Trắc nghiệm Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đại Lịch Sử Lớp 10
-
Câu 1:
Một trong những cơ sở dẫn tới sự hình thành của văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại là
A. sự kế thừa những thành tựu văn minh phương Đông.
B. sự tồn tại của thể chế nhà nước quân chủ chuyên chế.
C. sự phát triển của kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
D. sự tồn tại của hai giai cấp lãnh chúa và nông nô.
-
Câu 2:
Những thành tựu văn minh Ấn Độ cổ - trung đại có ý nghĩa như thế nào đối với văn minh nhân loại?
A. Góp phần làm phong phú kho tàng văn minh nhân loại.
B. Khởi đầu thời kì văn minh nông nghiệp trên toàn thế giới.
C. Là cơ sở hình thành hai nền văn minh Ai Cập và Trung Hoa.
D. Thúc đẩy nhân loại tiến lên thời kì văn minh công nghiệp.
-
Câu 3:
Kiến trúc và điêu khắc của Ấn Độ thời cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Tôn giáo.
B. Văn học.
C. Khoa học.
D. Triết học.
-
Câu 4:
Loại văn tự nào sau đây là chữ viết của người Ấn Độ trong thời kì cổ - trung đại?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ Phạn.
-
Câu 5:
Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại?
A. Thể chế nhà nước dân chủ chủ nô.
B. Nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa.
C. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ ven sông.
D. Dân cư đa dạng về chủng tộc và tộc người.
-
Câu 6:
Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại gắn liền với những dòng sông nào?
A. Sông Ấn và sông Hằng.
B. Sông Nin và sông Ấn.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phơ-rát.
-
Câu 7:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu văn minh Ai Cập cổ đại?
A. Thể hiện sự sáng tạo của cư dân Ai Cập cổ đại.
B. Để lại nhiều giá trị lịch sử sâu sắc cho đời sau.
C. Đóng góp to lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn minh phương Tây.
-
Câu 8:
Công trình gì sau đây là thành tựu điêu khắc tiêu biểu của cư dân Ai Cập cổ đại?
A. Tượng Phật.
B. Tượng La Hán.
C. Tượng Nhân sư.
D. Tượng Quan Âm.
-
Câu 9:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hoạt động kinh tế của cư dân Ai Cập cổ đại?
A. Sản xuất công nghiệp.
B. Trồng trọt lương thực.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Buôn bán với bên ngoài.
-
Câu 10:
Thành tựu văn hóa nào sau đây không phải là biểu hiện của văn minh?
A. Thể chế nhà nước quân chủ chuyên chế.
B. Vạn Lý Trường Thành (Trung Quốc).
C. Đền Pác-tê-nông (Hy Lạp cổ đại).
D. Đồ trang sức của người nguyên thủy.
-
Câu 11:
Văn hóa xuất hiện cùng với sự xuất hiện của
A. nhà nước.
B. chữ viết.
C. Trái Đất.
D. loài người.
-
Câu 12:
Văn minh là gì?
A. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo ra.
B. Là trạng thái tiến hóa, phát triển cao của nền văn hóa.
C. Là toàn bộ giá trị tinh thần của loài người trong lịch sử.
D. Là những hoạt động của con người trong quá khứ.
-
Câu 13:
Nền văn minh cổ đại gì sau đây ra đời sớm nhất?
A. Văn minh Lưỡng Hà cổ đại.
B. Văn minh Hy Lạp cổ đại.
C. Văn minh Ai Cập cổ đại.
D. Văn minh Ấn Độ cổ đại.
-
Câu 14:
Nội dung gì sau đây là điểm tương đồng giữa văn hóa và văn minh?
A. Là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra.
B. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
C. Chỉ là những giá trị tinh thần mà loài người sáng tạo ra.
D. Là toàn bộ giá trị vật chất của loài người từ khi xuất hiện đến nay.
-
Câu 15:
Cư dân Ấn Độ thời cổ - trung đại không phải là chủ nhân của thành tựu nào dưới đây?
A. Đại bảo tháp San-chi.
B. Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở.
C. Các tôn giáo: Phật giáo và Hin-đu giáo.
D. Kinh Vê-đa, vở kịch Sơ-kun-tơ-la.
-
Câu 16:
Các tín đồ Phật giáo lấy năm nào làm năm thứ nhất theo Phật lịch?
A. Năm 541 TCN.
B. Năm 542 TCN.
C. Năm 543 TCN.
D. Năm 544 TCN.
-
Câu 17:
Quốc gia nào dưới đây không chịu ảnh hưởng từ chữ viết của Ấn Độ?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. La Mã.
-
Câu 18:
Công trình kiến trúc nào dưới đây không phải là thành tựu của cư dân Ấn Độ thời cổ - trung đại?
A. Lăng Ta-giơ Ma-han.
B. Đại bảo tháp San-chi.
C. Đền Bô-rô-bu-đua.
D. Pháo đài Đỏ (La Ki-la).
-
Câu 19:
Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” phản ánh mọi mặt đời sống xã hội Ấn Độ?
A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Vở kịch Sơ-kun-tơ-la.
D. Kinh Vê-đa.
-
Câu 20:
Các tác phẩm Ra-ma-y-a-na, Ma-ha-bha-ra-ta thuộc thể loại văn học nào?
A. Sử thi.
B. Tiểu thuyết chương hồi.
C. Truyện ngắn.
D. Kịch nói.
-
Câu 21:
Tôn giáo nào do Thái tử Xít-đác-ta Gô-ta-ma sáng lập?
A. Bà La Môn giáo.
B. Phật giáo.
C. Hồi giáo
D. Thiên chúa giáo.
-
Câu 22:
Chủ nhân đầu tiên của văn minh Ấn Độ cổ - trung đại là
A. người Đra-vi-đa.
B. người A-ri-a
C. người Tuốc.
D. người Ả-rập
-
Câu 23:
Các thành tựu nghệ thuật kiến trúc - điêu khắc của Ấn Độ thời cổ - trung đại phản ánh điều gì?
A. Quyền lực và tính chuyên chế của các Pha-ra-ông.
B. Ảnh hưởng của Thiên Chúa giáo tới đời sống của con người.
C. Trình độ phát triển cao của con người và ảnh hưởng của tôn giáo.
D. Sự giao lưu, tiếp biến giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Trung Quốc.
-
Câu 24:
Các thành tựu văn hóa Ấn Độ có ảnh hưởng mạnh mẽ đến khu vực nào trên thế giới?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Trung Mỹ và Nam Mỹ.
C. Đông Âu và Nam Âu.
D. Đông Nam Á
-
Câu 25:
Hai bộ sử thi tiêu biểu của Văn học Ấn Độ thời cổ đại là
A. Ramayana, Mahabharata
B. Riêm Kê và Ra-ma Khiên.
C. I-li-át và Ô-đi-xê.
D. Đăm Săn và Gin-ga-mét.
-
Câu 26:
Điểm nổi bật trong xã hội Ấn Độ thời kì cổ-trung đại là
A. mọi người trong xã hội đều bình đẳng.
B. tồn tại chế độ đẳng cấp Vac-na.
C. người ngoại tộc thay nhau cai trị Ấn Độ.
D. mâu thuẫn gay gắt giữa giai cấp chủ nô và nô lệ.
-
Câu 27:
Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời cổ - trung đại?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ.
-
Câu 28:
Nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
-
Câu 29:
Nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
-
Câu 30:
Biểu tượng trên quốc huy của nước Cộng hòa Ấn Độ hiện nay lấy cảm hứng từ thành tựu nào của người Ấn Độ cổ đại?
A. Đỉnh trụ cột đá A-sô-ca.
B. Đại bảo tháp San-chi.
C. Lăng mộ Ta-giơ Ma-han.
D. Chim bồ câu và cành ô-liu.
-
Câu 31:
Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại có chữ viết riêng, đó là
A. chữ Hán, chữ Nôm,…
B. chữ Phạn, chữ Bra-mi,…
C. chữ hình nêm, chữ Hangul,…
D. chữ Pa-li và chữ La-tinh,…
-
Câu 32:
Cái nôi của văn minh Ấn Độ là khu vực nào?
A. Cao nguyên Đê-can.
B. Hoang mạc Tha.
C. Lưu vực sông Ấn, sông Hằng.
D. Vùng núi Hi-ma-lay-a.
-
Câu 33:
Dòng sông nào được coi là linh thiêng nhất và là vị thần bảo trợ cho cuộc sống và con người Ấn Độ?
A. Sông Hằng.
B. Sông I-ra-oa-đi.
C. Sông A-ma-dôn.
D. Sông Mít-xi-pi-xi.
-
Câu 34:
Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Trung Quốc thời cổ - trung đại?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ.
-
Câu 35:
Phát minh kĩ thuật nào của Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực hàng hải?
A. Thuốc súng.
B. La bàn.
C. Giấy.
D. Kĩ thuật in.
-
Câu 36:
Nhà toán học nào của Trung Quốc đã tính được số Pi đến 7 chữ số thập phân?
A. Lý Thời Trân.
B. Đổng Trọng Thư.
C. Tổ Xung Chi.
D. Trương Hành.
-
Câu 37:
Tác phẩm nào dưới đây không thuộc tứ đại danh tác của văn học Trung Hoa thời trung đại?
A. Hồng lâu mộng.
B. Tam quốc diễn nghĩa.
C. Đậu Nga oan.
D. Tây du kí.
-
Câu 38:
Các nhà thơ tiêu biểu dưới thời Đường là
A. Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị,…
B. Đổng Trọng Thư, Đỗ Phủ, Lý Bạch,…
C. Tô Đông Pha, Lý Bạch, Bạch Cư Dị,…
D. Tào Tuyết Cần, Thi Nại Am, Đỗ Phủ,…
-
Câu 39:
Dương Tử là tên gọi khác của con sông nào dưới đây?
A. Hoàng Hà
B. Sông Ti-grơ
C. Sông Nin
D. Trường Giang
-
Câu 40:
Trung Hoa có bốn phát minh kĩ thuật quan trọng là
A. Kĩ thuật in, làm giấy, la bàn, thuốc súng.
B. Luyện kim, bom nguyên tử, la bàn, thuóc súng.
C. Kĩ thuật in, la bàn, bom nguyên tử, giấy.
D. Thuốc súng, súng tiểu liên, bom nguyên tử, la bàn.
-
Câu 41:
Ai là người đặt nền móng cho nền sử học Trung Hoa?
A. Lã Bất Vi.
B. Tư Mã Thiên.
C. Khổng Tử.
D. Tào Tuyết Cần.
-
Câu 42:
Đâu là quốc gia không bị ảnh hưởng bởi chữ viết của Trung Quốc?
A. Việt Nam
B. Campuchia.
C. Nhật Bản
D. Triều Tiên
-
Câu 43:
Nhà Tần đã đánh bại bao nhiêu nước để thống nhất lãnh thổ Trung Quốc vào năm 221 TCN?
A. Ba nước.
B. Bốn nước.
C. Năm nước.
D. Sáu nước.
-
Câu 44:
Một trong những tác phẩm nổi tiếng của Lão Tử là
A. Đạo đức kinh.
B. Sử kí.
C. Hồng lâu mộng.
D. Tây du kí.
-
Câu 45:
Vào thời nào, Nho giáo trở thành tư tưởng chính thống của chế độ quân chủ chuyên chế ở Trung Hoa?
A. Thời Tần.
B. Thời Đường.
C. Thời Hán.
D. Thời Tống.
-
Câu 46:
Tác phẩm nào dưới đây được coi là nền tảng của sử học Trung Hoa thời phong kiến?
A. Tây du kí.
B. Hồng lâu mộng.
C. Sử kí.
D. Hán thư.
-
Câu 47:
Đâu không phải là phát minh về kĩ thuật của người Trung Quốc?
A. Kĩ thuật làm giấy
B. Thuốc súng.
C. La bàn
D. Máy hơi nước.
-
Câu 48:
Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thời cổ - trung đại được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1987?
A. Ngọ Môn Quan và Vạn Lí Trường Thành.
B. Di Hòa Viên và Cung A Phòng.
C. Vạn Lý Trường Thành và Lăng Ly Sơn.
D. Viên Minh Viên và Thập Tam lăng.
-
Câu 49:
Đâu là tập thơ lớn nhất thời cổ đại ở Trung Quốc?
A. Kinh Thi.
B. Hán thư.
C. Sử kí.
D. Hồng Lâu Mộng.
-
Câu 50:
Tiền thân của Hán tộc sau này là
A. các tộc người Mãn, Mông,…
B. người Hoa Hạ ở lưu vực Hoàng Hà.
C. các tộc người Đra-vi-đa và A-ri-a.
D. các tộc người I-ta-li-ốt, Gô-loa,…