Trắc nghiệm Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Cặp hóa chất phân biệt Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.H2O?
A. H2O và Na2CO3.
B. H2O và HCl.
C. H2SO4 và BaCl2.
D. H2O và KCl.
-
Câu 2:
Số TH kết tủa thu được khi cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào CaCl2, Ca(NO3)2 , NaOH, Na2 CO3, KHSO4, Na2 SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
-
Câu 3:
Xác định xem M là gì biết hòa tan 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước , thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224l khí H2 (đktc).
A. K
B. Na
C. Ba
D. Ca
-
Câu 4:
Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại nào bên dưới đây ( hóa trị không đổi ) và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc) biết sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, mặt khác cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc).
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Na
-
Câu 5:
Hóa chất duy nhất phân biệt BaO, MgO, Al2O3 là gì?
A. H2O
B. HCl
C. H2SO4
D. Fe(OH)2
-
Câu 6:
Xác định X và Y thõa mãn yêu cầu bài toán: cho 7,1 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6l khí (đktc).
A. Natri , magie
B. Liti và beri
C. Liti và beri
D. Kali , bari
-
Câu 7:
3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) được phân biệt bằng một thuốc thử là gì?
A. Giấy quỳ tím
B. Zn
C. Al
D. BaCO3
-
Câu 8:
Hòa tan hòa toàn 6,645g hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nào trong 4 đáp án dưới đây vào vào nước để được dd X biết khi cho X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655g kết tủa.
A. Na, K
B. Rb, Cs
C. Li , Na
D. K , Rb
-
Câu 9:
Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3, MCl với M là kim loại kiềm, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Em hãy chỉ ra kim loại M?
A. Na
B. Li
C. K
D. Cs
-
Câu 10:
Cho 10g một kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với H2O để ta thu được 6,11 lít khí H2 (ở 25oC và 1 atm)?
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
-
Câu 11:
Nhận biết Al, Mg, Al2O3 dùng những chất gì?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch CuCl2.
D. Dung dịch NaOH.
-
Câu 12:
Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 thì lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?
A. 61,5 g
B. 56,1 g
C. 65,1g
D. 51,6 g
-
Câu 13:
Xác định tên 2 KL biết khi cho 1,67 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc).
A. Ca và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ba
D. Ba và Sr
-
Câu 14:
Chất phân biệt NaCl, CaCl2, MgCl2 ?
A. NaOH, HCl
B. Quì tím, NaOH
C. NaOH, Na2CO3
D. Quì tím, HCl.
-
Câu 15:
Trong 6TN sau thì mấy TN thu được NaOH:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
A. II, V và VI.
B. II, III và VI.
C. I, II và III.
D. I, IV và V.
-
Câu 16:
Hòa tan Na và K vào nước được dung dịch A và bao nhiêu lít khí ở đktc. Để trung hòa hòa toàn dung dịch A phải dùng 75 ml dung dịch H2SO4 0,5M?
A. 0,56 lít
B. 0,672 lít
C. 0,84 lít
D. 1,12 lít
-
Câu 17:
Tìm tên kim loại biết khi ta hòa tan 2,9g hỗn hợp gồm kim loại và oxit của nó vào nước sẽ thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M, và 0,224l khí H2 (đktc).
A. K
B. Na
C. Ba
D. Ca
-
Câu 18:
Cho 6,2 gam hỗn hợp gồm Na và một kim loại kiềm nào dưới đây có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 104 gam nước, người ta thu được 110 gam dung dịch có khối lượng riêng là 1,1 g/ml.
A. Li
B. K
C. Rb
D. Cs
-
Câu 19:
Cho Ba(HCO3)2 vào CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl bao nhiêu TH thu được kết tủa?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
-
Câu 20:
Cho Ba(HCO3)2 vào CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl bao nhiêu TH thu được kết tủa?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
-
Câu 21:
Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi nung nóng thu được hỗn hợp X. Hòa tan X trong HNO3 loãng, nóng, thu được bao nhiêu lit khí NO (đktc)?
A. 0,224 lit
B. 2,24 lit.
C. 6,72 lit
D. 0,672 lit
-
Câu 22:
Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được mấy gam chất rắn?
A. 61,5 g
B. 56,1 g
C. 65,1g
D. 51,6 g
-
Câu 23:
Dãy cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là gì?
A. Na, K, Ba
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K , Ca
D. Li , Na, Mg
-
Câu 24:
Dãy gồm hợp chất vừa tan trong HCl, vừa tan trong NaOH?
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
-
Câu 25:
Phản ứng nào trong 4 pu sau vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra?
A. FeSO4 + HNO3
B. KOH + Ca(HCO3)2
C. MgS + H2O
D. BaO + NaHSO4
-
Câu 26:
Dãy gồm các nguyên tố K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12) được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử?
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N.
-
Câu 27:
Cho K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X , sục khí CO2 đến dư vào X thu được kết tủa nào?
A. K2CO3
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
-
Câu 28:
Nước chứa Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi thì ta sẽ thu được nước gì?
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
-
Câu 29:
Số ý đúng:
1) Cấu hình electron của ion X2+ là: 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB.
2) Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- có điểm chung là có cùng số electron .
3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có nH2O > nCO2
4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải K, Mg, Si, N
5) Tính bazơ của dãy hidroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
-
Câu 30:
Các chất làm mất tính cứng tạm thời của nước lần lượt là gì?
A. NaOH, Na3PO4 , Na2CO3
B. HCl, NaOH, Na2CO3
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3.
-
Câu 31:
Điều quan sát được khi cho dung dịch NaOH vào AlCl3 ?
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần.
C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan.
-
Câu 32:
Để được Al2O3 từ Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt sử dụng hóa chất nào?
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
-
Câu 33:
Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thì quan sát được điều gì?
A. Nước vôi bị vẩn đục ngay
B. Nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. Nước vôi bị đục dần
D. Nước vôi vẫn trong
-
Câu 34:
Một cốc nước có Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl-(0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42-(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên thì thu được loại nước nào sau đây?
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
-
Câu 35:
Cách điều chế Ca từ đá vôi là gì?
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
-
Câu 36:
Cho Na2CO3 vào Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện điều nào sau đây?
A. Có kết tủa trắng và bọt khí
B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí thoát ra
-
Câu 37:
Canxi cacbonat phản ứng được với dung dịch nào bên dưới đây?
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. KCl.
-
Câu 38:
Chất tác dụng với NaOH tạo kết tủa là gì?
A. KNO3
B. FeCl3
C. BaCl2
D. K2SO4
-
Câu 39:
Số TH thu kết tủa khi tham gia phản ứng sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 40:
Cho nhôm vào Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm, hiện tượng tiếp theo quan sát được sẽ là gì?
A. Khí hiđro thoát ra mạnh.
B. Khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. Lá nhôm bốc cháy.
D. Lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
-
Câu 41:
Phát biểu đúng về hợp chất kiềm?
A. Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH
B. SiO2 dễ dàng hòa tan trong NaCO3 nóng chảy
C. Dung dịch NaHCO3 0,1M có pH < 7
D. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O
-
Câu 42:
Phát biểu nào sau đây không đúng về các hợp chất kim loại kiềm?
A. Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng TN, N2 được điểu chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hòa.
-
Câu 43:
Bao TH tạo kết tủa khi cho dd Ba(HCO3)2 vào CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH , Na2CO3 , KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
-
Câu 44:
Số TN thu được kết tủa sau khi kết thúc:
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây là đúng về kiềm thổ bên dưới đây ?
A. Các kim loại: natri , bari , beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại xesi được dung để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Theo chiểu tăng dần của điện tích hạt nhân , các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
-
Câu 46:
Khi ta nói về kim loại kiềm thì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
B. Trong tự nhiên , các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
-
Câu 47:
Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra của kim loại kiềm thổ là gì?
A. FeSO4 + HNO3
B. KOH + Ca(HCO3)2
C. MgS + H2O
D. BaO + NaHSO4
-
Câu 48:
Phát biểu nào sau đây không đúng về muối kim loại kiềm?
A. Cho Al2S3 vào nước, có khí mùi trứng thối thoát ra
B. Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4, xuất hiện kết tủa trắng
C. Cho NaHSO3 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa đen
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa xanh.
-
Câu 49:
Natri hiđroxit được sản xuất chính trong CN bằng PP nào?
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.
-
Câu 50:
Tìm X, Y thõa mãn sơ đồ
CaO -+X→ CaCl2 -+Y→ Ca(NO3)2 -+Z→ CaCO3
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.