Trắc nghiệm Điện năng công suất điện Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Khi các thiết bị nào dưới đây hoạt động thì điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?
A. Quạt điện
B. Ac qui đang nạp điện.
C. Ấm điện
D. Máy giặt.
-
Câu 2:
Theo định luật Jun-Len xơ, điện năng biến đổi thành:
A. Hóa năng.
B. Nhiệt năng.
C. Cơ năng.
D. Nội năng
-
Câu 3:
Đơn vị đo công suất của dòng điện là:
A. Vôn.
B. Jun.
C. Oát.
D. Oat trên giờ ( W/h).
-
Câu 4:
Đơn vị của nhiệt lượng là:
A. Vôn.
B. Jun.
C. Oát.
D. Oat trên giờ ( W/h).
-
Câu 5:
Công của dòng điện được đo bằng:
A. Ampe kế.
B. Vôn kế.
C. Tĩnh điện kế
D. Công tơ điện
-
Câu 6:
Đoạn mạch chỉ có điện trở R. Dòng điện qua đoạn mạch có cường độ I và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là U. Công suất mà dòng điện cung cấp cho đoạn mạch có ( các ) biểu thức nào?
A. UI
B. RI2
C. U2/R
D. Cả A,B,C.
-
Câu 7:
Chọn câu sai khi nói về công suất tiêu thụ của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:
A. P = U.I
B. P = R.I2
C. P = U2/R
D. P= R2.I
-
Câu 8:
Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là:
A. P = At.
B. P = t/A
C. P = A/t.
D. P = At2.
-
Câu 9:
Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. A = U.I/t
B. A = Ut/I
C. A = UIt
D. A = It/U
-
Câu 10:
Hai đèn có cùng hiệu điện thế định mức U, đèn A có công suất định mức lớn hơn đèn B. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn hiệu điện thế 2U thì
A. cả hai đèn đều sáng bình thường
B. đèn B sáng yếu hơn bình thường
C. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường
D. đèn A sáng yếu hơn bình thường
-
Câu 11:
Suất điện động của nguồn được tính bằng
A. công của lực điện làm dịch chuyển điện lượng 1(C) qua nguồn
B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng 1(C) qua nguồn
C. công của lực điện làm dịch chuyển điện lượng 1(C) qua mạch ngoài
D. công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng 1(C) qua mạch ngoài
-
Câu 12:
Lực làm di chuyển các hạt tải điện qua nguồn là:
A. Lực điện
B. Lực lạ
C. Lực tương tác giữa các hạt tải điện và điện cực
D. Lực tương tác giữa các hạt tải điện
-
Câu 13:
Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện là:
A. Suất điện động
B. Cường độ dòng điện
C. Hiệu điện thế
D. Điện trở trong
-
Câu 14:
Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
-
Câu 15:
Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r
B. E b = E; rb = r/n
C. E b = n.E; rb = n.r
D. E b = n. E; rb = r/n
-
Câu 16:
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
-
Câu 17:
Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
-
Câu 18:
Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là
A. Jun (J)
B. Vôn trên am pe (V/A)
C. Jun trên giây J/s
D. am-pe nhân giây (A.s)
-
Câu 19:
Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?
A. Quạt điện .
B. ấm điện
C. ác quy đang nạp điện
D. bình điện phân
-
Câu 20:
Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng công thức
A. A = I2rt
B. A = E It
C. A = U2rt
D. A = UIt
-
Câu 21:
Công suất của dòng điện có đơn vị là
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Vôn (V)
D. Oát giờ (W.h)
-
Câu 22:
Đơn vị của nhiệt lượng là
A. Vôn (V)
B. ampe (A)
C. Oát (W)
D. Jun (J)
-
Câu 23:
Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
-
Câu 24:
Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế
B. tĩnh điện kế
C. ampe kế
D. Công tơ điện.
-
Câu 25:
Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm đến cực dương.
-
Câu 26:
Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động. III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. II, III
D. II, IV
-
Câu 27:
Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)
B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C)
D. Ampe nhân giây (A.s)
-
Câu 28:
Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A)
B. Vôn (V)
C. fara (F)
D. vôn/met (V/m)
-
Câu 29:
Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
-
Câu 30:
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện.
B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện.
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
-
Câu 31:
Hai nguồn có suất điện động như nhau E1 = E2 = E = 2V và có điện trở trong tương ứng là r1 = 0,4 \(\Omega \), r2 = 0,2 \(\Omega \). Được mắc với điện trở R thành một mạch điện kín như hình vẽ.
Biết rằng khi đó hiệu điện thế của cực dương so với cực âm của nguồn này chênh lệch nhau 0,5V so với nguồn kia. Giá trị của R là:
A. 0,2 \(\Omega \)
B. 0,4 \(\Omega \)
C. 0,25 \(\Omega \)
D. 1 \(\Omega \)
-
Câu 32:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 \(\Omega \). Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 \(\Omega \). Giả sử động cơ bị kẹt không quay được thì dòng điện qua động cơ có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0 A
B. 10,0 A
C. 25 A
D. 5,5 A
-
Câu 33:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 \(\Omega \). Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 \(\Omega \). Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 92%
B. 87%
C. 90%
D. 60%
-
Câu 34:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 \(\Omega \). Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 \(\Omega \). Tính công suất cơ học của động cơ điện.
A. 50W
B. 44W
C. 46W
D. 40W
-
Câu 35:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 \(\Omega \). Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 \(\Omega \). Tính công suất điện toàn phần
A. 50W
B. 44W
C. 46W
D. 40W
-
Câu 36:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 \(\Omega \). Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 \(\Omega \). Tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 90%
B. 92%
C. 60%
D. 80%
-
Câu 37:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 \(\Omega \). Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 \(\Omega \) . Tính công suất của nguồn.
A. 50W
B. 6W
C. 56W
D. 44W
-
Câu 38:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 \(\Omega \)) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U = 9V.
A. 1,125W
B. 5,625W
C. 7,875W
D. 40,5W
-
Câu 39:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 \(\Omega \)) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính suất điện động của động cơ khi hoạt động bình thường.
A. 7,5V
B. 1,5V
C. 9V
D. 5V
-
Câu 40:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 \(\Omega \)) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,7%
B. 20%
C. 83,3%
D. 85%
-
Câu 41:
Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 6 V, r = 2,5\(\Omega \) . Khi đó cường độ dòng điện qua mạch chính là Im = 2 A, công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = 7W. Tính số nguồn điện đã dùng.
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
D. n = 5
-
Câu 42:
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2\(\Omega \) ) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính công suất của động cơ.
A. 1,125W
B. 6,75W
C. 5,625W
D. 7,875W
-
Câu 43:
Một bếp điện gồm hai dây điện trở \(R_1\), \(R_2\). Nếu dùng riêng \(R_1\) thì thời gian đun sôi ấm nước là \(t_1\) = 30 phút. Nếu dùng riêng\(R_2\) thì thời gian đun sôi ấm nước là \(t_2\) = 20 phút. Thời gian đun sôi ấm nước khi \(R_1\) mắc song song với \(R_2\) là:
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 12 phút
D. 10 phút
-
Câu 44:
Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta mắc nối tiếp nó với một điện trở R có giá trị bằng
A. 120Ω
B. 180Ω
C. 200Ω
D. 240Ω
-
Câu 45:
Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là \(U_1=110V\),\(U_2=220V\) và công suất định mức của chúng như nhau. Tỉ số các điện trở của hai đèn \(R_2/R_1\) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
-
Câu 46:
Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = εIt.
B. A = UIt
C. A = εI
D. A = UI.
-
Câu 47:
Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
A. tăng 4 lần
B. không đổi
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần.
-
Câu 48:
Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng :
A. \(P=U^2/R\)
B. \(P=RI^2\)
C. \(P=UI\)
D. \(P=UI^2\)
-
Câu 49:
Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2 A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là:
A. 48 kJ
B. 24 J
C. 24 000 kJ
D. 400 J
-
Câu 50:
Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là:
A. 2,4 kJ
B. 40 J
C. 24 kJ
D. 120J