Trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Mồi (primer):
A. Là 1 đoạn ADN gồm 5→10 base
B. Gồm nhiều protein và men primase
C. Là 1 đoạn ARN gồm 5→10 base
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Với 3 loại nuclêôtit A, G, U có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hoá axitamin?
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
-
Câu 3:
Với 3 loại nuclêôtit A, X, U, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hoá axitamin
A. 26
B. 27
C. 9
D. 8
-
Câu 4:
Trong tự nhiên có bao nhiêu loại mã di truyền mà trong đó có chứa ít nhất 2 nucleotit loại A
A. 10
B. 18
C. 9
D. 37
-
Câu 5:
Cho các đặc điểm về quá trình tự nhân đôi ADN:
(1) Thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(2) ADNpolymeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’.
(3) Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống mẹ.
(4) Có sự tham gia của nhiều loại ADNpolymeraza giống nhau.
Có bao nhiêu đặc điểm có ở cả sinh vật nhân sơ và nhân thực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Cho các nhận định về sự khác nhau giữa nhân đôi ADN ở prokaryote và eukaryote:
(1) Sự sao chép ADN ở eukaryote đòi hỏi thời gian dài hơn.
(2) Sự sao chép ADN ở prokaryote đòi hỏi thời gian dài hơn (6 - 8 giờ).
(3) Dọc theo ADN của eukaryote có rất nhiều điểm khởi đầu sao chép.
(4) Sự sao chép ADN ở prokaryote xảy ra với tốc độ nhanh hơn.
(5) Sự sao chép ADN ở eukaryote có số enzim nhiều hơn.
(6) Sự sao chép ADN ở prokaryote xảy ra theo một chiều còn sự sao chép ADN ở eukaryote xảy ra theo 2 chiều, một mạch được tổng hợp liên tục, còn mạch kia tổng hợp gián đoạn.
(7) Trong sao chép ADN ở prokaryote, một mạch được tổng hợp liên tục, còn mạch kia tổng hợp gián đoạn.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 7:
Trong quá trình tái bản của một phân tử AND có 15 đơn vị tái bản , trên 1 đơn vị tái bản có 18 đoạn Okazaki . Số đoạn mồi cần cung cấp cho phân tử AND này tái bản 1 lần là .
A. 30
B. 285
C. 270
D. 300
-
Câu 8:
Trong một phân tử plasmid có 104 cặp nucleotit tiến hành tự nhân đôi 3 lần , số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit của AND là
A. 160000
B. 159984
C. 139986
D. 140000
-
Câu 9:
Đoan mạch thứ nhất của gen có trình tự các nucleotit là 5’ – T A XGXXAGTXATGXA- 3’ . Gen nhân đôi 2 lần . Số nucleotit mỗi laoij mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi đó là
A. A= T = 24 ; G = X = 21
B. A = T = 21 ; G = X = 24
C. A = T = 9 ; G = X = 15
D. A = T = 12 ; G = X = 9
-
Câu 10:
Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của một loài động vật là 6.6pg. Trong trường hợp phân bào bình thường, hàm lượng ADN nhân của mỗi tế bào khi đang ở kì giữa của giảm phân II là
A. 13,2pg.
B. 6,6pg.
C. 3,3pg.
D. 26,4pg
-
Câu 11:
Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp. II. Tất cả các mạch đơn nói trên có trình tự bổ sung với nhau từng đôi một III. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào IV. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 2 phân tử chứa mạch của phân tử ADN ban đầu.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Một phân tử ADN mạch kép có tỷ lệ \( \frac{{A + T}}{{G + X}} = \frac{5}{3}\), khi phân tử này nhân đôi liên tiếp 3 lần, tỷ lệ các loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là
A. A = T= 18,75%; G = X = 31,25%
B. A + T = 31,25%; G + X = 18,75%
C. A + T= 18,75%, G + X = 31,25%
D. A = T = 31,25%; G = X = 18,75%.
-
Câu 13:
Một gen có tổng số 1824 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có T = A; X = 2T; G = 3A. Chiều dài của gen là
A. 2284,8Å.
B. 4080Å.
C. 1305Å.
D. 5100Å.
-
Câu 14:
Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ Guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 lần tự sao sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X bằng A- T(biết đột biến chỉ xảy ra một lần).
A. 15
B. 3
C. 7
D. 31
-
Câu 15:
Một gen dài 0,255 micromet và có A = 20% số nuclêôtit của gen. Sau đột biến số liên kết hiđrô của gen là 1953. Nếu chiều dài gen không đổi, đột biến trên thuộc dạng:
A. Thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X.
B. Thay 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T.
C. Thêm 1 cặp G – X.
D. Thêm 1 cặp A – T.
-
Câu 16:
Do phóng xạ một gen bị đột biến dẫn đến hậu quả làm mất aa thứ 12 trong chuỗi polipepetit do gen điều khiển tổng hợp . Biết gen đột biến it hơn gen bình thường 7 liên kết hidro . Khi gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số nucleotit mỗi loại do môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với gen chưa đột biến
A. A=T = 2 , G=X = 1
B. A = T = 62 , G = X = 31
C. A= T = 64 , G= X = 32
D. A = T = 31 , G = X = 62
-
Câu 17:
Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Ở một phép lai, trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể đột biến ở đời con, thể đột biến có tỉ lệ:
A. 1/100
B. 23/99
C. 3/32
D. 23/100
-
Câu 18:
Một đoạn ADN có chiều dài 408nm và có hiệu số phần trăm giữa các nuclêôtit loại A và một loại khác là 20%. Một đột biến xảy ra làm tăng chiều dài đoạn ADN thêm 17Å và nhiều hơn đoạn ADN ban đầu 13 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit loại A và G của đoạn ADN sau đột biến lần lượt là:
A. 843 và 362.
B. 842 và 363.
C. 840 và 360
D. 363 và 842.
-
Câu 19:
Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. Phương án đúng là:
A. 1;2;4
B. 1;3;6
C. 1;2;5
D. 1;3;5
-
Câu 20:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, xét các phát biểu nào sau đây: I. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN II. Enzim nối ligaza chỉ tác động lên 1 trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ 1 phân tử ADN mẹ. III. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi. IV. Diễn ra ở pha S của chu kì tế bào. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng, xét các phát biểu sau đây: (1) Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau. (2) Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài. (3) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen. (4) Có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau. (5) Có cấu trúc mạch thẳng. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Theo bạn đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN: 1. Loại enzim xúc tác 2. Kết quả tổng hợp; 3. Nguyên tắc tổng hợp 4. Chiều tổng hợp. Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2,3
B. 2, 3,4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
-
Câu 23:
Tái bản ADN ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với tái bản ADN ở Ecoli là: 1. Chiều tái bản 2. Hệ enzim tái bản 3. Nguyên liệu tái bản 4. Số lượng đơn vị tái bản 5. Nguyên tắc tái bản. Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2
B. 2;3
C. 2;4
D. 3;5
-
Câu 24:
Một nhà nghiên cứu tiến hành tách chiết, tinh sạch các thành phần nguyên liệu cần thiết cho việc nhân đôi ADN. Khi trộn các thành phần nguyên liệu với nhau rồi đưa vào điều kiện thuận lợi, quá trình tái bản ADN xảy ra. Khi phân tích sản phẩm nhân đôi thấy có những đoạn ADN ngắn khoảng vài trăm cặp nu. Vậy trong hỗn hợp thành phần tham gia đã thiếu thành phần nào sau đây?
A. Enzim ADN pôlimeraza
B. Enzim ligaza
C. Các đoạn Okazaki
D. Các nuclêôtit
-
Câu 25:
Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau để tạo thành sợi hoàn chỉnh nhờ loại enzim nào sau đây?
A. Ligaza
B. ADN polymeraza
C. ARN polymeraza
D. Helicaza
-
Câu 26:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ.
D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
-
Câu 27:
Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ?
A. Quá trình nhân đôi ADN
B. Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN
C. Quá trình tổng hợp ARN
D. Cả A, B, C
-
Câu 28:
Di truyền học hiện đại đã chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc:
A. Bảo toàn
B. Bán bảo toàn
C. Nửa gián đoạn
D. Cả B và C
-
Câu 29:
Quá trình tổng hợp ADN dựa trên mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Điều kiện để quá trình tổng hợp ADN được xảy ra:
A. Có đủ 4 loại dADP, dTDP, dGDP, dCDP
B. Tổng hợp trên mạch khuôn theo hướng 5’→3’
C. Có sự tham gia của ribosome
D. A và C đúng
-
Câu 31:
Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Enzim ADNpolimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân đôi của ADN.
B. Enzim ARNpolimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của phân tử ADN.
C. Enzim ligaza có chức năng lắp ráp các nuclêôtit tự do của môi trường vào các đoạn Okazaki.
D. Enzim ADNpolimeraza có chức năng tổng hợp nuclêôtit đầu tiên và mở đầu mạch mới.
-
Câu 32:
Loại enzim nào sau đây chỉ có chức năng tổng hợp nucleotit để kéo dài mạch polinucleotit mà không có chức năng tháo xoắn ADN?
A. ADNpolimeraza.
B. ARNpolimeraza.
C. Ligaza.
D. Restritaza.
-
Câu 33:
Enzym có chức năng tháo xoắn tại điểm gốc
A. Topois I
B. Helicase
C. Topois II
D. Cả A và B đúng
-
Câu 34:
Một phân tử ADN có chiều dài 4080 và có A= 2G. Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 5 lần . Tính số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi?
A. 24800
B. 22800
C. 42800
D. 44800
-
Câu 35:
Một phân tử ADN của vi khuẩn có chiều dài là 34. 106 A0 và A chiếm 30% tổng số nucleotit . Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp hai lần . Tính số nucleotit loại G mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi?
A. 12106
B. 10265
C. 12355
D. 21353
-
Câu 36:
Một phân tử ADN có chiều dài 4080 và có A= 2G. phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 5 lần . Số nucleotit loại G mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là
A. 12800
B. 12400
C. 24800
D. 24400
-
Câu 37:
Một gen có chiều dài là 5270A0. Gen nhân dôi 5 lần , số nucleotit môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen đó là bao nhiêu
A. 99200
B. 96100
C. 49600
D. 48050
-
Câu 38:
Một phân tử ADN nhân thực có 50 chu kì xoắn . phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 4 lần .Số liên kết hoá trị được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình nhân đôi là
A. 15968
B. 14970
C. 1600
D. 1500
-
Câu 39:
Một gen có 150 chu kì xoắn và G = 600. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, cần môi trường nội bào cung cấp số lượng nuclêôtit thuộc mỗi loại là
A. T = A = 6300; G = X = 4200
B. A = T = 4200; G = X = 6300
C. A = T = 1200; G = X = 1800
D. A = T = 1200; G = X = 1800
-
Câu 40:
Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A0. Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen nói trên là:
A. A= T = 30240 ; G = X = 45360
B. A = T = 14880 ; G = X = 22320
C. A = T = 29760 ; G = X = 44640
D. A = T = 16380 ; G = X = 13860
-
Câu 41:
Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có (T+X)/(A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A + G = 25%; T + X = 75%.
B. A + G = 20%; T + X = 80%.
C. A + G = 75%; T + X = 25%.
D. A + G = 80%; T + X = 20%.
-
Câu 42:
Một phân tử ADN của vi khuẩn có chiều dài là 34. 106 A0 và A chiếm 30% tổng số nucleotit . Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp hai lần . Số Nu loại G mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là
A. 12.106
B. 18.106
C. 6.106
D. 9.106
-
Câu 43:
Giả sử trên 1 phễu tái bản của một đơn vị nhân đôi (vòng tái bản) của sinh vật nhân thực có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của đơn vị tái bản nói trên?
A. 32
B. 31
C. 62
D. 106
-
Câu 44:
Trên một đoạn ADN có 5 replicon hoạt động sao chép, trên mỗi replicon đều có 10 đoạn Okazaki. Số đoạn primer (ARN mồi) đã và đang hình thành là
A. 52
B. 60
C. 50
D. 55
-
Câu 45:
Trên một đơn vị tái bản có 30 đoạn okazaki . Số đoạn mồi được cung cấp cho đơn vị tái bản này là
A. 30
B. 31
C. 32
D. 33
-
Câu 46:
Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 30
B. 8
C. 16
D. 32
-
Câu 47:
Giả sử thí nghiệm của Meselson – Stahl: (dùng đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN ban đầu còn chứa là
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/32
-
Câu 48:
Phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ . Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có chứa N14 thì sau 5 lần tự sao thì tỷ lệ các mạch polinucleotit chứa N15 trong tổng số các mạch được tổng hợp trong các phân tử con là bao nhiêu ?
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/32
-
Câu 49:
Trên phân tử ADN có 5 điểm tái bản. Quá trình tái bản hình thành 80 đoạn okazaki . Số đoạn mồi được tổng hợp là
A. 120
B. 100
C. 80
D. 90
-
Câu 50:
Một gen con tự nhân đôi đã tạo thành hai gen con , hình thành nên 3800 liên kết hidro trong số đó số liên kết hidro giũa các cặp G- X nhiều hơn số liên kết các cặp A-T là 1000 . Chiều dài của gen đó là
A. 2411 A0
B. 2550 A0
C. 5100A0
D. 2250A0