Trắc nghiệm Điều hòa hoạt động gen Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Mô-típ cấu trúc phổ biến nào được mô tả sai?
A. Kẹp tóc β - các sợi đối song song liền kề
B. Chìa khóa Hy Lạp - 4 sợi đối song song liền kề
C. β-α-β - 2 sợi song song nối với nhau bằng chuỗi xoắn
D. β-α-β - 2 sợi đối song song nối với nhau bằng chuỗi xoắn
-
Câu 2:
Điều nào sau đây là sai về cấu trúc 'mạch vòng' trong prôtêin?
A. Chúng kết nối các vòng xoắn và các tấm
B. Chúng có khả năng chịu đựng các đột biến tốt hơn
C. Chúng linh hoạt hơn và có thể áp dụng nhiều quy cách
D. Chúng không bao giờ là thành phần của các vị trí hoạt động
-
Câu 3:
Trung bình, độ dài của một miền điển hình là bao nhiêu?
A. Khoảng 100 dư lượng
B. Khoảng 300 dư lượng
C. Khoảng 500 dư lượng
D. Khoảng 900 dư lượng
-
Câu 4:
Chiều dài của một mô-típ, trong điều kiện dư lượng axit amin là bao nhiêu?
A. 30- 60
B. 10- 20
C. 70- 90
D. 1- 10
-
Câu 5:
Loại nào sau đây mã hóa cho tái tổ hợp?
A. flC
B. fljB
C. hin
D. fljA
-
Câu 6:
Khi đoạn DNA ở một hướng ____________
A. Gen mã hóa FljB và gen mã hóa FljA được biểu hiện
B. Gen mã hóa FliC được biểu hiện
C. Gen mã hóa FljB và gen mã hóa FljA không được biểu hiện
D. Gen mã hóa FljB và mã hóa gen FljC không được biểu hiện
-
Câu 7:
Tương tác của ai với Lex-A tạo điều kiện cho phản ứng tự phân cắt của cơ thể kìm hãm?
A. Rec-A
B. Rec-B
C. Rec-C
D. Rec-D
-
Câu 8:
Điều nào sau đây xảy ra khi lượng tryptophan cao?
A. Sự suy giảm ở cấu trúc suy giảm được hình thành bởi trình tự 3 và 4
B. Ribôxôm dừng lại ở các codon Thử theo trình tự 1
C. Sự hình thành cấu trúc ghép nối giữa 2 và 3 trình tự ngăn cản sự suy giảm
D. Cấu trúc 2: 3, không giống như 3: 4 bộ suy giảm, không ngăn cản quá trình phiên mã
-
Câu 9:
Điều nào sau đây xảy ra khi mức tryptophan thấp?
A. Ribôxôm nhanh chóng dịch mã trình tự 1
B. Trình tự 2 bị chặn trước khi trình tự 3 được phiên mã
C. Ribôxôm tạm dừng tại các codon Thử trong trình tự 1
D. Sự suy giảm ở cấu trúc bộ suy giảm được tạo thành bởi trình tự 3 và 4
-
Câu 10:
Sự hình thành cấu trúc gốc và vòng của bộ suy giảm phụ thuộc vào các sự kiện xảy ra trong quá trình dịch của trình tự ____________
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Trình tự điều hòa nào sau đây cho phép tiếp tục phiên mã?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Bộ suy giảm trình tự cặp bazơ để tạo thành cấu trúc gốc và vòng giàu ____________
A. A = T
B. G ≡ C
C. A = C
D. G = C
-
Câu 13:
Trp repressor là một ____________
A. Homodimer
B. Homotrimer
C. Heterodimer
D. Heterotrimer
-
Câu 14:
Ký hiệu CAP là viết tắt của ____________
A. Protein kích hoạt gen dị hóa
B. Protein ức chế gen dị hóa
C. Protein kích hoạt gen đồng hóa
D. Protein ức chế gen đồng hóa
-
Câu 15:
Điều nào sau đây về tính ổn định của mARN là không đúng?
A. Quy định tính ổn định của mARN là cách điều chỉnh sự biểu hiện của gen
B. Các mARN nhân sơ có chu kỳ bán rã chỉ vài phút
C. Các mARN histone có đuôi poly-A đặc biệt dài và ổn định
D. Người ta cho rằng poly-A đuôi ổn định mRNA của sinh vật nhân chuẩn
-
Câu 16:
RNAi là viết tắt của ____________
A. RNA cảm ứng
B. RNA can thiệp
C. RNA intron
D. RNA chèn
-
Câu 17:
Cơ chế mà CBP kích hoạt phiên mã là?
A. CBP có hoạt tính DNA methyl transferase
B. CBP có hoạt tính histone acetyl transferase
C. CBP tương tác với phức hợp phiên mã cơ bản
D. CBP tương tác với phức hợp phiên mã cơ bản và có hoạt tính histone acetyl transferase
-
Câu 18:
Điều nào sau đây làm tăng mức độ biểu hiện của gen lên 200 lần?
A. Hộp TATA
B. Bộ cách điện
C. Bộ tăng cường
D. Hộp CAAT
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây về sự điều hòa biểu hiện operon trp theo sự suy giảm là đúng?
A. Dịch mã nhanh chóng của peptit dẫn đầu ngăn cản quá trình hoàn thành phiên mã mRNA
B. Dịch mã nhanh chóng của peptit đầu cho phép hoàn thành phiên mã mRNA
C. Trình tự peptit dẫn đầu mã hóa các enzym cần thiết để tổng hợp tryptophan
D. Trình tự peptit dẫn đầu không chứa gốc tryptophan
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về operon lac trong E.coli là đúng?
A. Chất hỗ trợ là vị trí liên kết cho bộ kìm hãm lac
B. Operon chỉ được bật khi không có lactose trong môi trường tăng trưởng
C. β-galactosidase chỉ được tạo ra với số lượng lớn khi bộ kìm hãm lac được liên kết với chất điều khiển
D. Lac operon mRNA là một mRNA đa điện tử
-
Câu 21:
Các chất nhận trong nhân thuộc loại nhân tố nào phiên mã?
A. Protein ngón tay kẽm
B. Protein dây kéo leucine
C. Protein xoắn vòng xoắn
D. Protein vòng xoắn
-
Câu 22:
Định nghĩa nào sau đây là phù hợp nhất về operon?
A. Trình tự ADN điều hòa không mã hóa được liên kết với ARN polymeraza
B. Trình tự ADN điều hòa không mã hóa được liên kết với prôtêin ức chế
C. Prôtêin liên kết ADN quy định biểu hiện gen
D. Một cụm gen được quy định bởi một promoter duy nhất
-
Câu 23:
Operon của vi khuẩn nào sau đây không bị điều khiển bởi sự suy giảm?
A. Arabinose
B. Tryptophan
C. Leucine
D. Histidine
-
Câu 24:
Mệnh đề nào sau đây không đúng về biểu hiện gen ở nhân sơ?
A. Vi khuẩn chỉ sở hữu một loại ARN polymerase
B. Suy giảm là một quá trình điều hòa được vi khuẩn sử dụng để kiểm soát sự khởi đầu của phiên mã
C. Bộ kìm hãm liên kết với nhà điều hành
D. Các gen của vi khuẩn là polycistronic
-
Câu 25:
Trường hợp nào sau đây không phải là ví dụ về operon cảm ứng?
A. operon lactose
B. operon galactose
C. operon maltose
D. operon tryptophan
-
Câu 26:
Điều nào sau đây không cần thiết cho sự biểu hiện của gen trong operon lactôzơ?
A. sản phẩm của gen lacl
B. cAMP
C. allolactose
D. adenylate cyclase
-
Câu 27:
Nếu lactose và glucose được cung cấp trong môi trường nuôi cấy vi khuẩn E. coli ____________
A. Operon lactose không được phiên mã
B. Chuyển hóa lactose được ưu tiên
C. Cả lactose và glucose đều được chuyển hóa với tốc độ như nhau
D. Adenylate cyclase được kích hoạt
-
Câu 28:
Mô hình cấu trúc nào sau đây là trung gian của tương tác prôtêin - prôtêin?
A. Dây kéo leucine và chuỗi xoắn cơ bản-vòng-xoắn
B. Mô-men xoắn cơ bản
C. Ngón kẽm
D. Vòng xoắn
-
Câu 29:
Cơ quan kìm hãm cánh kiến có mô-típ liên kết ADN nào sau đây?
A. Xoắn
B. Ngón kẽm
C. Homeodomain
D. Dây kéo leucine
-
Câu 30:
Bộ kìm hãm Lac tách khỏi người điều khiển khi bộ hãm áp liên kết với ____________
A. Mô-đun sốc nhiệt
B. Bộ kích hoạt
C. Bộ cảm ứng
D. Vị trí kích hoạt catabolite
-
Câu 31:
Nơi nào một bộ kìm nén liên kết một operon?
A. Nhà điều hành
B. Chất xúc tiến
C. Chất cảm ứng
D. Vị trí hoạt hóa chất dị hóa
-
Câu 32:
Chất ức chế lactose được mã hóa bởi ____________
A. Lac-l
B. Lac-A
C. Lac-Y
D. Lac-Z
-
Câu 33:
Việc sử dụng lactose của E. coli yêu cầu ____________
A. Lac-Z
B. Lac-A
C. Lac-Y
D. Lac-l
-
Câu 34:
Điều nào sau đây không phải là ví dụ về gen điều hòa?
A. RNA polymerase
B. Các gen r-RNA
C. Beta galactosidase
D. Các enzyme cần thiết cho các con đường trao đổi chất cơ bản phổ biến cho hầu hết các tế bào
-
Câu 35:
Sự tích tụ của chlorofluorocarbon ở trên trong khí quyển dẫn đến sự suy giảm __________.
A. Exosphere
B. Mesosphere
C. Tầng ôzôn
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây là đúng về clofluorocarbon?
A. Chlorofluorocarbon được sử dụng làm chất làm lạnh
B. Chlorofluorocarbon được sử dụng làm nhiên liệu cho hàng không
C. Chlorofluorocarbon được sử dụng làm chất sửa chữa tầng ôzôn
D. Chlorofluorocarbon được sử dụng như những người sửa chữa tầng đối lưu
-
Câu 37:
Câu nào sau đây không áp dụng được cho virut?
A. Virus nhân lên trong vật chủ vi khuẩn
B. Lớp áo protein của vi rút không xâm nhập vào tế bào chủ
C. Vật chất di truyền là DNA hoặc RNA
D. Virus tự động sao chép khi không có vật chủ
-
Câu 38:
Sự nhân đôi thật của ADN là do
A. Xương sống phốt phát
B. Liên kết hydro
C. Quy tắc ghép nối cơ sở bổ sung
D. Không có ý đúng
-
Câu 39:
Codon mRNA của valine là
A. GUC
B. UGG
C. CCA
D. TTG
-
Câu 40:
Yếu tố σ nào là bền nhiệt?
A. σ 54
B. σ 70
C. σ 28
D. σ 32
-
Câu 41:
Chức năng của tiểu đơn vị β của polymerase là
A. Liên kết mẫu
B. Liên kết xúc tác
C. Ràng buộc
D. Liên kết cation
-
Câu 42:
Cho các nhận xét về sự điều hòa hoạt động của Ôperon lactose:
(1) Khi môi trường không có lactose, gen điều hòa tổng hợp protein ức chế, protein này liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không thể hoạt động.
(2) Khi môi trường có lactose, tất cả phân tử liên kết với protein ức chế làm biến đội cấu hình không gian 3 chiều của nó làm cho protein ức chế không thể liên kết với vùng vận hành.
(3) Khi môi trường có lactose, ARN polimerase có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
(4) Khi đường lactose bị phân giải hết, protein ức chế lại liên kết với vùng khởi động và quá trình phiên mã bị dừng lại.
(5) Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ, co cấu trúc phức tạp của ADN trong NST
Số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 43:
Hình trên mô tả phức hợp DNA-protein được lắp ráp tại vị trí bắt đầu phiên mã của gen X khi sự biểu hiện của gen X được kích hoạt trong tế bào gan. Các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng gen X không bao giờ được biểu hiện trong các tế bào thần kinh. Dựa vào sơ đồ, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây góp phần tạo nên kiểu biểu hiện cụ thể của gen X?A. Sự biểu hiện của gen X tạo ra một lượng lớn tRNA nhưng không thể phát hiện được một lượng lớn mRNA.
B. Các yếu tố phiên mã chung ức chế sự hoạt hóa của gen X trong tế bào gan bằng cách ngăn chặn chất hoạt hóa liên kết với RNA polymerase II.
C. Chất hoạt hóa là một protein liên kết DNA theo trình tự cụ thể có trong một số mô nhưng không có trong các mô khác.
D. Chất tăng cường là một đoạn ADN duy nhất được bổ sung vào ADN nhân của một số tế bào của sinh vật trong quá trình nguyên phân mà không phải tế bào khác.
-
Câu 44:
Ở tế bào nhân thực, hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dòng electron chuyển động tuần hoàn qua chuỗi vận chuyển electron liên kết với hệ thống quang I?
A. Tổng hợp ATP
B. NADP+ thành NADPH
C. Giải phóng O2
D. Khử CO2 thành đường
-
Câu 45:
Quy định của một operon lac bởi một cơ chế kìm hãm được gọi là gì?
A. Điều hòa trung lập
B. Điều hòa tích cực
C. Điều tiết hỗn hợp
D. Điều tiết tiêu cực
-
Câu 46:
Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để đường lactôzơ vào tế bào?
A. Sự biểu hiện của operon lac ở mức độ cao
B. Sự biểu hiện ở mức độ thấp của operon lac
C. Sự vắng mặt của operon lac trong tế bào
D. Sự vắng mặt của protein trong tế bào
-
Câu 47:
Bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm cho việc bật và tắt của operon lac?
A. Lactose
B. Etanol
C. Malat
D. Fructose
-
Câu 48:
Gen cấu trúc (y) của operon lac mã cho chức năng gì?
A. β -galactosidase
B. Transacetylase
C. Permease
D. Glucagon
-
Câu 49:
Gen cấu trúc polycistronic do gen khởi động chung và gen điều hòa nào quy định?
A. operon Trp
B. operon Lac
C. operon Ara
D. operon His
-
Câu 50:
Sản phẩm nào sau đây được tạo ra khi bị thủy phân lactozơ?
A. Glucozơ và Fructozơ
B. Glucozơ và Galactozơ
C. Hai phân tử glucozơ
D. Fructozơ và Galactozơ