Trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Liên kết giữa các axit amin cụ thể là loại liên kết gì?
A. Hiđrô
B. Hoá trị
C. Phôtphođieste
D. Peptit
-
Câu 2:
Nhận định nào sau đây chính xác là sai khi nói về ribôxôm?
A. Được cấu tạo từ rARN.
B. Ribôxôm chỉ có ở cả sinh vật nhân sơ và nhân thực.
C. Ribôxôm gồm hai tiểu đơn vị lớn và bé tạo thành.
D. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm luôn gắn với nhau để sẵn sàng tổng hợp prôtêin.
-
Câu 3:
Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây cụ thể đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
-
Câu 4:
Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin cụ thể là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN.
-
Câu 5:
Phân tử nào cụ thể có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã?
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN
-
Câu 6:
Ở sinh vật nhân thực, thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. Ribôxôm.
B. mARN trưởng thành.
C. tARN.
D. mARN sơ khai.
-
Câu 7:
Thành phần nào sau đây chính xác không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN.
B. mARN.
C. Ribôxôm.
D. tARN.
-
Câu 8:
Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli cụ thể là xảy ra trong?
A. Nhân tế bào
B. Ti thể
C. Chất tế bào
D. Nhiễm sắc thể
-
Câu 9:
Phân tử protein gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 125 alanin, 105 xistêin, 120 triptôphan, 98 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử protein nói trên cụ thể là:
A. 3060 Å
B. 3570 Å
C. 4080 Å
D. 4590 Å
-
Câu 10:
Theo em ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.
A. 399
B. 398
C. 400
D. 798
-
Câu 11:
Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp cụ thể có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.
A. 399
B. 398
C. 400
D. 798
-
Câu 12:
Một gen (M) có chiều dài 0,51μm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 399 axitamin. (M) cụ thể là gen của loại sinh vật nào sau đây?
A. Virut
B. Thể thực khuẩn
C. Vi khuẩn E.coli
D. Nấm
-
Câu 13:
Một gen (M) có chiều dài 0,51μm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 399 axitamin. (M) là gen của loại sinh vật nào sau đây?
A. Thể thực khuẩn
B. Vi khuẩn E.coli
C. Nấm
D. Virut
-
Câu 14:
Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau: 3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’. Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
-
Câu 15:
Theo em phức hợp aa-tARN là sản phẩm của quá trình?
A. Khớp mã của tARN vào mARN
B. Hoạt hóa axit amin
C. Hình thành chuỗi polipeptit
D. Cắt bỏ axit amin mở đầu
-
Câu 16:
Phức hợp aa-tARN cụ thê là sản phẩm của quá trình?
A. Hoạt hóa axit amin
B. Hình thành chuỗi polipeptit
C. Cắt bỏ axit amin mở đầu
D. Khớp mã của tARN vào mARN
-
Câu 17:
Quá trình dịch mã cụ thể bao gồm các giai đoạn nào?
A. Phiên mã và hoạt hóa axit amin
B. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit
C. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu
D. Phiên mã và tổng hợp chuỗi polipeptit
-
Câu 18:
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?
A. Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.
B. Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau
C. Được cấu tạo từ ARN và protein
D. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã.
-
Câu 19:
Nhận định nào sau đây cụ thể là đúng khi nói về ribôxôm?
A. Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau
B. Được cấu tạo từ ARN và protein
C. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã.
D. Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.
-
Câu 20:
Thành phần nào sau đây chính xác không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN.
B. mARN.
C. Ribôxôm.
D. tARN.
-
Câu 21:
Tổng hợp chuỗi polipeptit cụ thể xảy ra ở:
A. Tế bào chất
B. Nhiễm sắc thể
C. Nhân tế bào
D. Tất cả các bào quan
-
Câu 22:
Nhận định nào sau đây cụ thể đúng về tARN?
A. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN
B. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm
C. Có đầu 5' liên kết với axit amin
D. Chỉ có cấu trúc mạch đơn
-
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây đúng về tARN?
A. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm
B. Có đầu 5' liên kết với axit amin
C. Chỉ có cấu trúc mạch đơn
D. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN
-
Câu 24:
Gen nhân đôi 1 đợt, mỗi gen con sao mã 2 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra chính xác là?
A. 35988
B. 11996
C. 5996
D. 17988
-
Câu 25:
Gen nhân đôi 1 đợt, mỗi gen con sao mã 2 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra cụ thể là:
A. 11996
B. 5996
C. 17988
D. 35988
-
Câu 26:
Một phân tử mARN có độ dài 5100Å, có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nucleotit của gen tổng hợp phân tử mARN này là gì?
A. A = T = 1000, G = X = 500
B. A = T = 750, G = X = 500
C. A = T = 900, G = X = 500
D. A = T = 500, G = X = 1000
-
Câu 27:
Một phân tử mARN dài 5100Å, có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nucleotit của gen tổng hợp phân tử mARN này cụ thể là:
A. A = T = 750, G = X = 500
B. A = T = 900, G = X = 500
C. A = T = 500, G = X = 1000
D. A = T = 1000, G = X = 500
-
Câu 28:
Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử: ARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên cụ thể là:
A. G = X= 320, A = T = 280
B. G = X = 240, A = T = 360
C. G = X = 360, A = T = 240
D. G = X = 280, A = T = 320
-
Câu 29:
Một phân tử mARN dài 3060Å được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G, U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Tính theo lý thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại của gen đã tổng hợp ra phân tử mARN trên chính xác là gì?
A. G = X = 400, A = T = 500
B. G = X = 540, A = T = 360
C. G = X = 420, A = T = 480
D. G = X = 360, A = T = 540
-
Câu 30:
Theo em một phân tử mARN dài 3060Å được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G, U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Tính theo lý thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại của gen đã tổng hợp ra phân tử mARN trên là:
A. G = X = 360, A = T = 540
B. G = X = 400, A = T = 500
C. G = X = 540, A = T = 360
D. G = X = 420, A = T = 480
-
Câu 31:
Một phân tử mARN dài 3060Å được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G, U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Tính theo lý thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại của gen đã tổng hợp ra phân tử mARN trên cụ thể là:
A. G = X = 400, A = T = 500
B. G = X = 540, A = T = 360
C. G = X = 420, A = T = 480
D. G = X = 360, A = T = 540
-
Câu 32:
Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nucleotit của gen nói trên cụ thể là:
A. A = T =G = X = 300
B. A = T = G = X = 600
C. A = T = 250 và G = X = 350
D. A = T = 350 và G = X = 250
-
Câu 33:
Đặc điểm nào dưới đây cụ thể thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
-
Câu 34:
Trong những đặc điểm nào dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực?
(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) Enzyme ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(5) đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 35:
Trong những nội dung dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là?
(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) Enzyme ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(5) đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 36:
Trong những phát biểu dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực cụ thể là?
(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) Enzyme ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(5) đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 37:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây cụ thể đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimerase.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A – U, G – X).
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 38:
Có bao nhiêu nội dung sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimerase.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A – U, G – X).
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 39:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimerase.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A – U, G – X).
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 40:
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimerase bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN polimerase bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.
(3) ARN polimerase trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo dài chuỗi polinucleotit.
(4) Khi ARN polimerase di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.
Đáp án đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:
A. (2) → (1) → (3) → (4)
B. (2) → (3) → (1) → (4)
C. (1) → (4) → (3) → (2)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
-
Câu 41:
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimerase bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN polimerase bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.
(3) ARN polimerase trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo dài chuỗi polinucleotit.
(4) Khi ARN polimerase di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.
Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là gì?
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (2) → (1) → (3) → (4)
-
Câu 42:
Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN cụ thể được gọi là gì?
A. Quá trình giải mã
B. Quá trình dịch mã
C. Quá trình tái bản
D. Quá trình phiên mã
-
Câu 43:
Quá trình tổng hợp protein cụ thể được gọi là:
A. Sao mã
B. Tự sao
C. Giải mã
D. Khớp mã
-
Câu 44:
Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã cụ thể là nhiệm vụ của?
A. mARN
B. tARN
C. Mạch mã hoá
D. Mạch mã gốc
-
Câu 45:
Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nucleotit như sau:
3’… AAATTGAGX…5’. Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nucleotit của đoạn mARNcụ thể tương ứng là?
A. 3’…UUUAAXUXG…5’
B. 3’…GXUXAAUUU…5
C. 5’…TTTAAXTGG…3’
D. 5’D…TTTAAXTXG…3’
-
Câu 46:
Trong các nội dung sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN?
(1) Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(3) Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
(4) Có 4 loại đơn phân.
Phương án đúng:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 47:
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN?
(1) Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(3) Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
(4) Có 4 loại đơn phân.
Đáp án đúng:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 48:
Cho các nội dung sau:
1. Được cấu tạo bởi một mạch polyribonucleotit.
2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 49:
Cho các đặc điểm:
1. Được cấu tạo bởi một mạch polyribonucleotit.
2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 50:
Trong quá trình phiên mã cụ thể không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?
A. AND
B. ADN polymelase
C. Các nucleotit A, U, G, X
D. ARN polymelase