Trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Số phận của Cdc 6 được phosphoryl hóa là gì?
A. Nó được vận chuyển bên ngoài hạt nhân
B. Nó được phân hóa khắp nơi
C. Nó được hoạt hóa
D. Nó tạo thành một phức chất với Cdt
-
Câu 2:
Bạn sẽ sử dụng chất nào trong số này làm chất ức chế cạnh tranh cho Cdt?
A. MCM 1
B. MCM 2
C. MCM 7
D. MCM 10
-
Câu 3:
Phức hợp Cyclin-CDK (ở đây là S cyclin) khi hoạt động sẽ chịu trách nhiệm phosphoryl hóa một số protein và điều này thường đánh dấu sau đó là sự phá hủy bằng cách phổ biến. Ảnh hưởng của nó đối với hoạt động Cdt là gì?
A. Kích hoạt
B. Bất hoạt
C. Phá hủy
D. Tăng tổng hợp
-
Câu 4:
Chức năng của RFC trong quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân thực là gì?
A. Tiểu đơn vị xúc tác
B. SSB
C. Bộ nạp kẹp
D. Primase
-
Câu 5:
Chúng ta biết rằng kẹp Beta ở vi khuẩn có hai tiểu đơn vị và có hình dạng của một chiếc nhẫn. Điều nào trong số này sẽ là đặc điểm của PCNA là một chất tương đồng kẹp beta cho sinh vật nhân thực?
A. Hai tiểu đơn vị tạo thành vòng
B. Ba tiểu đơn vị tạo thành vòng
C. Bốn tiểu đơn vị tạo thành hình 8 giống như cấu trúc
D. Bốn tiểu đơn vị tạo thành một vòng lớn hơn
-
Câu 6:
Bạn được cung cấp một đoạn DNA có tổn thương CBD. Bạn sẽ sử dụng (các) polymerase nào để sao chép đoạn này mà không cần quan tâm đến lỗi?
A. ζ (zeta), η (eta)
B. η (eta),) θ (theta)
C. θ (theta), κ (kappa)
D. κ (kappa), θ (theta)
-
Câu 7:
Tiểu đơn vị nào trong MCM không được phosphoryl hóa trong MCM sau khi khởi động được kích hoạt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
-
Câu 8:
Xóa miền ARS nào sẽ cho tốc độ sao chép ít nhất ở sinh vật nhân thực?
A. Miền A
B. Miền B1
C. Miền B2
D. Miền B3
-
Câu 9:
Bạn thiết kế một plasmid có gen tổng hợp Histidine và một đoạn chứa ARS. Bạn đưa nó vào nuôi cấy nấm men và cố gắng phát triển sau đó trong môi trường thâm hụt Histidine. Bạn sẽ quan sát điều gì?
A. Không phát triển
B. Một hoặc hai khuẩn lạc
C. Phát triển nhanh chóng với nhiều khuẩn lạc
D. Phát triển bình thường với các khuẩn lạc đếm được
-
Câu 10:
Bạn thiết kế một ssDNA hình tròn với đoạn mồi RNA được gắn nhãn (ghi nhãn alpha-P32 ). Bạn thêm polymerase epsilon và các enzym cần thiết để sao chép vào đoạn. Bạn sẽ thấy gì trên bản ghi tự động sau khi điện di trên gel?
A. Dải được dán nhãn đơn với một số ghi nhãn ở vùng dưới cùng
B. Hai dải được dán nhãn, một dải có nhãn thấp hơn nhiều so với dải còn lại có ghi nhãn ở vùng dưới cùng
C. Không có dải nhưng ghi nhãn ở dưới cùng
D. Hai dải được dán nhãn, một dải có nhãn thấp hơn nhiều so với dải kia có không có nhãn ở dưới cùng
-
Câu 11:
Bạn muốn tìm hiểu tầm quan trọng của DNA polymerase. Vì vậy, bạn đã biến đổi từng polymerase một và kiểm tra khả năng sống sót. Bạn sẽ thấy tỷ lệ sống sót ít nhất trong những trường hợp đột biến nào trong số những trường hợp này?
A. Alpha
B. Beta
C. Delta
D. Eta
-
Câu 12:
Dưới đây là tên một số yếu tố cần thiết cho quá trình nhân lên của tế bào nhân sơ. Điều nào trong số này hoặc tương đồng của chúng là không cần thiết đối với sinh vật nhân thực?
A. Dna G
B. Dna b
C. Kẹp beta
D. SSB
-
Câu 13:
Trong trường hợp nhân bản sinh vật nhân chuẩn bắt đầu tại ________
A. TATA
B. Đảo nhỏ Cp G
C. AUG
D. ARS
-
Câu 14:
Quá trình sao chép DNA ở hai sợi diễn ra theo hướng ngược lại khi chúng được sắp xếp đối nghịch nhau ở các đầu 3 'và 5'
(5 '——————————-3'
3 '—————— ————- 5 ').
Trong bối cảnh này, điều nào sau đây là đúng.A. Hai nhánh của ADN Pol hoàn toàn giống nhau và có cùng hướng
B. Hai nhánh của ADN Pol hoàn toàn giống nhau nhưng có hướng ngược nhau
C. Hai nhánh của ADN Pol có cơ chế xúc tác khác nhau, tức là một nhánh trùng hợp 3 '-> 5 'khác 5' -> 3 '
D. Hai nhánh là đồng phân tức là chúng có sự sắp xếp khác nhau của các tiểu đơn vị
-
Câu 15:
Acyclovir là một loại thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm virus bằng cách làm suy giảm sự nhân lên của nó. Tại sao nó cũng không ảnh hưởng đến sự nhân lên của vi khuẩn?
A. Vi khuẩn dưới sự tấn công của vi rút không tái tạo
B. Polymerase của vi rút liên kết với nó và do đó không thể thực hiện chức năng của nó
C. Vi rút sử dụng nó trong quá trình trùng hợp
D. Cơ chế tế bào vô hiệu hóa nó
-
Câu 16:
Nếu gây đột biến ADN ligaza và quan sát độ dài của các sợi nhân đôi trong các khoảng thời gian khác nhau sau khi bắt đầu sao chép, chúng ta sẽ quan sát thấy điều gì?
A. DNA sẽ tăng dần về chiều dài cho đến khi nó được sao chép hoàn toàn
B. Các đoạn DNA nhỏ sẽ thu được số lượng tăng dần theo thời gian
C. Hỗn hợp các đoạn nhỏ và dài có chiều dài xác định ngay từ đầu mà nồng độ của chúng tăng dần theo thời gian
D. Lúc đầu là đoạn nhỏ, sau đó là hai dải riêng biệt cho thấy đoạn dài với chiều dài tăng dần và các đoạn ngắn có độ dài xác định
-
Câu 17:
Điều gì tạo nên Primosome?
A. Dna a, Dna b, Dna c, Dna G
B. Dna b, Dna G
C. Dna c, Dna b
D. Dna a, Dna c
-
Câu 18:
Chế độ sao chép vòng tròn lăn là ________
A. Bảo toàn
B. Không bảo toàn
C. Bán bảo toàn
D. Phân tán
-
Câu 19:
Tiểu đơn vị nào trong số này không phải là một phần của DNA polymerase lõi?
A. Alpha
B. Beta
C. Theta
D. Eta
-
Câu 20:
Bạn lấy một ssDNA hình tròn và gắn vào đó một đoạn nhỏ miễn phí được dán nhãn. Bạn thêm các thuốc thử khác nhau và cố gắng nhận được đầu dò được dán nhãn miễn phí. Thuốc thử nào sẽ cho bạn kết quả mong muốn?
A. Dna b
B. Dna c
C. Dna G
D. Dna a
-
Câu 21:
Trong một thí nghiệm bạn sử dụng đoạn DNA pol I - Klenow. Khi tất cả các yếu tố cần thiết khác để sao chép được thêm vào, thì ảnh hưởng đến DNA mới được sao chép sẽ như thế nào? Chỉ xem xét sợi dẫn đầu.
A. Không có sự khác biệt nào so với sự nhân đôi nguyên vẹn của DNA pol I
B. Sự sao chép sẽ chậm hơn
C. Sự sao chép sẽ dễ bị lỗi
D. DNA được tạo ra sẽ ngắn hơn
-
Câu 22:
Trong một thí nghiệm, bạn lấy một DNA trong ống nghiệm và cố gắng tái tạo nó. Bạn sẽ thêm sự kết hợp nào vào DNA của mình để có được sản phẩm sao chép tối đa?
A. Dna a, Dna b, HU, SSB, topoisomerase I, polymerase I
B. Dna a, Dna b, HU, SSB, polymerase III
C. Dna a, Dna b, Dna c, HU, SSB polymerase I
D. Dna a, Dna b, Dna c, HU, SSB, polymerase III
-
Câu 23:
Quá trình nào của DNA polymerase ở sinh vật nhân sơ được xử lý nhiều nhất?
A. pol I
B. pol II
C. pol III
D. mảnh klenow
-
Câu 24:
Có bao nhiêu ADN polymerase của tế bào nhân sơ có hoạt động đọc mã 5 '-> 3'?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Các base mới của ADN được bổ sung vào đầu nào?
A. Đầu 5 'triphosphat
B. Đầu 3' triphotphat
C. Đầu 5 'OH
D. Đầu 3' OH
-
Câu 26:
Số phận của một E. Coli đột biến Seq A sẽ ra sao?
A. Sự sao chép DNA sẽ ít xảy ra hơn
B. Sự sao chép sẽ dễ bị lỗi
C. Sự sao chép sẽ không xảy ra
D. Sự sao chép không kiểm soát
-
Câu 27:
Bạn nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường có N15 và chuyển sang môi trường có N14 . Sau hai vòng sao chép, bạn thực hiện ly tâm gradient mật độ CsCl của DNA. Bạn sẽ quan sát bao nhiêu dải tần mà cường độ của chúng sẽ như thế nào?
A. Một, rất mãnh liệt
B. Hai, cường độ như nhau
C. Ba với cường độ giữa, cường độ cao hơn trên và dưới
D. Ba cường độ như nhau
-
Câu 28:
Các tiểu đơn vị α của polymerase có chức năng ____________
A. Liên kết chất xúc tiến
B. Khởi đầu
C. Kéo dài
D. Kết thúc
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò của các tiểu đơn vị ARN polymeraza?
i. tiểu đơn vị α được mã hóa bởi gen “rpo A”, cần thiết cho quá trình lắp ráp protein lõi.
ii. Tiểu đơn vị β được mã hóa bởi gen “rpo C” là trung tâm xúc tác của RNA polymerase.
iii. Tiểu đơn vị ω được mã hóa bởi gen “rpo Z” và giúp liên kết thích hợp tất cả các tiểu đơn vị.
iv. Yếu tố σ được mã hóa bởi gen “rpo D” và góp phần vào việc nhận dạng trình tự khởi động.
A. i, ii, iii
B. ii, iii, iv
C. i, iii, iv
D. i, ii, iii, iv
-
Câu 30:
RNA polymerase holoenzyme có công thức cấu trúc là ___________
A. α2ββ'ωσ
B. αβ2β'ωσ
C. α2ββ'ω
D. α2ββ'σ
-
Câu 31:
RNA polymerase của E. coli thêm __________ nucleotide mỗi giây.
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
-
Câu 32:
Tiểu đơn vị RNA polymerase của sinh vật nhân chuẩn tương đồng với tiểu đơn vị ω của RNA polymerase của vi khuẩn là ___________
A. RPA1
B. RPB2
C. RPC5
D. RPB6
-
Câu 33:
RNA polymerase nào liên quan đến việc sản xuất mRNA?
A. RNA polymerase I
B. RNA polymerase II
C. RNA polymerase III
D. RNA polymerase IV
-
Câu 34:
ARN polymerase nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất rARN 5S?
A. RNA polymerase I
B. RNA polymerase II
C. RNA polymerase III
D. RNA polymerase IV
-
Câu 35:
Vật chất di truyền được biểu hiện như thế nào?
A. Bằng cách nhân đôi và phiên mã
B. Bằng cách phiên mã và dịch mã
C. Bằng cách dịch mã và sửa đổi
D. Bằng đột biến và chuyển vị
-
Câu 36:
Kinase phụ thuộc cyclin hoạt động không có trong giai đoạn ____________.
A. G1
B. S
C. G2
D. G0
-
Câu 37:
Điều nào sau đây là sai về kinaza phụ thuộc xyclin?
A. Các enzym phosphoryl hóa
B. Kích hoạt pre-RCs
C. Thúc đẩy hình thành pre-RCs mới
D. Kích hoạt trong pha S
-
Câu 38:
Việc lựa chọn mẫu sao chép được thực hiện qua trung gian của sự hình thành phức hợp tiền sao chép. Nó bao gồm _________________
A. ORC và protein khởi đầu
B. ORC và helicase
C. Một bộ nạp helicase và một helicase
D. Một ORC, hai bộ nạp helicase và một helicase
-
Câu 39:
Kích hoạt nguồn gốc của sự sao chép xảy ra trong giai đoạn ____________.
A. G1
B. S
C. G2
D. G0
-
Câu 40:
Lựa chọn trình nhân bản xảy ra trong giai đoạn ___________.
A. G1
B. S
C. G2
D. G0
-
Câu 41:
Sự sao chép của nhiễm sắc thể xảy ra trong giai đoạn ____________.
A. G1
B. S
C. G2
D. G0
-
Câu 42:
Loại protein nào sau đây không phải của protein Dna A?
A. Protein Dna A
B. Helicase
C. Protein Dna C
D. Protein SSB
-
Câu 43:
Tập hợp có bao nhiêu loại protein tạo nên phức hợp sao chép nguồn gốc (ORC) ở sinh vật nhân thực?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 44:
Protein khởi đầu liên kết với một đoạn ____________ của trình tự sao chép.
A. Thượng nguồn
B. Hạ nguồn
C. Cuối cùng
D. Trong
-
Câu 45:
Mô hình sao chép bao gồm chất khởi đầu và _______________
A. Chất sao chép
B. Nguồn gốc của quá trình sao chép
C. Protein Dna A
D. DNA giàu AT
-
Câu 46:
Mô hình bản sao lần đầu tiên được giải thích vào năm ____________
A. 1950
B. 1957
C. 1963
D. 1968
-
Câu 47:
Ai sau đây không phải là một trong những nhà khoa học giải thích về mô hình replicon?
A. Francois Jacob
B. Sydney Brenner
C. Jacques Cuzin
D. Arthur Kornberg
-
Câu 48:
Dùng enzim nào để tách đoạn mồi ra khỏi đoạn Okazaki?
A. Endonuclease
B. RNase H
C. 5 'exonuclease
D. Polymerase
-
Câu 49:
Sự hủy liên kết tôpô của DNA ở sinh vật nhân sơ được thúc đẩy bởi ______________
A. Helicase
B. Topoisomerase
C. Tus
D. Dna C
-
Câu 50:
Việc bắt giữ chuyển động ngã ba sao chép tại các vị trí Ter yêu cầu tác động của protein ____________.
A. Tus
B. Ter
C. Helicase
D. Topoisomerase