Trắc nghiệm Khí quyển, các yếu tố khí hậu Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Hai khối khí hai bên frông khác nhau cơ bản về
A. Tính chất vật lí.
B. Tính chất hóa học.
C. Tốc độ di chuyển.
D. Độ ẩm không khí.
-
Câu 2:
Khối khí nào sau đây có tính chất nóng, ẩm
A. Địa cực.
B. Ôn đới.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
-
Câu 3:
Khối khí nào sau đây có tính chất rất nóng
A. Địa cực.
B. Ôn đới.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
-
Câu 4:
Khối khí ôn đới có tính chất nào sau đây
A. Rất lạnh.
B. Lạnh.
C. Rất nóng.
D. Nóng, ẩm.
-
Câu 5:
Khối khí địa cực có tính chất nào sau đây
A. Rất lạnh.
B. Lạnh.
C. Rất nóng.
D. Nóng, ẩm.
-
Câu 6:
Ở mỗi bán cầu có các khối khí chính – kí hiệu nào sau đây
A. Địa cực – A, ôn đới – P, chí tuyến – T, Xích đạo – E.
B. Địa cực – A, ôn đới – P, lục địa – c, đại dương – m.
C. Chí tuyến – T, Xích đạo – E, lục địa – c, đại dương – m.
D. Địa cực – A, Xích đạo – E, lục địa – c, đại dương – m.
-
Câu 7:
Lượng CO2 trong khí quyển ngày càng tăng không khí do nguyên nhân nào sau đây
A. Mưa axit.
B. Diện tích rừng suy giảm.
C. Khí thải từ hoạt động công nghiệp.
D. Khí thải từ hoạt động giao thông vận tải.
-
Câu 8:
Lớp ôzôn có tác dụng nào sau đây
A. Giảm nhiễu loạn thời tiết.
B. Giảm ô nhiễm không khí.
C. Chống lại hiện tượng mưa axit.
D. Ngăn tia tử ngoại chiếu trực tiếp xuống Trái Đất.
-
Câu 9:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng giữa
A. Độ ẩm không khí rất cao.
B. Nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao.
C. Nhiệt độ ở đỉnh tầng từ -70 độ đến -80 độ.
D. Từ mặt đất đến hết tầng khí quyển giữa chiến hơn 99,5% khối lượng khí quyển.
-
Câu 10:
Tầng khí quyển nào sau đây có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa.
D. Tầng nhiệt.
-
Câu 11:
Tầng khí quyển nào sau đây có thành phần chủ yếu là hêli và hiđrô
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng nhiệt.
D. Tầng ngoài.
-
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng bình lưu
A. Không khí khô, loãng.
B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
C. Không khí chuyển động theo chiều ngang.
D. Tập trung phần lớn khí ôzôn.
-
Câu 13:
Ở tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ càng giảm do nguyên nhân nào sau đây
A. Không khí khô, loãng.
B. Tầng này tập trung phần lớn khí ôzôn.
C. Độ dày không khí khác nhau giữa các khu vực.
D. Các phần tử vật chất rắn càng lên cao càng ít.
-
Câu 14:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng đối lưu
A. Có độ dày ở Xích đạo lớn hơn ở cực.
B. Ở đỉnh tầng đối lưu, nhiệt độ giảm xuống còn 0 độ.
C. Chiếm 80% khối lượng không khí của khí quyển.
D. Không khí chủ yếu chuyển động theo chiều thẳng đứng.
-
Câu 15:
Trong cấu trúc khí quyển, tầng nào sau đây có vị trí tiếp giáp với bề mặt Trái Đất và tập trung hầu hết sinh vật và con người
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng nhiệt.
D. Tầng ngoài.
-
Câu 16:
Chất khí nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong không khí
A. Nitơ.
B. Ôxi.
C. Ar.
D. CO2.
-
Câu 17:
Không khí bao gồm các thành phần nào sau đây
A. Nitơ, H2O, CO2.
B. Ôxi, nitơ, H2O.
C. Ôxi, nitơ, CO2.
D. Ôxi, nitơ, hơi nước và các khí khác.
-
Câu 18:
Khí quyển là gì?
A. lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của Mặt Trăng.
B. lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của Hỏa tinh.
C. lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là Mặt Trời.
D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của các vận động kiến tạo
-
Câu 19:
Kiểu khí hậu địa trung hải có đặc điểm nổi bật so với các kiểu khí hậu khác là
A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất.
B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất.
C. Biên độ nhiệt độ giữa các tháng trong năm cao nhất.
D. Mưa tập trung vào mùa đông.
-
Câu 20:
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình , kiểu khí hậu nào khắc nhiệt nhất.
A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
-
Câu 21:
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình, kiểu khí hậu nào ôn hòa nhất.
A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
-
Câu 22:
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm lớn nhất.
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-len-mo.
-
Câu 23:
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-lec-mo.
-
Câu 24:
Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất.
A. Hà Nội.
B. U-pha.
C. Va-len-xi-a.
D. Pa-lec-mo.
-
Câu 25:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết kinh tuyến 80oĐ đi qua những đới và kiểu khí hậu nào trên đất liền
A. Cực, cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới lục địa.
B. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới gió mùa.
C. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới lục địa, cận nhiệt lục địa.
D. Cực, cận cực, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, xích đạo.
-
Câu 26:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nào ?
A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.
B. Khiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.
C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
-
Câu 27:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa
A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt dịa trung hải.
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
-
Câu 28:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất trên các lục địa
A. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.
D. Khiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
-
Câu 29:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu nào được phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất
A. Đới khí hậu ôn đới.
B. Đới khí hậu cận nhiệt.
C. Đới khí hậu nhiệt đới.
D. Đới khí hậu xích đạo.
-
Câu 30:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu nào chiếm diện tích nhỏ nhất trên các lục địa
A. Đới khí hậu cận xích đạo.
B. Đới khí hậu cực.
C. Đới khí hậu cận cực.
D. Đới khí hậu xích đạo.
-
Câu 31:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu nhiệt đới thường nằm giữa các đới khí hậu nào.
A. Đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu cận xích đạo.
B. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.
C. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.
D. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.
-
Câu 32:
Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu ôn đới nằm giữa các đới khí hậu nào .
A. Đới khí hậu cực và đợi khí hậu cận nhiệt.
B. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu cực và đới khí hậu nhiệt đới.
D. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu cận nhiệt.
-
Câu 33:
Các vùng trên bề mặt trái đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là
A. vùng xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực.
B. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực.
C. vùng ôn đới, vùng xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến.
D. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng cực, vùng chí tuyến.
-
Câu 34:
Trên bề mặt trái đất, theo chiều kinh tuyến ôn đới nơi có lượng mưa ít nhất là
A. vùng xích đạo.
B. vùng chí tuyến.
C. vùng ôn đới.
D. vùng cực.
-
Câu 35:
Trên bề mặt trái đất, theo chiều kinh tuyến, nơi có lượng mưa nhiều nhất là
A. vùng xích đạo.
B. vùng chí tuyến.
C. vùng ôn đới.
D. vùng cực.
-
Câu 36:
Trên những sườn núi cao đón gió, càng lên cao lượng mưa trong năm càng lớn, những đỉnh núi cao lượng mưa trong năm lại ít, lí do đỉnh núi cao ít mưa là
A. ở đỉnh núi nhiệt độ rất thấp nên nước đóng băng , không có mưa.
B. ở đỉnh núi không khí loang , lượng hơi nước ít nên ít mưa.
C. ở đỉnh núi , nhiệt độ thấp nên có khí áp cao , hơi nước không bốc lên được, ít mưa.
D. gió gây mưa nhiều ở sườn núi , lên tới đỉnh độ ẩm giảm nên ít mưa.
-
Câu 37:
Ven bờ đại dương, gần nơi có dông biển nóng chảy qua thì mưa nhiều do
A. Phía trên dông biển nóng có khí áp thấp , không khí bốc lên cao gây mưa.
B. Dông biển nóng mang hơi nước từ nơi nóng đến nơi lạnh, nhưng tụ gây mưa.
C. Không khí trên dông biển nóng chứa nhiều hơi nước , gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa.
D. Gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra , gặp dông biển nóng ngưng tụ gây mưa.
-
Câu 38:
Miền có frông đi qua thường mưa nhiều do
A. có sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và khối không khí lạnh, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa.
B. frông tiếp xúc với bề mặt trái đất, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa.
C. dọc các frông là nơi chứa nhiều hơi nước nên gây mưa.
D. dọc các frông có gió to, đẩy không khí lên cao , gây mưa.
-
Câu 39:
Frông lạnh là
A. rông hình thành ở miền có khí hậu lạnh.
B. frông hình thành khi khối không khí lạnh đảy lùi khối không khí nóng.
C. frông hình thành khi 2 khối không khí lạnh tiếp xúc với nhau.
D. frông hình thành khi khối không khí nóng đẩy lùi khối không khí lạnh.
-
Câu 40:
Frông nóng là
A. frông hình thành khi 2 khối không khí nóng tiếp xúc với nhau.
B. frông hình thành ở miền có khí hậu nóng.
C. frông hình thành khi khối không khí nóng đẩy lùi khối không khí lạnh.
D. frông hình thành khi khối không khí nlạnh đẩy lùi khối không khí nóng.
-
Câu 41:
Các khu khí áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên thế giới vì
A. không khí ở đó loãng , dễ bị lạnh hơi nước ngưng tụ sinh ra mưa.
B. không khí ở đó bị đẩy lên cao hơi nước gặp lạnh ngưng tụ sinh ra mưa.
C. nơi đây nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn nhiệt độ cao nước bốc hơi nhiều sinh ra mưa.
D. nơi đây nhận được rõ ẩm từ các nơi thổi đến mang theo mưa.
-
Câu 42:
Khi gió khô xuống núi, núi ở độ cao 2000m , nhiệt độ của không khí trong gió sẽ là 190C thì khi xuống đến độ cao 200m, nhiệt độ của không khí trong gió sẽ là
A. 30oC.
B. 32oC.
C. 35oC.
D. 37oC.
-
Câu 43:
Gió fơn khô nóng thổi vào mùa hạ ở vùng Bắc Trung bộ nước ta có hướng
A. Tây nam.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Đông bắc.
-
Câu 44:
Gió biển là loại gió
A. thổi từ đất liền ra biển, vào ban đêm.
B. thổi từ biển tới đất liền, vào ban đêm.
C. thổi từ đất liền ra biển, vào ban ngày.
D. thổi từ biển tới đất liền, vào ban ngày.
-
Câu 45:
Gió đất có đặc điểm
A. thổi từ đất liền ra biển , vào ban đêm.
B. thổi từ biển tới đất liền, vào ban đêm.
C. thổi từ đất liền ra biển , vào ban ngày.
D. thổi từ biển tới đất liền, vào ban ngày.
-
Câu 46:
Gió biển và gió đất là loại gió
A. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền.
B. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển.
C. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi hướng ngày và đêm.
D. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm.
-
Câu 47:
Gió mùa là gió thổi theo mùa với đặc tính
A. nhìn chung mùa hạ gió nóng và khô, mùa đông gió lạnh và ẩm.
B. nhìn chung mùa hạ gió nóng và ẩm, mùa đông gió lạnh và khô.
C. nhìn chung mùa hạ gió mát mẻ, mùa đông gió ấm áp.
D. nhìn chung mùa hạ gió nóng bức, mùa đông gió lạnh lẽo và ấm.
-
Câu 48:
Hướng gió mùa ở nước ta là
A. mùa hạ hướng tây nam ( hoặc đông nam ) , mùa đông hướng đông bắc.
B. mùa hạ hướng tây bắc, mùa đông hướng đông bắc.
C. mùa hạ hướng tây nam, mùa đông hướng đông nam.
D. mùa hạ hướng tây nam hoặc đông bắc, mùa đông hướng đông bắc hoặc tây nam.
-
Câu 49:
Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là
A. sự chênh lệch khí áp giữa xích đạo và vùng cận chí tuyến.
B. sự chênh lệch khí áp giữa vùng các chí tuyến và vùng ôn đới.
C. sự chênh lệch khí áp giữa bán cầu bắc và bán cầu Nam theo mùa.
D. sự chênh lệch tỷ áp giữa lục địa và đại dương Theo Mùa.
-
Câu 50:
Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là
A. sự chênh lệch khí áp giữa xích đạo và vùng cận chí tuyến.
B. sự chênh lệch khí áp giữa vùng các chí tuyến và vùng ôn đới.
C. sự chênh lệch khí áp giữa bán cầu bắc và bán cầu Nam theo mùa.
D. sự chênh lệch tỷ áp giữa lục địa và đại dương Theo Mùa.