, K. Số phản ứng xảy ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Cho 3,9 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kalihidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:
A. 6,8 g
B. 13,6 g
C. 3,4 g
D. 1,36 g
-
Câu 26:
K tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, NaCl khan; H3PO4; H2O; H2SO4; Fe
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Cho K tác dụng với dung dịch H3PO4 theo tỉ lệ 1:1 thu được muối X. muối X là:
A. KH2PO4
B. K2HPO4
C. K2PO4
D. K3PO4
-
Câu 28:
Cho 7,8 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kalihidrophotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 29:
K không tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, Cu; H3PO4; H2O; HCl; Na; Cl2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Cho K tác dụng vừa đủ với 100 dung dịch H3PO4 0,1 M thu được muối kali hidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:
A. 1,72 g
B. 17,2 g
C. 3,44 g
D. 0,86 g
-
Câu 31:
Cho 2,3 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kaliphotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 32:
K có tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, NaCl khan; H3PO4; H2O; HCl
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại K có số electron hoá trị là
A. 1e
B. 2e
C. 3e
D. 4e
-
Câu 35:
Cho 3,9 g kim loại kiềm M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
-
Câu 36:
Cho 3,9 g K tác dụng với dung dịch axit sunfuric dư thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 17,4 g
B. 34,8 g
C. 8,7 g
D. 0,71 g
-
Câu 37:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại tác dụng với dung dịch HCl:
A. Cu; Na, Ag
B. Na, K, Fe
C. Cu, K, Na
D. Na, Ag, Ca
-
Câu 38:
Cho a g K tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí đktc và m g muối. Giá trị của m là:
A. 0,585 g
B. 5,85 g
C. 11,7 g
D. 1,17 g
-
Câu 39:
Hòa tan hoàn toàn a gam K vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thấy thoát ra V lít khí (dktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lit
B. 11,2 lít
C. 5,6 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 40:
Cho 3,9 g K tác dụng với 1,6 g phi kim X thu được muối của K2X. X là
A. Cl2
B. Br2
C. S
D. O2
-
Câu 41:
Muối kalisunfua thu được khi cho kali tác dụng với S có tính chất gì?
A. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7
B. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7
C. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7
D. Không tan trong nước
-
Câu 42:
Kim loại kali tác dụng với bao nhiêu chất sau: HCl, O2, Cl2, S, KOH?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 43:
Khi cho K tác dụng với nước thu được dung dịch A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển sang màu
A. màu xanh
B. màu hồng
C. không màu
D. màu tím
-
Câu 44:
Cho 3,9 g K tác dụng với H2O thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 45:
K không phản ứng với chất nào?
A. H2CO3
B. O2
C. H2O
D. K
-
Câu 46:
Cho 7,8 g kim loại K tác dụng hết với oxi. Thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc)
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 47:
Cho 7,8 g Kali tác dụng hết với oxi. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hòa tan hết với nước thì thu được 160g dung dịch A. Tính nồng độ phẩn trăm của dung dịch A.
A. 3,5%
B. 7%
C. 9%
D. 14%
-
Câu 48:
Cho K tác dụng với I2. Điều kiện để phản ứng xảy ra là
A. Nhiệt độ phòng
B. 0oC
C. > 100oC
D. Nhiệt độ bất kì
-
Câu 49:
Cho 3,9 g kim kiềm M tác dụng vừa đủ với 12,7 g iot đun nóng. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
-
Câu 50:
Trong tự nhiên kali gồm ba đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% và đồng vị 41K. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình của brom là 79,92. Thành phần % khối lượng của 39K trong KBr là:
A. 30,56%
B. 29,92%
C. 30,55%
D. 31,03%