Trắc nghiệm Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đại Lịch Sử Lớp 10
-
Câu 1:
Nền văn minh Trung Hoa cổ - trung đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
-
Câu 2:
"Tứ đại phát minh" (kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn) là phát minh của cư dân
A. Ai Cập.
B. Trung Hoa.
C. Ấn Độ.
D. Hy Lạp.
-
Câu 3:
Nền văn minh Trung Quốc cổ - trung đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
-
Câu 4:
Lịch thời Thương chia một năm thành 12 tháng, tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có 29 ngày. Để khớp với vòng quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, người Trung Quốc thời Thương đã
A. thêm một tháng nhuận.
B. quy định tháng 2 có 28 ngày.
C. quy định cứ 10 năm có 1 năm nhuận.
D. thêm hai tháng nhuận
-
Câu 5:
Hàn Phi Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho giáo.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
-
Câu 6:
Lão Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
-
Câu 7:
Khổng Tử, Mạnh Tử là những đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Đạo gia.
C. Mặc gia.
D. Pháp gia.
-
Câu 8:
Ở Trung Quốc thời cổ đại,loại chữ viết khắc trên mai rùa, xương thú được gọi là gì?
A. Kim văn.
B. Thạch cổ văn.
C. Giáp cốt văn.
D. Trúc thư.
-
Câu 9:
Trường phái tư tưởng nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Phật giáo.
-
Câu 10:
Sách y học kinh điển của Trung Quốc thời trung đại là tác phẩm nào?
A. Hải Thượng y tông tâm lĩnh.
B. Nam dược thần hiệu.
C. Bảo anh lương phương.
D. Bản thảo cương mục.
-
Câu 11:
Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
-
Câu 12:
Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
-
Câu 13:
Công trình nào dưới đây là thành tựu của cư dân Lưỡng Hà cổ đại?
A. Kim tự tháp Kê-ốp.
B. Đền Pác-tê-nông.
C. Vạn lí trường thành.
D. Vườn treo Ba-bi-lon.
-
Câu 14:
Các thành tựu về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc của cư dân Ai Cập cổ đại không thể hiện ý nghĩa nào sau đây?
A. Đóng góp lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin, tri thức.
D. Là biểu hiện của tính chuyên chế, quan niệm tôn giáo.
-
Câu 15:
Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở (thập tiến vị) là thành tựu của cư dân
A. Ai cập cổ đại.
B. Lưỡng Hà cổ đại.
C. Ấn Độ cổ đại.
D. Trung Quốc cổ đại.
-
Câu 16:
Sự ra đời của chữ viết ở Ai Cập cổ đại, không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương thức để thống nhất các công xã nông thôn.
D. Là cơ sở để người đời sau nghiên cứu về văn hóa cổ đại.
-
Câu 17:
Những tộc người từ châu Phi, Pa-lex-xtin và Xi-ri đến định cư tại lưu vực sông Nin từ khoảng
A. hơn 3000 năm TCN.
B. hơn 4000 năm TCN.
C. hơn 5000 năm TCN.
D. hơn 6000 năm TCN.
-
Câu 18:
Kĩ thuật ướp xác của người Ai Cập cổ đại ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng năm 2700 TCN
B. Khoảng năm 3700 TCN
C. Khoảng năm 4700 TCN.
D. Khoảng năm 5700 TCN.
-
Câu 19:
Kim tự tháp Kê-ốp cao bao nhiêu m?
A. 144 m
B. 145 m
C. 146 m
D. 147 m
-
Câu 20:
Vùng châu thổ ở hạ lưu sông Nin dài bao nhiêu km?
A. 160 km
B. 170 km
C. 180 km
D. 190 km
-
Câu 21:
Trong Toán học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?
A. Hình học.
B. Đại số.
C. Toán logic
D. Giải tích.
-
Câu 22:
Người Ai Cập cổ đại làm ra giấy từ loại cây nào?
A. Pa-pi-rút.
B. Tre, trúc.
C. Ô-liu.
D. Chà là.
-
Câu 23:
Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại là
A. nhà hát, sân vận động.
B. nhà thờ, bến cảng, sân vận động.
C. Cung điện, đền thờ và kim tự tháp.
D. Vườn hoa, nhà hát, đền chùa.
-
Câu 24:
Nền tảng kinh tế cơ bản của Ai Cập cổ đại là
A. Nông nghiệp
B. Thương nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Du lịch
-
Câu 25:
Trong xã hội Ai Cập cổ đại không có lực lượng nào dưới đây?
A. Quý tộc.
B. Chủ nô.
C. Nông dân.
D. Nô lệ.
-
Câu 26:
Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông được đánh giá là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa.
B. Kim tự tháp Kê-ốp.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
-
Câu 27:
Chủ nhân của nền văn minh Ai Cập cổ đại là
A. những tộc người đến từ Đông Bắc châu Phi và Tây Á.
B. người Hoa Hạ ở lưu vực Hoàng Hà.
C. các tộc người Đra-vi-đa và A-ri-a.
D. các tộc người I-ta-li-ốt, Gô-loa,…
-
Câu 28:
Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ai Cập thời cổ đại?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại
D. Thủ công nghiệp
-
Câu 29:
ho tới nay (năm 2022) đã phát hiện được bao nhiêu Kim tự tháp ở Ai Cập?
A. 138 kim tự tháp.
B. 139 kim tự tháp.
C. 140 kim tự tháp.
D. 141 kim tự tháp.
-
Câu 30:
Chữ viết của người Ai Cập ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng hơn 3000 năm TCN
B. Khoảng hơn 4000 năm TCN
C. Khoảng hơn 5000 năm TCN
D. Khoảng hơn 6000 năm TCN
-
Câu 31:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Ơ-di-rít là vị thần đại diện cho
A. tình yêu vĩnh cửu.
B. tình yêu và sắc đẹp.
C. chiến thắng vinh quang.
D. cái chết và sự phục sinh.
-
Câu 32:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trăng có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
-
Câu 33:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trời có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
-
Câu 34:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, vị thần nào đại diện cho cái chết và sự phục sinh?
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
-
Câu 35:
Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng năm 3200 TCN.
B. Khoảng năm 2200 TCN.
C. Khoảng năm 1200 TCN.
D. Khoảng năm 200 TCN.
-
Câu 36:
Nền văn minh Ai Cập cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
-
Câu 37:
Nền văn minh Ai Cập cổ hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Nin.
B. Sông Ti-grơ.
C. Sông Ơ-phrát.
D. sông Hằng.
-
Câu 38:
Di vật nào dưới đây là biểu hiện của văn minh?
A. Đôi rồng đá trước thềm điện Kính Thiên (Hà Nội, Việt Nam).
B. Hình khắc mặt người trên vách hang Đồng Nội (Hòa Bình, Việt Nam).
C. Rìu đá của người nguyên thủy được tìm thấy tại An Khê (Gia Lai, Việt Nam).
D. Rìu tay của người nguyên thủy được tìm thấy tại Núi Đọ (Thanh Hóa, Việt Nam).
-
Câu 39:
Ở phương Tây, đến thời hậu kì trung đại, văn minh thời Phục hưng được phục hồi trên cơ sở của những nền văn minh nào?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
-
Câu 40:
Từ cuối thiên niên kỉ IV TCN đến giữa thiên niên kỉ I TCN là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Lưỡng Hà cổ đại.
C. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
D. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
-
Câu 41:
Từ cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
-
Câu 42:
Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
-
Câu 43:
Từ thế kỉ XXI TCN đến năm 1911 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
-
Câu 44:
Từ năm 3200 TCN đến năm 30 TCN là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
-
Câu 45:
Từ giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
-
Câu 46:
Văn minh Tây Âu thời Phục hưng tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.
-
Câu 47:
Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.
-
Câu 48:
Văn minh Trung Quốc cổ - trung đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.
-
Câu 49:
Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.
-
Câu 50:
Văn minh Ai Cập cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.