Trắc nghiệm Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đại Lịch Sử Lớp 10
-
Câu 1:
Dương Tử là tên gọi khác của con sông nào dưới đây?
A. Hoàng Hà
B. Sông Ti-grơ
C. Sông Nin
D. Trường Giang
-
Câu 2:
Trung Hoa có bốn phát minh kĩ thuật quan trọng là
A. Kĩ thuật in, làm giấy, la bàn, thuốc súng.
B. Luyện kim, bom nguyên tử, la bàn, thuóc súng.
C. Kĩ thuật in, la bàn, bom nguyên tử, giấy.
D. Thuốc súng, súng tiểu liên, bom nguyên tử, la bàn.
-
Câu 3:
Ai là người đặt nền móng cho nền sử học Trung Hoa?
A. Lã Bất Vi.
B. Tư Mã Thiên.
C. Khổng Tử.
D. Tào Tuyết Cần.
-
Câu 4:
Đâu là quốc gia không bị ảnh hưởng bởi chữ viết của Trung Quốc?
A. Việt Nam
B. Campuchia.
C. Nhật Bản
D. Triều Tiên
-
Câu 5:
Cho biết con sông nào dài nhất châu Á?
A. Hoàng Hà
B. Trường Giang
C. Sông Ấn
D. Sông Hằng
-
Câu 6:
Nhà Tần đã đánh bại bao nhiêu nước để thống nhất lãnh thổ Trung Quốc vào năm 221 TCN?
A. Ba nước.
B. Bốn nước.
C. Năm nước.
D. Sáu nước.
-
Câu 7:
Một trong những tác phẩm nổi tiếng của Lão Tử là
A. Đạo đức kinh.
B. Sử kí.
C. Hồng lâu mộng.
D. Tây du kí.
-
Câu 8:
Vào thời nào, Nho giáo trở thành tư tưởng chính thống của chế độ quân chủ chuyên chế ở Trung Hoa?
A. Thời Tần.
B. Thời Đường.
C. Thời Hán.
D. Thời Tống.
-
Câu 9:
Tác phẩm nào dưới đây được coi là nền tảng của sử học Trung Hoa thời phong kiến?
A. Tây du kí.
B. Hồng lâu mộng.
C. Sử kí.
D. Hán thư.
-
Câu 10:
Đâu không phải là phát minh về kĩ thuật của người Trung Quốc?
A. Kĩ thuật làm giấy
B. Thuốc súng.
C. La bàn
D. Máy hơi nước.
-
Câu 11:
Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thời cổ - trung đại được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1987?
A. Ngọ Môn Quan và Vạn Lí Trường Thành.
B. Di Hòa Viên và Cung A Phòng.
C. Vạn Lý Trường Thành và Lăng Ly Sơn.
D. Viên Minh Viên và Thập Tam lăng.
-
Câu 12:
Cho biết đâu là tập thơ lớn nhất thời cổ đại ở Trung Quốc?
A. Kinh Thi.
B. Hán thư.
C. Sử kí.
D. Hồng Lâu Mộng.
-
Câu 13:
Tiền thân của Hán tộc sau này là
A. các tộc người Mãn, Mông,…
B. người Hoa Hạ ở lưu vực Hoàng Hà.
C. các tộc người Đra-vi-đa và A-ri-a.
D. các tộc người I-ta-li-ốt, Gô-loa,…
-
Câu 14:
Nền văn minh Trung Hoa cổ - trung đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
-
Câu 15:
"Tứ đại phát minh" (kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn) là phát minh của cư dân
A. Ai Cập.
B. Trung Hoa.
C. Ấn Độ.
D. Hy Lạp.
-
Câu 16:
Chọn câu đúng. Ở Trung Quốc, vương triều nào đã được hình thành đầu tiên thời cổ đại?
A. Nhà Chu
B. Nhà Tần
C. Nhà Hán
D. Nhà Hạ
-
Câu 17:
Nền văn minh Trung Quốc cổ - trung đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
-
Câu 18:
Lịch thời Thương chia một năm thành 12 tháng, tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có 29 ngày. Để khớp với vòng quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, người Trung Quốc thời Thương đã
A. thêm một tháng nhuận.
B. quy định tháng 2 có 28 ngày.
C. quy định cứ 10 năm có 1 năm nhuận.
D. thêm hai tháng nhuận
-
Câu 19:
Hàn Phi Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho giáo.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
-
Câu 20:
Lão Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
-
Câu 21:
Khổng Tử, Mạnh Tử là những đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Đạo gia.
C. Mặc gia.
D. Pháp gia.
-
Câu 22:
Ở Trung Quốc thời cổ đại,loại chữ viết khắc trên mai rùa, xương thú được gọi là gì?
A. Kim văn.
B. Thạch cổ văn.
C. Giáp cốt văn.
D. Trúc thư.
-
Câu 23:
Trường phái tư tưởng nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Phật giáo.
-
Câu 24:
Cho biết sách y học kinh điển của Trung Quốc thời trung đại là tác phẩm nào?
A. Hải Thượng y tông tâm lĩnh.
B. Nam dược thần hiệu.
C. Bảo anh lương phương.
D. Bản thảo cương mục.
-
Câu 25:
Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
-
Câu 26:
Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
-
Câu 27:
Công trình nào dưới đây là thành tựu của cư dân Lưỡng Hà cổ đại?
A. Kim tự tháp Kê-ốp.
B. Đền Pác-tê-nông.
C. Vạn lí trường thành.
D. Vườn treo Ba-bi-lon.
-
Câu 28:
Các thành tựu về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc của cư dân Ai Cập cổ đại không thể hiện ý nghĩa nào sau đây?
A. Đóng góp lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin, tri thức.
D. Là biểu hiện của tính chuyên chế, quan niệm tôn giáo.
-
Câu 29:
Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở (thập tiến vị) là thành tựu của cư dân
A. Ai cập cổ đại.
B. Lưỡng Hà cổ đại.
C. Ấn Độ cổ đại.
D. Trung Quốc cổ đại.
-
Câu 30:
Sự ra đời của chữ viết ở Ai Cập cổ đại, không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương thức để thống nhất các công xã nông thôn.
D. Là cơ sở để người đời sau nghiên cứu về văn hóa cổ đại.
-
Câu 31:
Những tộc người từ châu Phi, Pa-lex-xtin và Xi-ri đến định cư tại lưu vực sông Nin từ khoảng
A. hơn 3000 năm TCN.
B. hơn 4000 năm TCN.
C. hơn 5000 năm TCN.
D. hơn 6000 năm TCN.
-
Câu 32:
Kĩ thuật ướp xác của người Ai Cập cổ đại ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng năm 2700 TCN
B. Khoảng năm 3700 TCN
C. Khoảng năm 4700 TCN
D. Khoảng năm 5700 TCN
-
Câu 33:
Kim tự tháp Kê-ốp cao bao nhiêu m?
A. 144 m
B. 145 m
C. 146 m
D. 147 m
-
Câu 34:
Vùng châu thổ ở hạ lưu sông Nin dài bao nhiêu km?
A. 160 km
B. 170 km
C. 180 km
D. 190 km
-
Câu 35:
Trong Toán học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?
A. Hình học.
B. Đại số.
C. Toán logic.
D. Giải tích.
-
Câu 36:
Người Ai Cập cổ đại làm ra giấy từ loại cây nào?
A. Pa-pi-rút.
B. Tre, trúc.
C. Ô-liu.
D. Chà là.
-
Câu 37:
Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại là
A. nhà hát, sân vận động.
B. nhà thờ, bến cảng, sân vận động.
C. Cung điện, đền thờ và kim tự tháp.
D. Vườn hoa, nhà hát, đền chùa.
-
Câu 38:
Nền tảng kinh tế cơ bản của Ai Cập cổ đại là
A. Nông nghiệp
B. Thương nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Du lịch
-
Câu 39:
Trong xã hội Ai Cập cổ đại không có lực lượng nào dưới đây?
A. Quý tộc.
B. Chủ nô.
C. Nông dân.
D. Nô lệ.
-
Câu 40:
Công trình kiến trúc nào dưới đây của cư dân phương Đông được đánh giá là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa.
B. Kim tự tháp Kê-ốp.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
-
Câu 41:
Cho biết vua ở Ai Cập được gọi là gì?
A. Thiên tử.
B. Hoàng đế.
C. En-xi.
D. Pha-ra-ông.
-
Câu 42:
Chủ nhân của nền văn minh Ai Cập cổ đại là
A. những tộc người đến từ Đông Bắc châu Phi và Tây Á.
B. người Hoa Hạ ở lưu vực Hoàng Hà.
C. các tộc người Đra-vi-đa và A-ri-a.
D. các tộc người I-ta-li-ốt, Gô-loa,…
-
Câu 43:
Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ai Cập thời cổ đại?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại
D. Thủ công nghiệp
-
Câu 44:
Cho tới nay (năm 2022) đã phát hiện được bao nhiêu Kim tự tháp ở Ai Cập?
A. 138 kim tự tháp.
B. 139 kim tự tháp.
C. 140 kim tự tháp.
D. 141 kim tự tháp.
-
Câu 45:
Chữ viết của người Ai Cập ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng hơn 3000 năm TCN
B. Khoảng hơn 4000 năm TCN
C. Khoảng hơn 5000 năm TCN
D. Khoảng hơn 6000 năm TCN
-
Câu 46:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Ơ-di-rít là vị thần đại diện cho
A. tình yêu vĩnh cửu.
B. tình yêu và sắc đẹp.
C. chiến thắng vinh quang.
D. cái chết và sự phục sinh.
-
Câu 47:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trăng có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
-
Câu 48:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trời có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
-
Câu 49:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, vị thần nào đại diện cho cái chết và sự phục sinh?
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
-
Câu 50:
Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng năm 3200 TCN.
B. Khoảng năm 2200 TCN.
C. Khoảng năm 1200 TCN.
D. Khoảng năm 200 TCN.