Trắc nghiệm Khu vực Đông Nam Á Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Cho đến năm 2015, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa có gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D. Bru-nây.
-
Câu 2:
Theo em, Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 3:
Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
-
Câu 4:
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được ghi nhận thành lập vào năm nào?
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 5:
Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là nước nào?
A. Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
-
Câu 6:
Nước đứng đầy về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là nước nào?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam
C. Malaixia.
D. Indonexia.
-
Câu 7:
Ngành nào dưới đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
-
Câu 8:
Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là những cây nào sau đây?
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
-
Câu 9:
Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là gì?
A. Thế mạnh về trồng cây lương thực.
B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
-
Câu 10:
Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là những nước nào?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
-
Câu 11:
Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp dệt may, da dày.
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
-
Câu 12:
Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay được ghi nhận là gì?
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
-
Câu 13:
Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) cao là nước nào?
A. Campuchia.
B. Indonexia.
C. Philippin.
D. Việt Nam.
-
Câu 14:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng:
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
-
Câu 15:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là như thế nào?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
-
Câu 16:
Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới được ghi nhận là đảo nào?
A. Giava.
B. Luxon.
C. Xumatra.
D. Calimantan.
-
Câu 17:
Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi, núi và núi lửa.
-
Câu 18:
Một phần lãnh thổ của quốc gia nào được ghi nhận ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía bắc Mianma.
B. Phía nam Việt Nam.
C. Phía bắc Lào.
D. Phía bắc Philippin.
-
Câu 19:
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu gì?
A. Xích đạo.
B. Cận Nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Nhiệt đới gió mùa.
-
Câu 20:
Vì sao ở Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng?
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
-
Câu 21:
Quốc gia nào dưới đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
-
Câu 22:
Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á được ghi nhận mang tên gì?
A. Bán đảo Đông Dương.
B. Bán đảo Mã Lai.
C. Bán đảo Trung - Ấn.
D. Bán đảo Tiểu Á.
-
Câu 23:
Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
-
Câu 24:
Khu vực Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 12 quốc gia.
B. 11 quốc gia.
C. 10 quốc gia.
D. 21 quốc gia.
-
Câu 25:
Hãy cho biết: Thành phố nào đông dân nhất nằm trên bán đảo Trung An ?
A. Băng Cốc
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Răng-gun
D. PhnômPênh
-
Câu 26:
Ý nghĩa của chỉ số điện năng bình quân đầu người có đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia là gì ?
A. Cơ cấu GDP khu vực II và đặc biệt khu vực III cao
B. Trình độ phát triển kinh tế ổn định và vững chắc
C. Nông nghiệp đã đạt đến trình độ cơ giới hoá cao
D. Có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực
-
Câu 27:
Hãy cho biết: Tình hình sản xuất điện ở các nước Đông Nam Á như thế nào ?
A. Việt Nam có tiềm năng thủy điện và sản lượng điện cao nhất
B. Nước có điện năng bình quân đầu người cao nhất là Bru-nây
C. Sản lượng điện cao nhất thuộc về Thái Lan và In-đô-nê-xi-a
D. Điện năng bình quân đầu người thấp nhất là In-đô-nê-xi-a
-
Câu 28:
Hãy cho biết thời gian và địa điểm đúng về sự kiện Việt Nam gia nhập vào ASEAN ?
A. Lễ kết nạp vào ngày 28/7/1995 tại thủ đô Bru-nây
B. Lễ kết nạp vào ngày 27/8/1995 tại thủ đô Hà Nội
C. Lễ kết nạp vào ngày 28/7/1997 tại thủ đồ Băng Cốc
D. Lễ kết nạp vào ngày 27/8/1994 tại thủ đô Bru-nây
-
Câu 29:
Ý nào sau đây không đúng với đường lối phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á hiện nay ?
A. Coi trọng phát triển nông nghiệp để đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm
B. Lựa chọn các ngành mũi nhọn, sản phẩm mũi nhọn để phục vụ xuất khẩu
C. Thành lập các khu chế xuất nhằm thu hút đầu tư và chuyển giaó công nghệ
D. Tăng cường thành lập các xí nghiệp ở nước ngoài để xuất khẩu tại chỗ
-
Câu 30:
Lí do nào khiến cho dân số được coi là vấn đề chung của các nước Đồng Nam Á ?
A. Nguồn lao động bổ sung hạn chế do dân số giảm dần
B. Có nhiều thành phần dân tộc và tôn giáo khá phức tạp
C. Mức độ phân hoá giàu nghèo trong xã hội gay gắt
D. Giá giờ công lao động cao nên khó thu hút đầu tư
-
Câu 31:
Ý nào sau đây không thể hiện được thuận lợi của Việt Nam khi gia nhập vào ASEAN và AFTA ?
A. Trao đổi khoa học - kĩ thuật và kinh nghiệm quản lí
B. Đẩy mạnh hợp lác và đầu tư khu vực trên các lĩnh vực
C. Việc xuất, nhập khẩu hàng hoá nhanh chóng và thuận lợi
D. Sự cạnh tranh về các mặt hàng xuất khẩu gay gắt hơn
-
Câu 32:
Việc thiết lập khu vực tự do thương mại ASEAN nhằm các mục tiêu nào sau đây ?
A. Tận dụng thế mạnh thị trường nội địa của từng nước
B. Hạn chế bớt sự đầu tư của nước ngoài vào khu vực
C. Cắt giảm thuế quan, tự do hoá thương mại trong nội bộ khối
D. Thoát khỏi ảnh hưởng của các nước ngoài khu vực
-
Câu 33:
Thành tích nào dưới đây lớn nhất về sự hợp tác an ninh trong khu vực Đông Nam Á ?
A. Tranh chấp trên biển đông đã giải quyết xong ở các vùng biển chồng lấn
B. Vấn đề Cam-pu-chia đã được giải quyết và đem lại hoà bình cho nước này
C. Việc giải quyết hoà bình và vấn đề độc lập của Đông Ti-mo đã hoàn thành
D. Tranh chấp biên giới giữa Thái Lan, Lào, Mi-an-ma về cơ bản đã loại trừ
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Đông Nam Á là khu vực dẫn đầu thế giới về:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
B. Số lượng gạo xuất khẩu hàng năm
C. Sản xuất và xuất khẩu dầu mỏ
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh
-
Câu 35:
Đâu là thành tựu của ASEAN chưa thật sự vững chắc ?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Thành lập khối tự do mậu dịch ASEAN
C. Tạo môi trường hoà bình, ổn định
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều cao
-
Câu 36:
Ý nào sau đây không chứng minh việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí và còn nhiều bất cập của các nước ASEAN ?
A. Nguồn lợi hải sản ven bờ biển bị cạn kiệt do đánh bắt quá mức
B. Nhiều rừng ngập mặn ven biển bị tàn phá để làm các bãi nuôi tôm
C. Việc khai thác dầu khí chứa đựng nguy cơ cao về ô nhiễm biển
D. Có nhiều lợi thế về tài nguyên biển nhưng khai thác chưa được nhiều
-
Câu 37:
Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định là vì sao ?
A. Nhằm thúc đẩy sự phát triển của các nước thành viên trong khu vực
B. Để nâng cao sức cạnh tranh của khu vực trên thị trường thế giới
C. Các nước trong khu vực còn nhiều tranh chấp về chủ quyền lãnh thổ
D. Các thế lực thù địch thường can thiệp, cạnh tranh giành ảnh hưởng
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Tình hình khai thác dầu thô ở khu vực Đông Nam Á như thế nào ?
A. Sản lượng dầu khai thác của khu vực tăng nhanh
B. Sản lượng dầu khai thác của Việt Nam tăng nhanh
C. Sản lượng dầu được khai thác nhiều nhất ở Bru-nây
D. Sản lượng dầu khai thác ở Thái Lan ngày càng tăng
-
Câu 39:
Hãy cho biết: Cuộc khủng hoảng tài chính – kinh tế của khu vực Đông Nam Á đã tác động nặng nề vào các nước nào sao đây ?
A. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a
B. In-đô-nô-xi-a, Thái Lan, Bru-nây
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
D. Thái Lan, Mi-an-ma. Việt Nam
-
Câu 40:
Lí do nào khiến các nước Đông Nam Á đã đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong những năm gần đây ?
A. Đầu tư vào các ngành công nghiệp mũi nhọn để xuất khẩu
B. Nền kinh tế không còn phải chịu áp lực lớn của dân số
C. Tập trung phát hiển các‘ ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Ưu tiên phát ưtriển các ngành công nghiệp nhẹ và thực phẩm
-
Câu 41:
Ba quốc gia nào có tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người cao nhất khu vực Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 - 2000 ?
A. Mi-an-ma, Việt Nam, Ma-lay-xi-a
B. Thái Lan, Xin-ga-po, Việt Nam
C. Việt Nam, Mi-an-ma, Xin-ga-po
D. Bru-nây, Thái Lan, Xin-ga-po
-
Câu 42:
Ở các nước Đông Nam Á, ý nghĩa của sự đóng góp vào GDP (%) của các ngành kinh tế thuộc khu vực II thấp hơn trong khu vực III ?
A. Đời sống của nhân dân ngày càng được nâng cao
B. Sự đầu tư phát ưiển cho các ngành dịch vụ nhiều hơn
C. Các ngành sản xuất phát triển mạnh mẽ
D. Quá trình công nghiệp hoá đã hoàn thành
-
Câu 43:
Căn cứ vào cơ cấu GDP Năm 2000, nền kinh tế của những nước nào trong khu vực Đông Nam Á thể hiện trình độ phát triển cao ? (biểu đồ SGK)
A. Ma-lay-xi-a, Thái Lan
B. Ma-lay-xi-a, Phi-líp-pin
C. Bru-nây và Xin-ga-po
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po
-
Câu 44:
Ý nào dưới đây không đúng trong cơ cấu GDP phân theo ba khu vực kinh tế (%) của các nước khu vực Đông Nam Á năm 2000 (biểu đồ SGK) ?
A. Việt Nam chiếm tỉ lệ cao trong khu vực I, thấp trong khu vực II và III
B. Bru-nây, Ma-lay-xi-a chiếm tỉ lệ cao trong khu vực II
C. Xin-ga-po, Phi-líp-pin chiếm tỉ lệ cao trong khu vực III
D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào chiếm tỉ lệ cao trong khu vực I
-
Câu 45:
Vì sao các nước Đông Nam Á chưa phát huy đưực hết lợi thế của biển để đánh bắt hải sản ?
A. Các cơn bão nhiệt đới gây nhiều thiệt hại
B. Môi trương biển một số vùng bị ô nhiễm
C. Công nghệ chế biến tại chỗ còn thô sơ
D. Phương tiện đánh bắt còn lạc hậu
-
Câu 46:
Ý nào dưới đây đúng với sự phân bố các loại gia súc ở các nước Đông Nam Á ?
A. Đàn lợn phát triển nhất ở Việt Nam, tiếp theo là Phi-líp-pin và In-đô-nê-xi-a
B. Trâu được nuôi nhiều ở In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma, Thái Lan
C. Bò được nuôi nhiều ở Phi-líp-pin, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
D. Đàn lợn phát triển nhất ở Phi-líp-pin, tiếp theo là Việt Nam và In-đô-nê-xi-a
-
Câu 47:
Ba quốc gia nào dưới đây dẫn đầu về số lượng đàn gia súc ở khu vực Đông Nam Á ?
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma
B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin
C. In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lay-xi-a
D. Phi-líp-pin, Việt Nam, Mi-an-ma
-
Câu 48:
Trong khu vực Đông Nam Á, lí do nào khiến cho cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Việt Nam ?
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Có nhiều diện tích đất đỏ ba-dan và khí hậu nóng ẩm
C. Có đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
D. Đất Fe-ra-lít vùng đồi núi chiếm diện tích lớn
-
Câu 49:
Hãy cho biết: Các cây công nghiệp nào đặc trưng cho sản xuất nông nghiệp của Đông Nam Á ?
A. Cây cà phê, cao su, chè
B. Cây cọ dầu, hồ tiêu, ca cao
C. Cây cao su, cọ dầu, hồ tiêu
D. Cây cao su, cà phê, hồ tiêu
-
Câu 50:
Các cây công nghiệp nào đặc trưng cho sản xuất nông nghiệp của Đông Nam Á ?
A. Cây cà phê, cao su, chè
B. Cây cọ dầu, hồ tiêu, ca cao
C. Cây cao su, cọ dầu, hồ tiêu
D. Cây cao su, cà phê, hồ tiêu