Trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
DNA đa hình được khuếch đại ngẫu nhiên (RAPD) là một phương pháp
A. kích thích sản xuất RNA cảm giác để bù đắp
B. kích hoạt sự biểu hiện của tất cả các gen trong một con đường sinh hóa
C. khuếch đại ngẫu nhiên nhiều vị trí của khuôn mẫu DNA đích
D. tiết lộ sự biến đổi nội bộ cụ thể và sự đa dạng giữa các loài
-
Câu 2:
So sánh về quá trình sao chép của ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ, người ta rút ra một số nhận xét.
1. Sự sao chép ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra trên nhiều chạc ba sao chép (chạc chữ Y), còn sinh vật nhân sơ diễn ra trên một chạc ba sao chép.
2. Ở sinh vật nhân thực, có nhiều điểm khởi đầu sao chép trên mỗi phân tử ADN, còn sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm.
3. Các đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều theo chiều 5’- 3’ .
4. Sự sao chép ADN ở sinh vật nhân thực và nhân sơ đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
5. Sự sao chép ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian, sự sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở trong tế bào chất, tại pha S của kỳ trung gian.
Hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 3:
Trong ống nghiệm, có tỉ lệ 4 loại nu A, U, G, X lần lượt là 10%, 20%, 30%, 40%. Từ 4 loại nu này người ta tổng hợp được một phân tử mARN nhân tạo. Theo lí thuyết, trên phân tử mARN này, xác xuất xuất hiện bộ ba AAA là bao nhiêu?
A. 0,002
B. 0,003
C. 0,001
D. 0,00001
-
Câu 4:
Một gen có 1600 nucleotit và 1900 liên kết hidro. Mạch 1 của gen có 378 nucleotit loại A và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có X/A = 23/63.
II. Mạch 1 của gen có \(\frac{{T + X}}{{A + G}}\) = 27/10.
III. Mạch 2 của gen có T/X = 189/80.
IV. Mạch 2 của gen có 17,5% nucleotit loại G.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtit loại T chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 12/13.
III. Mạch 2 của gen có T/G = 5/19.
IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 6:
Mạch đơn của một gen chứa 1199 liên kết hóa trị. Gen này tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribônuclêôtit loại X với A là 5% và hiệu số giữa ribônuclêôtit loại G với U là 15% số ribônuclêôtit của toàn mạch. Xác định: Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen.
A. A = T = 20%, G = X = 30%
B. A = T = 30%, G = X = 20%
C. A = T = 25%, G = X = 25%
D. A = T = 15%, G = X = 35%
-
Câu 7:
Một gen có 90 chu kì xoắn và tích giữa 2 loại nuclêôtit không bổ sung là 5,25 %, số liên kết hiđrô của gen nằm trong khoảng từ 2200 đến 2500. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen.
A. % A = % T = 15 % ; % G = % X = 35 %
B. % A = % T = 12,125 % ; % G = % X = 37,875%
C. % A = % T = 18,75 % ; % G = % X = 31,25%
D. % A = % T = 40 % ; % G = % X = 10 %
-
Câu 8:
Một gen có tổng số liên kết hiđrô là 4050. Gen này có hiệu số giữa số lượng nuclêôtit loại X với một loại nuclêôtit khác không bổ sung với nó bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit của gen là
A. 3000
B. 3200
C. 3500
D. 3700
-
Câu 9:
Một gen có chiều dài là 3400Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Số liên kết hiđrô trong gen là:
A. 1500
B. 2000
C. 2200
D. 2700
-
Câu 10:
Một gen có chiều dài là 3400Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Số nuclêôtit mỗi loại của gen bằng
A. A = T = 200; G = X = 800
B. A = T = 800; G = X = 200
C. A = T = 600; G = X = 400
D. A = T = 400; G = X = 600
-
Câu 11:
Một gen có chiều dài là 3400Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Tổng số nuclêôtit của gen bằng
A. 1000
B. 1500
C. 2000
D. 2500
-
Câu 12:
Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG,UGG.
B. Trên mARN mã di truyền được đọc từ đầu 5' đến đầu 3'.
C. Bộ ba AUG là bộ ba mã mở đầu, mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
D. Một bộ chỉ mã hóa cho một axit amin.
-
Câu 13:
Trên mạch gốc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ, bộ ba mở đầu mã hoá cho axit amin foocmin mêtiônin là
A. 3' AUG 5'
B. 3' TAC 5'
C. 5' AUG 3'
D. 5' TAX 3'
-
Câu 14:
Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền
A. Nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba
B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin
C. Đa số dùng chung cho tất cả các sinh vật
D. Đọc liên tục từ một điểm xác định theo từng cụm ba nuclêôtit kế tiếp nhau
-
Câu 15:
Ba nucleotit kế tiếp nhau trên mạch mã gốc của ADN mã hóa cho một axit amin gọi là
A. mã di truyền
B. anticodon
C. triplet
D. codon
-
Câu 16:
Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.
II. Tất cả các mạch đơn nói trên có trình tự bổ sung với nhau từng đôi một.
III. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
IV. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 17:
Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 34 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
A. 15
B. 4
C. 13
D. 16
-
Câu 18:
Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.
II. Tất cả các mạch đơn nói trên có trình tự bổ sung với nhau từng đôi một
III. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào
IV. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 2 phân tử chứa mạch của phân tử ADN ban đầu.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Okazaki ở tế bào vi khuẩn dài:
A. 3000-4000 nucleotit
B. 5000 nucleotit
C. 500-1000 nucleotit
D. 1000-2000 nucleotit
-
Câu 20:
Bộ gen của một loại vi khuẩn thường chứa khoảng 5 x 10 6 cặp nu và có thể nhân đôi trong khoảng 30 phút. Bộ gen của con người lớn hơn (3 x 10 9 cặp nu) và nếu so với sự nhân đôi một loại vi khuẩn thì bộ gen người cần 300 giờ (~ 12 ngày) để được nhân đôi; nhưng toàn bộ hệ gen của con người có thể được nhân đôi với vài giờ. Sao có thể như thế được?
A. ADN nhân chuẩn là đơn giản để tái tạo hơn ADN nhân sơ.
B. ADN polymerase nhân chuẩn hoạt động nhanh hơn so với ADN polimerase nhân sơ
C. Các nucleosome ADN nhân chuẩn cho phép sao chép ADN nhanh hơn
D. ADN nhân chuẩn có nhiều đơn vị tái bản hơn ADN nhân sơ
-
Câu 21:
Giả sử một đột biến xảy ra trong tế bào làm các mảnh Okazaki bình thường được tạo ra trong quá trình sao chép ADN nhưng không được liên kết với nhau thành một sợi liên tục. Gen mã hóa enzyme dẫn tới thay đổi này là gen mã hóa cho enzim
A. ADN polymerase
B. ADN helicase
C. ADN ligase
D. ARN primase
-
Câu 22:
Một nhà hoá sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép ADN. Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn ADN có chiều dài gồm vài trăm nuclêôtit. Nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?
A. Các nuclêôtit.
B. ADN ligase.
C. ADN polymerase.
D. Primase.
-
Câu 23:
Một trong số điểm khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là
A. số điểm khởi đầu sao chép
B. nguyên tắc thực hiện.
C. nguyên liệu tạo mạch mới.
D. kết quả của quá trình nhân đôi.
-
Câu 24:
Hệ gen người có kích thước lớn hơn hệ gen E. coli khoảng 1000 lần, trong khi tốc độ sao chép ADN của E. coli nhanh hơn ở người chỉ khoảng 10 lần. Cơ chế nào giúp toàn bộ hệ gen người có thể sao chép hoàn chỉnh nhanh như vậy?
A. Người có nhiều loại ADN polymerase hơn E. Coli
B. Tốc độ sao chép ADN của các enzym ADN polymerase ở người cao hơn
C. Hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép
D. Ở người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thời với các quá trình phiên mã và dịch mã như ở vi khuẩn E. coli.
-
Câu 25:
Nguyên liệu cho quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là
A. ARN là 4 loại: A, U, G, X còn ADN là 4 loại A, T, G, X
B. ARN là 4 loại: A, T, G, X còn ADN là 4 loại A, U, G, X
C. ARN là 3 loại: A, U, X còn ADN là 3 loại A, T, X
D. ARN là 3 loại: A, U, G, còn ADN là 3 loại A, T, G,
-
Câu 26:
Quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là
A. Nguyên liệu quá trình tổng hợp ARN là các ribônuclêôtit A, U, G, X.
B. Chỉ có mạch mang mã gốc làm khuôn.
C. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung
D. Cả A, B và C
-
Câu 27:
Nguyên tắc thực hiện của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là
A. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung, bán bảo toàn.
B. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc khuôn mẫu còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung.
C. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bán bảo toàn.
D. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc bổ sung còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung.
-
Câu 28:
Số lượng mạch làm khuôn của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là
A. Quá trình tổng hợp ARN cả 2 mạch ADN đều làm khuôn còn quá trình nhân đôi ADN cả 2 mạch ADN đều làm khuôn
B. Quá trình tổng hợp ARN có 1 mạch ADN làm khuôn còn quá trình nhân đôi ADN cả 2 mạch ADN đều làm khuôn
C. Quá trình tổng hợp ARN cả 2 mạch ADN đều làm khuôn còn quá trình nhân đôi ADN có 1 mạch ADN đều làm khuôn
D. Quá trình tổng hợp ARN có 1 mạch ADN đều làm khuôn còn quá trình nhân đôi ADN có 1 mạch ADN đều làm khuôn
-
Câu 29:
Kết quả của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là
A. Quá trình tổng hợp ARN Mỗi lần tổng hợp được 1 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 1 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
B. Quá trình tổng hợp ARN Mỗi lần tổng hợp được 2 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
C. Quá trình tổng hợp ARN Mỗi lần tổng hợp được 1 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và khác ADN mẹ.
D. Quá trình tổng hợp ARN mỗi lần tổng hợp được 1 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
-
Câu 30:
Đặc điểm nào không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ
A. Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
B. Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống hệt nhau.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Trong một chạc chữ Y sao chép, hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
-
Câu 31:
Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện tính thống nhất trong sinh giới?
A. Tính thoái hoá
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu
D. Tính di truyền
-
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền thể hiện nguồn gốc chung của sinh vật?
A. Tính thoái hóa
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu
D. Tính thoái hóa và tính đặc hiệu.
-
Câu 33:
Một sợi của phân tử DNA chứa trình tự cơ sở AGT. Trình tự cơ sở trên sợi còn lại của phân tử ADN là gì?
A. AGT
B. GAT
C. TAC
D. TCA
-
Câu 34:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về các loại axit nucleic?
(1) Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, chỉ có ADN được xem là vật chất di truyền.
(2) Ở virut, vật chất di truyền có thể là ADN hoặc ARN.
(3) Tất cả ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều có cấu tạo mạch kép.
(4) Tất cả các loại mARN, tARN và rARN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều được sinh ra từ quá trình phiên mã.
(5) Các phân tử ADN ở sinh vật nhân sơ đều có dạng mạch vòng, các phân tử ADN ở sinh vật nhân thực đều có dạng mạch thẳng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 35:
Đầu trước của động vật có xương sống phát triển trong phôi như một khối mô rắn. Khi quá trình phát triển diễn ra, khối rắn ở gần cuối biểu tượng được sửa lại thành các chữ số riêng lẻ. Điều nào sau đây giải thích đúng nhất về vai trò của quá trình apoptosis trong việc tu sửa lại cơ nhị đầu?
A. Quá trình apoptosis thay thế các tế bào cũ bằng các tế bào mới ít có khả năng chứa đột biến.
B. Apoptosis liên quan đến sự hoạt hóa có quy định của các protein trong các tế bào cụ thể của cơ quan đầu đang phát triển dẫn đến cái chết của các tế bào đó.
C. Apoptosis liên quan đến việc phá hủy các tế bào phụ ở phần trước đang phát triển, chúng cung cấp chất dinh dưỡng cho các tế bào thực bào.
D. Apoptosis ở cơ trước đang phát triển kích hoạt sự biệt hóa của các tế bào mà số phận của chúng vẫn chưa được xác định.
-
Câu 36:
Hình trên cho thấy một đoạn DNA mạch thẳng nguyên vẹn từ hai phân loài (làn X và Y) và các đoạn DNA giống nhau được EcoRI tiêu hóa (làn X' và Y'), được phân tách trên gel điện di. Giải thích nào sau đây là đơn giản nhất cho sự khác biệt giữa các đoạn ADN của hai phân loài?A. Đoạn DNA của X thiếu bất kỳ vị trí giới hạn nào.
B. Đoạn DNA của Y có một vị trí giới hạn EcoRI; X không có.
C. Đoạn DNA của Y có hai vị trí giới hạn EcoRI; X chỉ có một.
D. X có ít ADN hơn Y.
-
Câu 37:
Cần bao nhiêu bazơ để mã hóa 20 axit amin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Câu nào dưới đây đề cập đến mệnh đề định hướng trình tự sắp xếp các axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin?
A. Dấu vân tay DNA
B. Mã di truyền
C. Phiên mã
D. Sự phân ly
-
Câu 39:
Sự thất bại của quá trình phân chia tế bào sau quá trình nhân đôi ADN dẫn đến hậu quả gì?
A. Thể đa bội
B. Dị bội
C. Nguyên phân
D. Di chuyển của tế bào
-
Câu 40:
Quá trình nhân đôi ở E.coli diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào?
A. Pha M
B. Pha G1
C. Pha G2
D. Pha S
-
Câu 41:
Các DNA polymerase phụ thuộc DNA sẽ xúc tác cho phản ứng trùng hợp theo chiều nào?
A. 3 '→ 5'
B. 5 '→ 3'
C. Theo cả hai hướng
D. Không phụ thuộc hướng
-
Câu 42:
Trong quá trình nào, sự nhân đôi có thể được nhìn thấy ở đoạn mở nhỏ của ADN?
A. Biến đổi
B. Cắt đứt
C. Đột biến
D. Nhân bản ngã ba
-
Câu 43:
Điều gì sẽ xảy ra nếu có bất kỳ thay đổi bất thường hoặc sai sót nào xảy ra trong quá trình sao chép?
A. Đột biến
B. Tế bào phát triển bình thường
C. Tế bào chết không dự đoán được
D. Hình thành tế bào mới nhanh chóng
-
Câu 44:
Mất bao lâu để E. Coli nhân lên?
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 18 phút
D. 21 phút
-
Câu 45:
Enzim nào được sử dụng cho quá trình nhân đôi ở E. Coli?
A. Enzyme giới hạn
B. Enzyme protease
C. Enzyme lipase
D. DNA polymerase
-
Câu 46:
Sinh vật nào đã được sử dụng để phát hiện sự có mặt của thymidine trên DNA mới hình thành vào năm 1958?
A. Vivrio cholerae
B. Treponema pallidum
C. Vicia faba
D. Escherichia coli
-
Câu 47:
Điều nào xảy ra nếu các polymerase sau đây có một vị trí hoạt động rộng rãi bất thường?
A. Các polymerase DNA
B. Các polymerase TLS
C. Các polymerase RNA
D. Các chuỗi xoắn DNA
-
Câu 48:
Polymerase tái bản Η thuộc họ polymerase liên quan đến ________________
A. tổng hợp chuyển đoạn
B. bản địa hóa mRNA
C. dịch mã mRNA
D. tính ổn định của mRNA
-
Câu 49:
Dạng nào của Xeroderma pigmentosum được quan sát thấy ở những bệnh nhân không thể tổng hợp polymerase chức năng Η?
A. XP III
B. XP IV
C. XP V
D. XP VI
-
Câu 50:
Xeroderma pigmentosum gây ra bởi ______________________
A. Bức xạ UV
B. Tia X
C. Bức xạ gamma
D. Tia beta